Sáng kiến kinh nghiệm Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ
Giải ph-ơng trình là bài toán có nhiều dạng và giải rất linh hoạt, với nhiều
học sinh kể cả học sinh đ-ợc cho là khá giỏi nhiều khi còn lúng túng tr-ớc việc
giải một ph-ơng trình; trong đó có ph-ơng trình chứa căn thức đ-ợc coi là khó
hơn cả. Nên tôi chọn đề tài: “ Một số ph-ơng pháp giải ph-ơng trình vô tỷ ” để
làm sáng kiến kinh nghiệm. Với mục đích mong muốn đề tài này sẽ góp phần
giúp học sinh có thêm những kỹ năng cần thiết để giải ph-ơng trình chứa căn
thức nói riêng và các dạng ph-ơng trình nói chung, đồng thời cũng mong muốn
đây là tài liệu tham khảo bổ ích cho những ai quan tâm đến môn toán.
Kiến thức thể hiện trong sáng kiến kinh nghiệm này hoàn toàn trong
ch-ơng trình Toán bậc THPT hiện hành. Một phần sáng kiến kinh nghiệm này
có thể sử dụng để chuyển sang phần bất ph-ơng trình cũng đ-ợc; xong khi
chuyển sang bất ph-ơng trình có những phần sẽ đ-ợc mở rộng để có bài toán hay
hơn. Do đó ng-ời nghiên cứu có thể sử dụng sáng kiến kinh nghiệm này vào
nhiều mục đích giáo dục khác nhau cũng đ-ợc.
(Thoả món điều kiện) Kết luận: phương trỡnh cú 3 nghiệm 1x , 7 4 x , 1 4 x . 5) Điều kiện 15 2 x (10) 2 2 15 2 4 2 28x x Đặt 2 15 4 2x y với 1 2 y Ta cú hệ phương trỡnh: 2 2 2 2 4 2 2 4 2 28 4 2 2 15 (10.1) 2 15 4 2 4 2 2 15 (10.2) y x x y x y y x Lấy (10.1) trừ (10.2) cú: 2 2 4 2 4 2 2 2x y y x 4 2 4 2 4 2 4 2 2 0x y x y x y 4 4 4 4 2 0x y x y x y 8 8 8 1 0x y x y 9 8 y x y x Với y x , thay (10.1) cú: 2 4 2 2 15x x Nguyễn Quốc Hoàn – THPT Nguyễn Gia Thiều H 36 2 1 2 16 14 11 0 11 8 x x x x 1 2 x , lấy 11 8 x , loại vỡ 1 2 x y Với 9 8 y x , thay (10.1) cú: 2 9 4 2 2 15 4 x x 2 9 641 35 16 16 18 0 4 9 641 16 x x x x 9 641 16 x , lấy 9 641 16 x , loại vỡ 1 5 2 8 y x Kết luận: phương trỡnh cú hai nghiệm 1 2 x , 9 641 16 x . Chỳ ý: Dạng phương trỡnh 2 ax b r ux v dx e , với u ar d v br e Thỡ ta đặt ax b uy v với 0uy v , để giải tiếp. 6) (11) 33 3 5 2 3 2x x x Đặt 3 3 5 2 3x y . Ta cú hệ phương trỡnh: 3 3 3 3 2 3 2 3 2 2 3 2 3 2 (11.1) 2 3 3 5 2 3 2 3 2 (11.1) y x x x y x y x y x x Lấy (11.1) trừ (11.2) cú: 3 3 2 3 2 3 2x y y x 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 0x y x y x y x y 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3 1 0x y x y x y x y Vỡ 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3 1x y x y > 0 3 3 5 2 3x x 3 3 5 2 3x x Nguyễn Quốc Hoàn – THPT Nguyễn Gia Thiều H 37 3 23 5 8 36 54 27x x x x 3 2 2 8 36 51 22 0 2 8 20 11 0 x x x x x x 2 5 3 4 x x Kết luận: phương trỡnh cú ba nghiệm 2x , 5 3 4 x . Chỳ ý: Dạng phương trỡnh 3 ax b r ux v dx e , với u ar d v br e Thỡ ta đặt 3 ax b uy v , để giải tiếp. IV. Bài toỏn 4. 