Biện pháp Một số trò chơi giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức

- Năm thứ 2, chương trình giáo dục phố thông mới 2018 được áp dụng tại nhà trường.

- Học sinh ham mê sử dụng ipad, điện thoại thông minh để tham gia mạng xã hội lại càng phổ biến.

- Thời gian vui chơi của trẻ ngày càng bị thu hẹp.

- Các trò chơi luôn có sức hấp dẫn rất lớn đối với học sinh.

 

pptx73 trang | Chia sẻ: Đức Học | Ngày: 02/03/2024 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Biện pháp Một số trò chơi giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thức 
Giáo viên thực hiện: Phạm Hà Giang 
NỘI DUNG CHÍNH 
- Một số trò chơi đã áp dụng hình thành và củng cố kiến thức. 
III. Tổ chức thực hiện 
Bài học kinh nghiệm. 
Kiến nghị, đề xuất. 
IV.Kết quả, kiến nghị 
- Lí do. 
- Thuận lợi, khó khăn. 
- Đối tượng, thời gian áp dụng 
I. Mở đầu 
Tính mới, tính khác biệt. 
Cách thức thực hiện. 
Ví dụ cụ thể. 
II. Nội dung 
I. MỞ ĐẦU 
1. Lí do chọn biện pháp 
- Năm thứ 2, chương trình giáo dục phố thông mới 2018 được áp dụng tại nhà trường. 
- H ọc sinh ham mê sử dụng ipad, điện thoại thông minh để tham gia mạng xã hội lại càng phổ biến . 
- Thời gian vui chơi của trẻ ngày càng bị thu hẹp. 
- Các trò chơi luôn có sức hấp dẫn rất lớn đối với học sinh . 
I. MỞ ĐẦU 
2.2 Khó khăn 
- Một số học sinh lại chưa chịu khó, chưa tích cực. 
- Một số học sinh học lệch, chưa yêu thích môn học. 
- Một số khác thì tự ti, nhút nhát 
2. Thuận lợi – khó khăn 
2.1 Thuận lợi 
- Giáo viên bộ môn trẻ nhiệt tình, năng động. 
- Cơ sở vật chất trang thiết bị tương đối đầy đủ . 
- Phụ huynh học sinh quan tâm, có tương đối đầy đủ thiết bị kết nối internet. 
I. MỞ ĐẦU 
3.2 Thời gian áp dụng 
- Từ tháng 11/2021 – đến tháng 11/2022 
3. Đối tượng – thời gian áp dụng. 
3.1 Đối tượng. 
- Học sinh trường THCS Xuân Sơn 
II. NỘI DUNG 
2.1 Tính mới – khác biệt 
2.2 Cách thức thực hiện 
2.3 Một số trò chơi hay 
II. NỘI DUNG 
2.1 Tính mới 
- Lớp học truyền thống : Hs tiếp nhận thông tin một cách thụ động: nghe giảng -> làm bài tập => phải học 
- Ngược lại trò chơi thú vị giúp học sinh chủ động, tích cực ngay trong không gian lớp học – Thích học => Được học . 
2.2 Tính khác biệt 
II. NỘI DUNG 
2.1 Tính mới 
- Cả thầy và trò đều phát huy được tính tích cực , chủ động, sáng tạo. 
- Học sinh được học trong không khí vui vẻ “học mà chơi – chơi mà học” => tăng khả năng ghi nhớ, yêu thích môn học. 
II. NỘI DUNG 
2.2 Cách thực hiện. 
Nguyên tắc xây dựng trò chơi : 
Đầu vào vừa sức; 
Trò chơi phải gắn với mục tiêu bài học: Đơn giản, dễ nhớ 
Kết quả đánh giá của trò chơi phải mang tính khích lệ động viên; 
Tạo nên sự vui vẻ, gắn kết giữa các học sinh. 
K h ơi gợi niềm đam mê tìm hiểu. 
II. NỘI DUNG 
2.2.1 Các bước tiến hành trò chơi trên lớp. 
- GV/ MC giới thiệu tên trò chơi, mục đích của trò chơi 
- GV/MC cần có cách dẫn trò chơi lôi cuốn, hấp dẫn, tự nhiên 
- HS tham gia trò chơi để làm gì, sẽ đạt được kiến thức, kỹ năng, phẩm chất gì qua trò chơi. 
