Sáng kiến kinh nghiệm Một số biện pháp giúp học sinh Lớp 12 nắm vững trọng âm từ Tiếng Anh

Tiếng Anh là môn học đã và đang được thực hiện đổi mới đi đầu tại các trường trung học phổ thông. Bộ GD- ĐT đã xây dựng phương án thay đổi ( nâng cao ) chất lượng dạy và học ngoại ngữ trên cả nước. Có thể thấy Tiếng Anh nói riêng và ngoại ngữ nói chung đang là tiêu điểm được quan tâm và phát triển mạnh mẽ. Để đổi mới và nâng cao chất lượng học ngoại ngữ cần nhiều giải pháp đồng bộ mà trước hết phải đổi mới phương pháp dạy và học.

Tiếng Anh hiện nay đang được dạy theo đường hướng giao tiếp và đường hướng lấy người học làm trung tâm. Để có thể giao tiếp được bằng Tiếng Anh, học sinh phải sử dụng được hai kỹ năng nghe và nói tốt. Vậy giáo viên và học sinh phải làm gì để đạt được mục tiêu này? Điều này đòi hỏi nhiều yếu tố, trong đó việc giúp học sinh nắm vững được trọng âm các từ trong Tiếng Anh là tương đối quan trọng. Việc phát âm đúng trọng âm từ Tiếng Anh sẽ giúp cho việc giao tiếp bằng tiếng Anh được tiến hành thuận lợi hơn, tránh được những hiểu nhầm trong giao tiếp.

 

doc32 trang | Chia sẻ: sangkien | Lượt xem: 3286 | Lượt tải: 2Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Một số biện pháp giúp học sinh Lớp 12 nắm vững trọng âm từ Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dành từ 30 giây đến 1 phút để học sinh trả lời hai câu hỏi đó và phát âm những từ ở trong hai câu hỏi đó. Học sinh nào có đáp án đúng và phát âm chính xác trọng âm của các từ đó sẽ nhận được một phiếu điểm thưởng. Phiếu này dùng để cộng điểm cho học sinh vào các bài kiểm tra 15 phút, 1 tiết hay kiểm tra học kì theo tỉ lệ:
 + 2 phiếu = 1 điểm bài kiểm tra 15 phút.
 + 4 phiếu = 1 điểm bài kiểm tra 45 phút.
 + 6 phiếu = 1 điểm bài kiểm tra học kì.
 Biện pháp này được thực hiện trong các giờ dạy của 16 đơn vị bài học và các bài Test yourself. Như vậy sau mỗi tiết học, học sinh sẽ nắm được trọng âm của 8 từ và sau 86 tiết học của 16 đơn vị bài học và 6 bài Test yourself, học sinh đã được luyện tập trọng âm với 688 từ.
Khi tôi thực hiện biện pháp này, tôi nhận thấy học sinh muốn trả lời đúng và đọc đúng thì sẽ phải chú ý lắng nghe hơn. Đồng thời phiếu điểm thưởng có tác dụng kích thích học sinh chú ý học tập, hăng hái xung phong để được trả lời câu hỏi. Ngoài ra nó cũng giúp học sinh cải thiện điểm số của mình một cách chính đáng và giúp giáo viên đánh giá học sinh một cách chính xác hơn.
Các câu hỏi cho phần này được liệt kê trong bảng sau.