1) Đặt 2 1 3 x a , 1 3 a Ta cú hệ phương trỡnh: 2 2 2 2 3 1 0 3 1 0 (12.1) 1 3 3 1 0 (12.2) a x a x x a x a Lấy (12.1) trừ (12.2) cú: 2 2 3 3 0a x x a 3 0 3 a x a x a x a x Với a x , cú: 2 2 3 5 1 3 3 1 0 2 x x x x x (Thoả món: 1 3 x a ) Với 3a x , cú: 2 21 3 3 3 10 0x x x x : phương trỡnh vụ nghiệm Kết luận: phương trỡnh cú hai nghiệm 3 5 2 x . 2) Điều kiện 1x Đặt 1a x , 5 1b x , 0a , 5b . Ta cú hệ phương trỡnh: 2 2 2 2 1 6 5 (13.1) 5 5 (13.2) a b a b b a b a Lấy (13.1) trừ (13.2) cú: 2 2 0 1 0a b b a a b a b 1b a (Vỡ 0a b ) 5 1 1 1x x 5 1 1 1 2 1x x x Nguyễn Quốc Hoàn – THPT Nguyễn Gia Thiều H 38 1 5x x 2 5 0 1 5 x x x 2 5 11 26 0 x x x 5 11 17 2 x x 11 17 2 x , thoả món điều kiện Kết luận: phương trỡnh cú nghiệm 11 17 2 x . Bài tập Giải cỏc phương trỡnh: 1) 3 2 1 1x x 2) 2 24 61 1 1 1x x x x 3) 2 3 8 8 2 x x x 4) 3 23 4 81 8 2 2 3 x x x x (HSG NGThiều 2006) 5) 4 4 41 1x x x 6) 24 5 2 6 1x x x . Nguyễn Quốc Hoàn – THPT Nguyễn Gia Thiều H 39 Phương phỏp 6: Phương phỏp đỏnh giỏ Giải cỏc phương trỡnh 4 2 2 2 2 3 2 1) 2 2 16 2 6 20 0 1 1 2) 1 2011 1 2011 1 (2) 1 3) 2 4 2 10 15 3 6 8 4) 6 4 3 2 x x x x x x x x x x x x x x x x x 3 2 2 2 17 1 5) 13 6 10 5 13 17 48 36 36 8 21 (5) 2 2 x x x x x x x x 2 2 2 2 6) 4 2 4 6 2 1 7) 7 4 8 2 5 x y y x y x x x x x x Giải 1) 1 4 2 2 2 22 2 16 2 16 4 4 0x x x x x x x x 2 22 2 2 2 2 16 2 0 2 16 0 2 2 0 x x x x x x x x x Kết luận: phương trỡnh cú nghiệm 2x . Chỳ ý: Ở đõy ta đó sử dụng phương phỏp 2 2 ( ) 0 ( ) ( ) 0 ( ) 0 f x f x g x g x . 2) Điều kiện 1 1 2011 2011 x Ta cú : 2 2 1 2011 1 2011 2 1 2011 1 2011x x x x 2 1 2011 1 2011 4 1 2011 1 2011 2x x x x Dấu đẳng thức xảy ra khi 1 2011 1 2011x x 0x Lại cú: 1 1 1 2 . 1 2 1 1 x x x x Nguyễn Quốc Hoàn – THPT Nguyễn Gia Thiều H 40 Dấu đẳng thức xảy ra khi 1 1 0 1 x x x Kết luận: phương trỡnh cú nghiệm 0x . Nhận xột: Ta đó sử dụng phương phỏp ( ) , ( ) f x m x D g x m Nờn phương trỡnh ( ) ( )f x g x với x D ( ) ( ) f x m g x m , x D . 3) Điều kiện: 3 22 10 15 0x x x 23 2 5 5 0 3x x x x (do 22 5 5 0x x ) Cú: 2 3 2 2 3 2 5 52 10 15 3 2 5 5 2 x x x x x x x x x 3 2 22 10 15 2 4x x x x x Dấu đẳng thức xảy ra khi: 23 2 5 5x x x 2 2 3 52 5 5 3 2 6 2 0 2 x x x x x x Kết luận: phương trỡnh cú hai nghiệm 3 5 2 x . Nhận xột: Ta đó sử dụng phương phỏp ( ) ( ),f x g x x D bằng cỏch ỏp dụng cỏc bất đẳng thức Do vậy phương trỡnh ( ) ( ),f x g x x D xảy ra khi dấu đẳng thức xảy ra ở phộp sử dụng trờn. 4) Điều kiện 2x *) Bằng cỏch thử