Bước 1: GV/ MC giới thiệu tên trò chơi, mục đích của trò chơi 
II. NỘI DUNG 
2.2.1 Các bước tiến hành trò chơi trên lớp. 
- Nhiệm vụ 
- Thời gian chơi 
- Đối tượng chơi 
- Sản phẩm đạt được 
- Tiêu chí đánh giá 
Bước 2: GV/ MC giới thiệu luật chơi 
II. NỘI DUNG 
2.2.1 Các bước tiến hành trò chơi trên lớp. 
Bước 4: GV quan sát, hỗ trợ 
Bước 3: Học sinh thực hiện trò chơi 
Bước 5: Nhận xét / tổng kết / thưởng 
- GV/MC cần nhận xét thái độ, tinh thần đội chơi/ cá nhân, công bố kết quả, trao thưởng/cho điểm. 
II. NỘI DUNG 
2.2.2 Những dạng trò chơi. 
Trò chơi hình thành kiến thức. 
Trò chơi khởi động. 
Trò chơi luyện tập, vận dụng. 
II. NỘI DUNG 
2.2.2 Những dạng trò chơi. 
1. Mục đích: Phá băng, tạo hứng thú trước khi học, có tác dụng thư giãn, kích hoạt tâm thế học tập. 
Dạng 1: Trò chơi khởi động. 
2. Đặc điểm: Cần đa dạng, có thể liên quan đến nội dung bài học hoặc chỉ đơn giản là tạo tâm thế trước khi học. 
II. NỘI DUNG 
2.2.2 Những dạng trò chơi. 
1. Mục đích: 
Dạng 1: Trò chơi khởi động. 
2. Đặc điểm: 
3. Ví dụ cụ thể 
Dạng khởi động tâm trí: Đuổi hình bắt chữ, Tìm từ, Tự chọn thẻ bài.. 
Dạng khởi động cơ thể: Hẹn hò 
Dạng kết hợp cả tâm trí và cơ thể: Nhanh như chớp.. 
II. NỘI DUNG 
2.2.2 Những dạng trò chơi. 
1. Mục đích: Khám phá tri thức mới qua các trải nghiệm hoặc qua việc giải quyết các tình huống có vấn đề, hoặc có thể đi sâu vào các vấn đề khó. 
Dạng 2: Trò chơi khám phá kiến thức. 
2. Đặc điểm: Thao tác chơi là nội dung học tập. Dạng trò chơi này yêu cầu sự sáng tạo và chuẩn bị công phu của giáo viên. 
3. Ví dụ cụ thể: Thẻ bài, ong tìm chữ. 
II. NỘI DUNG 
2.2.2 Những dạng trò chơi. 
1. Mục đích: Kích thích tính tích cực học tập khiến học sinh hào hứng, sôi động hơn khi vận dụng kiến thức vừa tiếp nhận. 
Dạng 2: Trò chơi Luyện tập, vận dụng, về nhà. 
2. Đặc điểm: Thao tác chơi là hình thức học tập. Thường được sử dụng để ôn tập hoặc tái hiện kiến thức. 
3. Ví dụ cụ thể: Plicker, Thẻ bài, Quizzilet, Khoot, .. 
II. NỘI DUNG 
2.3 Một số trò chơi hay 
- Học sinh thường nhầm lẫn các kí hiệu của nguyên tố hóa học tương tự nhau. 
- Khả năng ghi nhớ hóa trị cũng như nguyên tử khối của chúng chưa cao. 
II. NỘI DUNG 
2.3 Một số trò chơi hay 
Để giải quyết vấn đề này tôi đã phân chia các vấn đề làm thành các dạng bài với mức độ khó dễ khác nhau để HS thuần thục. Chuyển chúng vào các trò chơi trực tuyến như Quizziz, Kahoot, WordWall, Liveworksheets, Nearpood, Baamboozle... hoặc trực tiếp như thẻ bài, Plicker, 
II. NỘI DUNG 
2.3 Một số trò chơi hay 
Để giải quyết vấn đề này tôi đã phân chia các vấn đề làm thành các dạng bài với mức độ khó dễ khác nhau để HS thuần thục. Chuyển chúng vào các trò chơi trực tuyến như Quizziz, Kahoot, WordWall, Liveworksheets, Nearpood, Baamboozle... hoặc trực tiếp như thẻ bài, Plicker, 
3.2 Trò chơi hình thành kiến thức 
3.1 Trò chơi 
khởi động 
3.3 Trò chơi luyện tập, vận dụng 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
3.1 Trò chơi khởi động 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
VD1: Trong bài “Nguyên tố hóa học” Hóa 8 tiết 2 . GV cho HS trơi chò ghép nối, hoặc trò chơi tìm chữ. Để nhớ được kí hiệu hóa học , nguyên tử khối. Loại cho trò chơi này cũng có thể chuyển thành dạng online trên Quizzilet hoặc Khoo 
3.1 Trò chơi khởi động 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
Trò chơi ghép nối 
3.1 Trò chơi khởi động 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
Trò chơi tìm chữ 
3.1 Trò chơi khởi động 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
Trò chơi trên phần mềm Quizzilet 
3.1 Trò chơi khởi động 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
VD2: Bài “ Nguyên tố hóa học” Hóa học 8, GV có thể cho HS tự làm thẻ bài hoặc in thẻ bài có sẵn cho HS. Trên các tấm thẻ có chứa các nguyên tố hóa học và các số tương ứng. GV tùy mức độ khó dễ có thể cân nhắc số lượng thẻ bài. 
3.1 Trò chơi khởi động 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
Trò chơi thẻ bài 
3.2 Trò chơi hình thành kiến thức 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
VD1: Bài “Hóa trị” lớp 8. GV tổ chức cho HS chơi “Hẹn hò”. Mỗi HS có 1 thẻ bài, trên thẻ bài sẽ ghi các kí tự : Al 2 , O 3 , Cu,. Sau khi học quy tắc hóa trị HS có thể biết được Al 2 phải ghép với O 3 mới tạo nên CTHH đúng và khi ghép có thể sẽ ghép Cu và OH tạo thành CuOH. GV có thể phân tích sâu đơn vị kiến thức bài học ở đây Hoặc thầy cô có thể sử dụng trò chơi trực tuyến như WordWall 
3.2 Trò chơi hình thành kiến thức 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
3.2 Trò chơi hình thành kiến thức 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
Trò chơi WordWall 
3.2 Trò chơi hình thành kiến thức 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
VD2: Bài “ Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học” KHTN 7, GV có thể cho HS tự làm thẻ bài hoặc in thẻ bài có sẵn cho HS. Trong bài này GV sẽ sử dụng để HS sắp xếp và tạo nên bảng tuần hoàn các NTHH. 
3.2 Trò chơi hình thành kiến thức 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
Làm thẻ bài 
3.3 Trò chơi luyện tập, vận dụng 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
VD1: Chủ đề “Axit” Hóa 9. GV sẽ chọn ra các thẻ bài kim loại như Al, Fe, Cu. Các thẻ bài axit: HCl, H2SO4 , oxit bazo: CuO, BaO.. GV chọn 16 tấm thẻ. GV chia lớp thành các nhóm. Mỗi nhóm sẽ được bốc 8 tấm thẻ 
(GV sử dụng nhiều bộ bài). Nhiệm vụ của mỗi nhóm là viết ra các PTHH đúng và tương ứng với các chất mà nhóm có. Nhóm nào có nhiều PTHH nhất thì nhóm đó thắng . Hoặc trong bài luyện tập chương HS có thể chơi đánh bài và sử dụng bộ bài như chơi bài tú lơ khơ. 
3.3 Trò chơi luyện tập, vận dụng 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
VD1: Chủ đề “Axit” Hóa 9. GV sẽ chọn ra các thẻ bài kim loại như Al, Fe, Cu. Các thẻ bài axit: HCl, H2SO4 , oxit bazo: CuO, BaO.. GV chọn 16 tấm thẻ. GV chia lớp thành các nhóm. Mỗi nhóm sẽ được bốc 8 tấm thẻ 
(GV sử dụng nhiều bộ bài). Nhiệm vụ của mỗi nhóm là viết ra các PTHH đúng và tương ứng với các chất mà nhóm có. Nhóm nào có nhiều PTHH nhất thì nhóm đó thắng . Hoặc trong bài luyện tập chương HS có thể chơi đánh bài và sử dụng bộ bài như chơi bài tú lơ khơ. 