Unit 1
Reading 
 1: A. caring 	B. household C. believe D. problem
 	 2: A. pressure 	B. supportive C. possible D. parent
Speaking 
1:A.before 	B.decision C.important D.personal 2:A.family 	B. secret C. person D. member 
Listening 
 	 1:A.together 	B. dinner C. leftover D. children
 	 2:A.excited 	B. often C. crowded D. rarely
Writing 
 	1:A.prepare B. allow C. finish D. discuss
 2:A.permit B. different C. grandfather D. idea
Language Focus 
1:A. party B. listen C. enjoy D. married 2:A. central B. expensive C. interesting D. anywhere
Unit 2
Reading 
 	1:A.traditional B. contractual C. marriage D.difference 
 2:A. maintain B.physical C. majority D. reject
Speaking 
 1:A.generation B.happy C.public D. grocery
 2:A.country B.holiday C.precede D. income
Listening
 1:A.banquet B.ceremony C.exchange D.altar
 2.A.envelope B.attend C.ancestor D.schedule
Writing 
 1.A.conical B.picture C.symbol D.Vietnamese
 2.A.culture B.attractive C. protect D.material
Language Focus
 1.A.police B.decide C. arrest D.neighbour
 2.A.several B.grateful C. photography D.thousand
Unit 3
Reading 
 1:A. assistance B.attention C.situation D.attract
 2.A.appropriate B.verbal C.signal D.airport
Speaking 
 1.A. beautiful B. perfect C.today D.terrible
 2.A. colour B. dancer C.really D.American 
Listening 
 1.A.marvellous B.argument C.adult D.maximum
 2.A. consider B.installed C.attack D.regulation
Writing 
 1.A. depend B.observe C.Abruptly D.necessary
 2.A. action B.apology C.common D.difficult
Language Focus 
 1. A.company B.successful C. because D. discuss
 2.A. explain B. marketing C.office D.visit
Test yourself A
1. A. education	B. necessary	C. parent	D. languages
2. A. gestures	B. interest	C. example	D. movement
Unit 4
Reading 
 1.A.compulsory B.September C.January D.curriculum 
 2. A.system B. environment C.goverment D.February
Speaking 
 	1.A.secondary B.primary C.education D.nursery
 2.A.examination B.national C.optional D.lower
Listening 
 1.A.methodical B.teacher C.actually D.carefully
 	 2.A. behave B.always C.listen D.struggle
Writing 
 1.A.early B.upper C.formal D. academic
 2.A.follow B. suggestion C. system D.writing	
Language Focus
1.A.algebra B.chemistry C.physical D.computing
 	 2.A.typical B.normally C.surprise D. medicine
Unit 5
Reading 
 	 1.A.roommate B.campus C.graduate D.engineer
 2.A.colleges B.challenge C.inflation D.library
Speaking
 1.A.Applicant B.entrance C.letter D.result
 2.A.application B.certificate C.identity D.require
Listening
1.A.proportion B.rural C.majority D.tutorial
 2.A.appointment B.international C.agriculture D.university
Writing 
 1.A.tertiary B.undergraduate C.information D.introduction
 2.A.supply B.tuition C.provide D.section
Language Focus
1.A.mathematics B.geographical C.archeology D.proficiency
 2.A.allow B. philosophy C.address D.language
Unit 6
Reading 
 1.A. stressful B.impression C.candidate D.concentrate
 2.A.vacancy B.experience C.position D.enthusiasm
Speaking
 1.A. fascinating B.customer C.irrigation D.waiter
 2.A. pilot B.construct C.condition D.computer
Listening
 1.category B.retail C.workforce D.wholesale
 2.A.service B.lawyer C.economy D.worker
Writing 
 1.A.accompany B. diploma C.express D.interest
 2.A.apply B.character C.level D.travel
Language Focus 
1.A.classroom B.schoolyard C.cowboy D.discover
 2.A.several B.recovered C.arrow D.money
Test yourself B
1. A. qualification	B. normally	C. common	D. possible
2. A. discover	B. intensive	C. computer	D. independent
Unit 7
Reading 
 1.A.dissolve B.domestic C.subsidy D.eliminate
 2.A.measure B.inflation C.stagnant D.foreign
Speaking
 1.A.technique B.policies C.encourage D.efficiently
 2.A.salary B.scholarship C.drainage D.facilities
Listening 
1.A. rationally B.eventually C.discourage D.illegal
 2.A.negative B.unfortunately C.solution D.discover
Writing 
1.A.decade B.forestry C.reform D. situation 2.A.economic B. people C.fishery D.better
Language Focus
 1.A.important B.distance C.recognize D.manage
 2.A.myself B.vacation C.English D.advise
Unit 8
Reading 
 1.A. pessimistic B.optimistic C.unexpected D.contribute
 2.A.security B. technology C.disappear D.invention
Speaking 
1.A.Chinese B. declare C.Standard D.Disease
 1.A.atmosphere B.prediction C.science D. fatal
Listening
 1.A.incredible B.eradicated C.fatal D.eternal
 2.A.mushroom B.expectancy C.curable D.general
Writing 
 1.A.conflict B.harmony C.desire D.violent
 2.A.together B.organize C.concern D.employment 
Language Focus 
1.A.across B.butcher C.cancer D.famous
 2.A.opposite B.business C.among D.contract 
Test yourself C
1. A. electric	B. famine	C. climate	D. office
2. A. expert	B. increase	C. urgent	D. message
Unit 9
Reading 
 1.A.desert B.sandy C.hummock D.antelope