trực tiếp ta thấy phương trỡnh cú nghiệm 3 2 x *) Với 3 2 x , cú 3 6 6 6 3 3 2 32 3 3 2 3 8 8 8 2 2 4 12 2 2 2 6 8 3 6 , : 3 2 2 x x x x x x x x x x Nguyễn Quốc Hoàn – THPT Nguyễn Gia Thiều H 41 *) Với 3 2 2 x , cú 3 6 6 6 0 3 3 2 32 3 3 2 3 8 8 8 0 2 2 4 12 2 2 2 6 8 3 6 , : 2 3 2 2 x x x x x x x x x x Kết luận: phương trỡnh cú một nghiệm 3 2 x . Chỳ ý: Điều quan trọng của phương phỏp này là ta phải tỡm được khoảng chứa nghiệm của phương trỡnh, sau đú xột cỏc trường hợp đặc biệt để tỡm ra nghiệm của phương trỡnh. Từ đú chứng minh phương trỡnh khụng cũn nghiệm khỏc nữa. 5) 2 2 2213 6 +10 3 1 2 3 3 1 3 +1x x x x x x 2 2 2 2 22 2 2 17 5 3 5 5 5 13 + 2 2 2 2 2 2 2 2 17 48 36 4 6 x x x x x x x x x x x x VT = 2 2 2 17 13 6 10 5 13 + 17 48 36 2 x x x x x x 5 5 3 1 2 3 1 2 2 2 x x x x x x VT 3 3 6x 6x 2 2 , VT 3 6x 2 khi 3 2 x VP 221 1 1 336 8 21 12 3 2 2x 3 12 3 6 2 2 2 2 x x x x x VP 3 6 2 x khi 3 2 x Vậy phương trỡnh (5) cú nghiệm 3 2 x . 6) Điều kiện 2 2 4x 0 2 4x 0 y y y (6) 2 2 2 2 2 24 2 4 4 2 4x y y x y x y y x y Nguyễn Quốc Hoàn – THPT Nguyễn Gia Thiều H 42 2 2 24 2 4 2 2. 4x y y x y y x y 2 2 24 4 1 2 1 2 2 4 0x x y y y x y 2 2 22 1 1 2 2 4 0x y y x y 2 2 1 0 1 1 0 2 12 4 0 x x y yy x y (Thoả món điều kiện) Kết luận: phương trỡnh cú nghiệm 1 2 1 x y . 7) *) Với 1x , cú: VP 2 1 0 2x 5 x x , VT 2 2 0 4x 8 x x Phương trỡnh vụ nghiệm *) Với 2x cú: VP 2 1 0 2x 5 x x , VT 2 2 0 4x 8 x x Phương trỡnh vụ nghiệm *) Với 2 1x , hai vế phương trỡnh (7) đều khụng õm, bỡnh phương 2 vế ta cú 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 1 4 8 2 5 4 8 2 5 4 4 2 1 x x x x x x x x x x x x x x x x 2 2 4 4 1 1 4 4 2 1x x x x 2 2 4 4 4 4 2 1x x x x 2 24 4 2 1x x x x 6 3x 1 2 x Kết luận: phương trỡnh cú nghiệm 1 2 x . Bài tập Giải cỏc phương trỡnh 21) 4 12 1 4 5 1 9 5x x x x x 2) 3 6 6x 6x x x 2 23) 2 1 2 1 2x x x x 4) 2 3x x x x x x x 3 3 35) 1 2 3 0x x x 26) 4 1 4 1 1x x (ĐH QGHN 2001) 2 2 1 1 7) 2 4x x x x x 1 2 1 2 8) 1 2 1 2 1 2 1 2 x x x x x x . Nguyễn Quốc Hoàn – THPT Nguyễn Gia Thiều H 43 Phương phỏp 7: Phương phỏp hàm số Giải cỏc phương trỡnh 22 23.31) 1 2 1 1 2 1 1x x x x 3 32) 5 2 2 +1 0 (2)x x x 23) 1 2 17 3x x x Giải 1) Điều kiện 1x 1 22 2 233 1 2 1 1 2 1x x x x Gọi 23 1, 1a x a và 1, 0b x b 1 ( ) ( )f a f b trong đú 2( ) 2f t t t Lại cú ( )f t là hàm số đồng biến trờn (1 ; + ∞) Vậy ( ) ( )f a f b a b 23 2 32 4 2 3 2 4 3 2 3 2 2 1 1 1 1 2 1 3 3 1 5 3 0 5 3 0 1 2 3 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 0 1 3 x x x (Thoả món điều kiện) Kết luận: phương trỡnh cú 3 nghiệm 1, 0, 3x x x . Chỳ ý: Nếu hàm số ( )y f x luụn đồng biến (hoặc luụn nghịch biến) trờn D thỡ phương trỡnh ( ) ( )f a f b , ( , )a b D a b , ( , )a b D 2) Điều kiện 3 5x Xột hàm số 3 3( ) 5 2 2 1f x x x x , với 3 5;x 2 3 3 2 3 3 2 '( ) 1 0, 5 ; 2 5 3 2 1 x f x x x x Nguyễn Quốc Hoàn – THPT Nguyễn Gia Thiều H 44 Hàm số ( )f x đồng biến trờn 3 5 ; Mà ( 1)f = 0 Vậy phương trỡnh đó cho cú nghiệm duy nhất 1x . Chỳ ý: Nếu hàm số ( )y f x luụn đồng biến (hoặc luụn nghịch biến) trờn D thỡ phương trỡnh ( ) ,f x a a D ( a = const), nghiệm nếu cú là duy nhất. 3) Điều kiện 1x Hàm số ( ) 1f x x cú 1 ' 0, 1 2 1 y x x Hàm số 1y x đồng biến trờn (1 ; +∞ ) Hàm số 2( ) 2 +17g x x x nghịch biến trờn (1 ; +∞ ) Lại cú (5) (5)f g Vậy phương trỡnh (3) cú nghiệm duy nhất 5x . Chỳ ý: Nếu hàm số ( )y f x luụn đồng biến (hoặc luụn nghịch biến) trờn D và hàm số ( )y g x luụn nghịch biến (hoặc luụn đồng biến) trờn D thỡ số nghiệm trờn D của phương trỡnh ( ) ( )f x g x nhiều nhất là một. Ta cũng cú thể giải bài này bằng cỏch vẽ đồ thị của hai hàm số trờn cựng một hệ trục toạ độ, hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm phương trỡnh. Bài tập Giải cỏc phương trỡnh sau 2 23 33 31) 2 1 2 1 2x x x x 2) 3 1 7 2 4x x x 3) 2 1 3.x x Nguyễn Quốc Hoàn – THPT Nguyễn Gia Thiều H 45 Phương phỏp 8: Phương phỏp vộctơ Giải cỏc phương trỡnh 2 21) 4 5 10 50 5x x x x 2 22) 8 816 10 267 2003x x x x ( 30 4 2003)Olympic Giải 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn 2 2 2 2 2 2 ( 2; 1 ) , 5 ;5 2 1 4 +5 5 25 10 50 4 5 10 50 (3; 4) 9 16 5 a x b x a x x x b x x x a b x x x x a b a b Lại cú : a b a b Dấu đẳng thức xảy ra khi a và b cựng hướng , 0a kb k 2 5 1 5 0 x k x k k 5 4 1 5 x k Kết luận: phương trỡnh cú nghiệm 5 4 x . 2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn (4 ; 20 2 ) , (5 ;11 2 )a x b x 2 2 2 2 2 2 4 800 8 816 5 242 10 267 8 816 10 267 ( 9 ;31 2 ) a x x x b x x x a b x x x x a b Nguyễn Quốc Hoàn – THPT Nguyễn Gia Thiều H 46 81 1922 2003a b Lại cú a b a b Dấu đẳng thức xảy ra khi a và b cựng hướng , 0a kb k 4 5 20 2 11 2 0 x k x k k 56 31 20 11 x k Kết luận: phương trỡnh cú nghiệm 56 31 x . Nguyễn Quốc Hoàn – THPT Nguyễn Gia Thiều H 47 Phương phỏp 9: Phương phỏp lượng giỏc hoỏ Giải cỏc phương trỡnh: 1) 2 21 1 2x x (1) 2) 2 35 121 x x x (2) 3) 222 2 2 11 1 2 2 1 xx x x x x (3) 4) 3 3 2x x x (4) Giải 1) Ở bài này ta cú thể giải bằng cỏch bỡnh phương hai vế hoặc đặt ẩn phụ. Cỏc phương phỏp đú đều cựng mục đớch làm mất căn thức. Nhưng trong bài toỏn này lại xuất hiện: 1 1x và cú 21 x , do vậy ta nhớ đến đẳng thức lượng giỏc 2 21 sin cosa