3.3 Trò chơi luyện tập, vận dụng 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
VD2: Để ôn lại nội dung của cả bài các thầy cô có thể dùng trò chơi Plicker. Và hầu hết bài nào thầy cô cũng có thể dùng phần mềm này. 
D. Kết quả 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
Trước khi áp dụng trò chơi. 
D. Kết quả 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
Sau khi áp dụng tạo đơn vị. 
IV. KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ 
Chủ động sáng tạo thêm các trò chơi 
4.1 Bài học kinh nghiệm 
Tìm hiểu kĩ đối tượng HS =>đưa ra biện pháp phù hợp 
A 
Tích cực trao đổi thảo luận chuyên môn. 
4.2 Kiến nghị - đề xuất 
Đối với nhà trường.. 
B 
THANK YOU SO MUCH 
3/5 
Mercury 
Mercury is the closest planet to the Sun 
4/5 
Jupiter 
Jupiter is the biggest planet of them all 
5/5 
Mars 
Despite being red, Mars is a cold place 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
II. NỘI DUNG 
2.1 Tính mới 
Saturn is a gas giant and has several rings 
2.2 Tính khác biệt 
Jupiter is the biggest planet of them all 
Proton 
Venus is the second planet from the Sun 
Electron 
Mars is actually a very cold place 
About basic chemistry for pre-K infographics 
This template contains an assortment of complementary infographic resources for the Basic Chemistry for Pre-K presentation 
These infographics are adapted to the style of the aforementioned presentation, so you can insert them easily and have them completely integrated at once. You just need to do the following: 
Select the element that you want to copy 
Right-click and choose “Copy” 
Go to the slide where you want the element to appear 
Right-click and choose “Paste” 
NỘI DUNG CHÍNH 
Mở đầu 
Saturn is a gas giant and has several rings 
Nội dung 
It’s the biggest planet in the Solar System 
Tổ chức thực hiện 
Venus is the second planet from the Sun 
Mars 
Mars is actually a very cold place 
NỘI DUNG CHÍNH 
Mở đầu 
Saturn is a gas giant and has several rings 
Nội dung 
It’s the biggest planet in the Solar System 
Tổ chức thực hiện 
Venus is the second planet from the Sun 
Mars 
Mars is actually a very cold place 
Basic chemistry for pre-K 
Mon 
Tue 
Wed 
Thu 
Fri 
Lesson 1 
Venus has a nice name 
Mercury is quite small 
Pluto is a dwarf planet 
Lesson 2 
Jupiter is a gas giant 
Earth has lots of life 
Lesson 3 
Mars is a cold planet 
Lesson 4 
Saturn has several rings 
The Moon is a satellite 
Basic chemistry for pre-K 
Periodic table 
Mercury is the closest planet to the Sun 
Composition 
Despite being red, Mars is a cold place 
Reactions 
Jupiter is the biggest planet of them all 
Basic chemistry 
Basic chemistry for pre-K 
Mon 
Tue 
Wed 
Thu 
Fri 
Task 1 
Task 2 
Task 3 
Task 4 
Task 5 
Saturn is a gas giant and has several rings 
Mercury is the closest planet to the Sun 
Jupiter is the biggest planet of them all 
Venus is the second planet from the Sun 
Despite being red, Mars is a cold planet 
Basic chemistry for pre-K 
Inorganic 
Despite being red, Mars is a cold place 
Analytical 
Jupiter is the biggest planet of them all 
Types of chemistry 
Biochemistry 
Earth is the planet where we all live on 
Organic 
Saturn is a gas giant and has several rings 
Physical 
Mercury is the closest planet to the Sun 
Basic chemistry for pre-K 
Laboratory 
Jupiter is the biggest planet of them all 
01 
Measurement 
Mercury is the closest planet to the Sun 
02 
Observation 
Venus is the second planet from the Sun 
03 
Basic chemistry for pre-K 
Inorganic 
Jupiter is the biggest planet of them all 
Physical 
Mercury is the closest planet to the Sun 
Chemical 
Venus is the second planet from the Sun 
Organic 
Pluto is considered a dwarf planet 
Basic chemistry for pre-K 
Branches of chemistry 
01 
Organic 
Jupiter is the biggest planet of them all 
02 
Inorganic 
Neptune is the farthest planet from the Sun 
03 
Physical 
Mercury is the closest planet to the Sun 