 2.A.comprise B.enormous C. acacia D. colony
Speaking 
 1.A.season B.expedition C.rainfall D.camel
 2.A.animal B. climate C.important D.buffalo
Listening 
 1.A. location B.rabbit C. needle D.human
 2.A.develop B.become C.cover D.around
Writing 
 1.A. information B. composition C. tableland D.elevation
 2.A.feature B.exist C.winter D.summer
Language Focus 
1.A.correct B.umbrella C.raincoat D.money
 2.A.sentences B.begin C.remember D. excitement
Unit 10
Reading 
 1.A. extinction B.destroy C. habitat D.depend
 2.A. effort B. species C.temperature D.destruction
Speaking 
 1.A.forest B.hunting C.mountain D. illegal
 2.A.endangered B.tropical C.bamboo D. decline
Listening
 1.A. mother B.peaceful C.picture D.repeat 
 2.A.hunter B.baby C.attain D. sociable
Writing 
1.A.problem B. awareness C.polluted D. enough 2.A.condition B.product C.begin D.reserve
Language Focus 
1.A.Careful B. carrot C. canal D.children
 2.A.manage B. footpath C. decide D.Christmas
Test yourself D
1.A. panda	B. elephant	C. continent	D. decline
2. A. numerous	B. remain	C. decrease	D. advanced
Unit 11
Reading
 1.A.television B.different C.subject D.again
 2.A.people B.understand C.information D.entertainment 
Speaking 
1.A.quickly B.conversation C.character D.following
 2.A.practise B.parent C.enjoy D.moment
Listening 
 1.A. reunited B.survive C.unnoticed D.resolve
 2.A.wilderness B.family C.character D. recommend
Writing 
 1.A.summary B.content C. conclusion D.title
 2.A.recently B.correct C.result D.partner
Language Focus
1.A.machine B.hotel C.district D.sunny
 	2.A.pleasant B.possible C.prepare D.tourist
Unit 12
Reading 
1.A. commit B.eject C.movement D.award
 2.A.period B. vertical C.penalty D.interfere
Speaking 
1.A.individually B.windsurfing C. regulator D. referee 2.A.appopriate B.adventurous C. attack D.dangerous
Listening 
1.A. equipment B.championship C.perform D. event
 2.A.formal B. publicity C.method D. national
Writing 
 1.A.example B.position C. apart D.action
 2.A.exercise B.instruction C.above D.ahead
Language Focus
1.A.accident B.supply C. handsome D. awful
 	 2.A.happen B.exist C.interest D. postman
Unit 13
Reading
 1.A. festival B. participate C.volleyball D. excellent
 2.A. medal B.composed C.impressive D.prepare
Speaking
 1.A.athletics B. athlete C.swimming D.football 
 2.A.reason B.result C.final D. rival
Listening 
1.A.competition B.employee C.Vietnamese D.restaurant
 2.A.newspaper B.decide C.proposal D. compete
Writing 
1.A.weather B. attitude C. spectator D. striker
 2.A.competition B.introduction C.combination D.description
Language Focus
1.A.picture B.sentence C.nervous D. arrive 
 2.A. improve B.practise C.difficult D.birthday
Test yourself E
1. A. durability	B. invention	C. experience	D. opposing
2. A. integral	B. beautiful	C. storage	D. aquatic
Unit 14
Reading
 1.A. epidemic B.dedicate C. victim D.mission
 2.A. adopt	 B.propose C.federation D. initiate
Speaking
 1.A. development B.possible C.agency D.basic
 2.A. partner B. animal C.poverty D.education
Listening 
1.A.member B.peaceful C.except D. homeless
 2.A.establish B. agreement C. against D.several
Writing 
 1.A. suggestion B.biology C. research D.mountainous
 2.A. different B.charity C.improve D.salary
Language Focus 
 1.A.clothes B.minute C.Japanese D.handbag
 2.A. explode B. recorder C.recover D.wildlife
Unit 15
Reading 
 1.A.involvement B.society C.politics D. control
 2.A.believe B.housework C. basis D.advocated
Speaking 
1.A.husband B.tradition C. extent D.decision
 2.A. sympathetic B. knowledge C. education D. independent Listening
 	1.A.African B.average C.collecting D. firewood
 2.A.produce B.finish C. typical D. farmwork
Writing 
 1. A. status B. illustrate C. number D. unequal
 2.A. children B.entertainment C. married D. marital
Language Focus 
1.A. holiday B. parent C.explain D. scissors 
 2.A.prohibit	 B.interest C. condition D.appropriate
Unit 16
Reading 
1.A.economic B. cooperation C. population D. transportation 
2.A. situation B. industry C. justice D.tourism
Speaking
 	1.A. language B. religion C. currency D. session
 2.A. leader B. total C. official D. capital
Listening 
 1.A.himself B.Buddhism C.include D.submit 
 2.A.quarter B. second C. exist D.million
Writing 
 1.A.wonderful B.seafood C.famous D.ideal 
 2.A.excellent B.vacation C. hotel D. centre
Language focus
1.A. merry B. invite C.Tuesday D. danger 
2.A.somewhere B.rebuild C.graduate D.danger
Test yourself F
1. A. collaboration B. communication C. international D. cooperation
2. A. encourage	B. preserve	C. technical	D. proportion
Bên cạnh những biện pháp thực hiện trong các giờ dạy chính khoá, tôi còn tiến hành một số hoạt động trong buổi sinh hoạt ngoại khoá Tiếng Anh.