a hoặc 2 21 cos sina a . Vậy ta cú thờm cỏch nữa sau đõy: Điều kiện 1 1x Đặt cosx a , 0 a Phương trỡnh (1) trở thành: 2 2 2 21 1 cos 2cos 1 sin 2cosa a a a 21 sin 2 1 sina a (Do: 0 sin 0a a ) 22sin sin 1 0a a sin 1 1 sin 2 a a sin 1a , loại 21 1 3sin cos 1 sin 1 2 4 2 a x a a Kết luận: phương trỡnh cú hai nghiệm 3 2 x . Chỳ ý: Ở phương trỡnh này cú thể giải bằng cỏch bỡnh phương của dạng phương trỡnh ( ) ( )f x g x hoặc đặt ẩn phụ 21t x . 2) Trong phương trỡnh thấy cú đặc điểm sau: 1 1 1x x và cú 2 2 2 1 1 1x x x nờn ta nghĩ đến cỏch giải: Nguyễn Quốc Hoàn – THPT Nguyễn Gia Thiều H 48 Điều kiện 1 1 x x Do VP 35 0 12 VT 2 1 1 0 0 1 x x x Do đú ta giải phương trỡnh với 1x Đặt 1 cosa x , do 1 1 0 1x x chọn 0 2 a Phương trỡnh (2) trở thành: 2 1 1 35 cos 121 cos 1 cos a a a 2 1 1 35 cos 12cos tana a a 1 1 35 cos cos .tan 12a a a 1 1 35 cos sin 12a a 12 sin cos 35sin .cosa a a a 2 2144(sin cos ) 1225(sin .cos )a a a a 2144(1 2sin .cos ) 1225(sin .cos )a a a a 21225(sin .cos ) 288 sin .cos 144 0a a a a 12 sin .cos 25 12 sin .cos 45 a a a a 12 sin .cos 45 a a , loại vỡ sin 0 cos 0 a a 12 sin .cos 25 a a 2 2 144 sin .cos 625 a a 2 2 144 cos 1 cos 625 a a 4 2 144 cos cos 0 625 a a 2 2 9 cos 25 16 cos 25 a a 3 cos 5 4 cos 5 a a (Vỡ cos 0a ) 5 3 5 4 x x Nguyễn Quốc Hoàn – THPT Nguyễn Gia Thiều H 49 Kết luận: phương trỡnh cú hai nghiệm 5 3 x , 5 4 x . 3) Trong bài toỏn này cú xuất hiện 21 x vậy ta nhớ đến cụng thức lượng giỏc cơ bản: 2 2 1 1 tan cos a a . Do vậy ta cú cỏch giải: Điều kiện 0 1 x x Đặt tana x , với cos 0 2 2 sin 0 0 aa a a Khi đú, phương trỡnh (3) trở thành: 2 22 2 2 22 2 4 2 2 2 2 1 tan1 tan 1 tan 2 tan 2 tan 1 tan 1 cos cos sincos 2cos .sin 2cos 1 .sin cos 1 1 1 cos 2sin .cos 2cos cos sin sin 1 1 1 2sin 2sin .cos2 2sin .cos2 cos2 1 2sin .cos2 2sin aa a a a a a a aa a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a 0 2sin cos2 sin 0a a a cos2 sina a (Vỡ sin 0a ) cos2 cos 2 a a 2 2 2 2 2 2 a a k a a k 2 6 3 , 2 2 k a k a k Z Do: 1 tan 2 2 6 6 3 a a x Kết luận: phương trỡnh cú nghiệm 1 3 x . 4) Điều kiện 2x Với 3 22 3 4 2x x x x x x x x phương trỡnh (4) vụ nghiệm Với 2 2x , đặt 2cosx a , 0 a Nguyễn Quốc Hoàn – THPT Nguyễn Gia Thiều H 50 Khi đú, phương trỡnh (4) trở thành: 2 28cos 6cos 2 2cos 2cos3 4cos 2 a a a a a cos3 cos 2 a a (Vỡ cos 0 2 a ) 3 2 2 3 2 2 a a k a a k 4 5 , 4 7 k a k k a Z Do 0 a chọn 0a , 4 5 a , 4 7 a 2x , 4 2cos 5 x , 4 2cos 7 x Kết luận: phương trỡnh cú ba nghiệm 2x , 4 2cos 5 x , 4 2cos 7 x . Chỳ ý: Bài này phải để ý thật sõu ta mới phỏt hiện ra phương phỏp lượng giỏc hoỏ. Bài