Basic chemistry for pre-K 
Chemistry 
Jupiter is a gas giant 
Mercury is a small planet 
Venus has a beautiful name 
Earth harbors life 
Despite being red, Mars is cold 
Organic 
Pluto is a dwarf planet 
Ceres is in the asteroid belt 
Neptune is far away from us 
The Moon is our satellite 
Saturn has several rings 
Inorganic 
Basic chemistry for pre-K 
Venus 
Venus has a beautiful name and is the second planet from the Sun 
50% 
Earth 
Earth is the third planet from the Sun and the only one that harbors life 
25% 
Basic chemistry for pre-K 
50% 
Inorganic 
Mercury is the closest planet to the Sun 
70% 
Organic 
Jupiter is the biggest planet of them all 
25% 
Physical 
Venus is the second planet from the Sun 
Basic chemistry for pre-K 
Jupiter is the biggest planet of them all 
Mercury is the closest planet to the Sun 
Chemical kinetics 
Pluto is considered a dwarf planet 
Earth is the third planet from the Sun 
Acids & bases 
Neptune is very far away from Earth 
Despite being red, Mars is a cold place 
Equilibrium 
Chemical reactions 
Basic chemistry for pre-K 
Temperature 
Jupiter is the biggest planet of them all 
Mercury is the closest planet to the Sun 
60% 
Phase 
Pluto is considered a dwarf planet 
Earth is the third planet from the Sun 
40% 
Changes in reactions 
Basic chemistry for pre-K 
Mon 
Tue 
Wed 
Thu 
Fri 
Laboratory 
Atoms and molecules 
Organic chemistry 
Basic chemistry for pre-K 
Jupiter is the biggest planet of them all 
Decomposition 
Venus is the second planet from the Sun 
Combination 
Mercury is the closest planet to the Sun 
Combustion 
01 
02 
03 
Chemical reactions 
Basic chemistry for pre-K 
Reaction 1 
Jupiter is the biggest planet of them all 
Mercury is the closest planet to the Sun 
Reaction 2 
Venus is the second planet from the Sun 
Despite being red, Mars is a cold place 
Reaction 3 
Saturn is a gas giant and has several rings 
Earth is the third planet from the Sun 
Basic chemistry for pre-K 
Jupiter 
Jupiter is the biggest planet of them all 
Step 1 
Mercury 
Mercury is the closest planet to the Sun 
Step 3 
Venus 
Venus is the second planet from the Sun 
Step 2 
Basic chemistry for pre-K 
Combination 
Jupiter is the biggest planet of them all 
Jupiter 
Neptune is the farthest planet from the Sun 
Neptune 
Decomposition 
Mercury is the closest planet to the Sun 
Mercury 
Earth is the third planet from the Sun 
Earth 
Lab activities 
Basic chemistry for pre-K 
Activities 
Make slime 
Mercury is quite a small planet 
Crystal spikes 
Despite being red, Mars is a cold place 
Soda volcano 
Saturn is a gas giant and has rings 
1 
2 
3 
Basic chemistry for pre-K 
Results 
Conclusions 
Experiment 1 
Venus is the second planet from the Sun 
Saturn is composed mostly of hydrogen and helium 
Experiment 2 
Jupiter is the biggest planet of them all 
Neptune is the farthest planet from the Sun 
Experiment 3 
Mercury is the closest planet to the Sun 
Mercury is the smallest planet of them all 
Basic chemistry for pre-K 
Experiment 1 
List item 1 
List item 2 
List item 3 
Experiment conclusions 
Experiment 2 
List item 1 
List item 2 
List item 3 
Experiment 3 
List item 1 
List item 2 
List item 3 
Experiment 4 
List item 1 
List item 2 
List item 3 
Basic chemistry for pre-K 
Jupiter is the biggest planet in the Solar System 
Condensation 
Despite being red, Mars is actually a cold place 
Liquids 
Neptune is the farthest planet from the Sun 
Refraction 
Mercury is the smallest planet in the Solar System 
Particles 
Basic chemistry for pre-K 
Molecule 
Jupiter is the biggest planet of them all 
Test tube 
Mercury is the closest planet to the Sun 
DNA strand 
Venus is the second planet from the Sun 
Microscope 
Pluto is considered a dwarf planet 
Basic chemistry for pre-K 
Phase 1 
Jupiter is the biggest planet of them all 
Phase 2 
Mercury is the closest planet to the Sun 
Phase 3 
Venus is the second planet from the Sun 
Alpha-bromoketone 
Jupiter is the biggest planet in the Solar System 
Catalysts 
Mercury is the closest planet to the Sun 
Aldehyde 
Venus is the second planet from the Sun 
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
Basic chemistry for pre-K 
Neptune is far away from us 
Attract 
The Moon is our satellite 
A 
Saturn is a gas giant with rings 
Repeal 
Earth is a planet that has life 
B 
Basic chemistry for pre-K 
Jupiter is a gas giant 
Mercury is a small planet 
Venus has a beautiful name 
Earth harbors life 
Despite being red, Mars is cold 
Practical 
Pluto is a dwarf planet 
Ceres is in the asteroid belt 
Neptune is far away from us 
The Moon is our satellite 
Saturn has several rings 
Theoretical 
Chemistry exercises 
Instructions for use 
For more information about editing slides, please read our FAQs or visit our blog: 
https://slidesgo.com/faqs and https://slidesgo.com/slidesgo-school 
If you have a free account, in order to use this template, you must credit Slidesgo in your final presentation. Please refer to the next slide to read the instructions for premium users. 
As a Free user, you are allowed to: 
- Modify this template. 
- Use it for both personal and commercial projects. 
You are not allowed to: 
- Sublicense, sell or rent any of Slidesgo Content (or a modified version of Slidesgo Content). 
- Distribute Slidesgo Content unless it has been expressly authorized by Slidesgo. 
- Include Slidesgo Content in an online or offline database or file. 
- Offer Slidesgo templates (or modified versions of Slidesgo templates) for download. 
- Acquire the copyright of Slidesgo Content. 
Instructions for use (premium users) 
As a Premium user, you can use this template without attributing S lidesgo . 
You are allowed to: 
Modify this template. 
Use it for both personal and commercial purposes. 
Hide or delete the “Thanks” slide and the mention to Slidesgo in the credits. 
Share this template in an editable format with people who are not part of your team. 
You are not allowed to: 
Sublicense, sell or rent this Slidesgo Template (or a modified version of this Slidesgo Template). 
Distribute this Slidesgo Template (or a modified version of this Slidesgo Template) or include it in a database or in any other product or service that offers downloadable images, icons or presentations that may be subject to distribution or resale. 
Use any of the elements that are part of this Slidesgo Template in an isolated and separated way from this Template. 
Register any of the elements that are part of this template as a trademark or logo, or register it as a work in an intellectual property registry or similar. 
For more information about editing slides, please read our FAQs or visit our blog: 
https://slidesgo.com/faqs and https://slidesgo.com/slidesgo-school 
Infographics 
You can add and edit some infographics to your presentation to present your data in a visual way. 
Choose your favourite infographic and insert it in your presentation using Ctrl C + Ctrl V or Cmd C + Cmd V in Mac. 
Select one of the parts and ungroup it by right-clicking and choosing “Ungroup”. 
Change the color by clicking on the paint bucket. 
Then resize the element by clicking and dragging one of the square-shaped points of its bounding box (the cursor should look like a double-headed arrow). Remember to hold Shift while dragging to keep the proportions. 
Group the elements again by selecting them, right-clicking and choosing “Group”. 
Repeat the steps above with the other parts and when you’re done editing, copy the end result and paste it into your presentation. 
Remember to choose the “ Keep source formatting ” option so that it keeps the design. For more info, please visit our blog . 

File đính kèm:

  • pptxbien_phap_mot_so_tro_choi_giup_hoc_sinh_he_thong_hoa_kien_th.pptx
Sáng Kiến Liên Quan