tập Giải cỏc phương trỡnh 1) 2 31 4 3x x x 2) 3 6 1 2x x 3) 2 21 1 1 2 1x x x 4) 2 2 2 1 2 1 2 1 x x x x x 5) 2 22 2 1 1 1x x x 6) 2 2 1 1 1 2 2 x x x . Mục lục Trang Bài toỏn mở đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 Phương phỏp 1: Phương phỏp biến đổi tương đương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 Phương phỏp 2: Phương phỏp đặt ẩn phụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . 14 Phương phỏp 3: Phương phỏp xuất hiện biểu thức liờn hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 Phương phỏp 4: Phương phỏp đưa về phương trỡnh tớch . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 Phương phỏp 5: Phương phỏp đặt ẩn phụ và đưa về hệ phương trỡnh . . . . . . . . . . . . . 30 Phương phỏp 6: Phương phỏp đỏnh giỏ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39 Phương phỏp 7: Phương phỏp hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 Phương phỏp 8: Phương phỏp vectơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 Phương phỏp 9: Phương phỏp lượng giỏc hoỏ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 47 Tài liệu tham khảo 1. Các sách bài tập toán lớp 10, lớp 11, lớp 12 2. Các sách giới thiệu đề thi tuyển sinh Đại học Cao đẳng 3. Các sách về ph-ơng trình, bất ph-ơng trình, hệ ph-ơng trình Kết luận Trên đây là sáng kiến kinh nghiệm do tôi đúc rút đ-ợc trong quá trình giảng dạy môn Toán bậc THPT. Tôi thấy học sinh học tập rất hào hứng và say mê, nên kết quả thu đ-ợc nh- sau: về bản thân càng yêu thích công việc giảng dạy và nghiên cứu khoa học; về học sinh thì học tốt hơn, nhiều học sinh bình th-ờng trở lên khá, học sinh khá giỏi càng giỏi hơn. Và quan trọng hơn học sinh yêu thích môn toán và cố gắng học tốt các phần khác của môn toán nữa. Thầy trò luôn say mê học tập và nghiên cứu để đ-a ra đ-ợc những bài toán hay hơn. Mặc dù bản thân đã rất cố gắng, nh-ng trong quá trình viết sáng kiến kinh nghiệm có thể ch-a tránh hết những thiếu sót đáng tiếc, rất mong nhận đ-ợc góp ý xây dựng của các thầy giáo cô giáo, những ng-ời quan tâm đến môn toán và sự nghiệp giáo dục để sáng kiến kinh nghiệm này ngày càng hoàn thiện hơn và phổ biến hơn. Xin trân trọng cảm ơn. Hà Nội, ngày 19 / 5 / 2011 Ng-ời viết Nguyễn Quốc Hoàn Một số ph-ơng pháp giải ph-ơng trình vô tỷ (0913 661 886) Một số ph-ơng pháp giải ph-ơng trình vô tỷ (0913 661 886) Một số ph-ơng pháp giải ph-ơng trình vô tỷ (0913 661 886) Một số ph-ơng pháp giải ph-ơng trình vô tỷ (0913 661 886) Một số ph-ơng pháp giải ph-ơng trình vô tỷ (0913 661 886)
File đính kèm:
- SKKN_2011_mon_Toan_NQHoan.pdf