Trong buổi ngoại khoá Tiếng Anh:
Để giúp học sinh dễ dàng ghi nhớ và khắc sâu hơn kiến thức về trọng âm Tiếng Anh, tôi đã tổ chức một buổi sinh hoạt ngoại khoá cho học sinh lớp 12A1 ( lớp được thực hiện đề tài )với chủ đề “ English and Stress”. Buổi sinh hoạt này được thực hiện vào cuối học kì 1, khi học sinh vừa kiểm tra học kì xong. Buổi ngoại khoá được tổ chức như sau:
Chuẩn bị: 
Tôi chia lớp thành 3 nhóm, phân công mỗi nhóm chuẩn bị một phần kiến thức liên quan đến trọng âm và bài tập kèm theo. Nội dung kiến thức cần chuẩn bị bao gồm:
 + Stress in two-syllable words.
 + Stress in three-syllable words.
 + Stress in more than three-syllable words.
Học sinh cần chuẩn bị các nội dung để trình chiếu trên Power point cho tiện theo dõi.
Tôi chuẩn bị một số quy tắc đơn giản, dễ nhớ về phần trọng âm để phát cho học sinh vào cuối buổi.
Ngoài ra, tôi chuẩn bị một số món quà nhỏ để làm phần thưởng cho học sinh.
Thực hiện:
Buổi ngoại khoá được chia làm ba phần: lý thuyết, bài tập và trò chơi và thực hiện trong vòng 90 phút.
Phần lý thuyết: Tôi gọi đại diện các nhóm lên trình bày phần kiến thức đã chuẩn bị, các nhóm khác lắng nghe và đặt câu hỏi cho nhóm vừa trình bày xong. Sau khi mỗi nhóm hoàn thành phần của mình, tôi sửa lỗi nếu có và tóm tắt lại.
Phần bài tập: Lần lượt các nhóm chiếu phần bài tập của nhóm mình lên để các nhóm khác làm. Nhóm nào có đáp án nhanh và chính xác nhất sẽ nhận được phần thưởng.
Phần trò chơi: 
 + Tôi chia lớp thành 4 đội chơi với các kí hiệu A, B, C, và D.
 + Chuẩn bị 4 ghế tựa có dán lần lượt các số 1,2, 3, 4. Các số này tương ứng với vị trí âm tiết được nhấn trọng âm của từ.
 + Cho các đội bốc thăm số thứ tự chơi. Bốn đội đứng xếp hàng, lần lượt mỗi đội cử một thành viên tiến lên tham gia trò chơi.
 + Thành viên của đội chơi đầu tiên đọc một từ có 2 âm tiết trở lên và thành viên các đội còn lại nhanh chóng chạy đến ngồi vào ghế có số tương ứng với vị trí trọng âm của từ đó. Người đọc từ và đọc đúng trọng âm của từ đó và người ngồi đúng ghế sẽ được rời khỏi hàng.
 + Thành viên của đội có số thứ tự tiếp theo lại đọc một từ khác và thành viên các đội còn lại tiếp tục tìm đúng ghế để ngồi.
 + Trò chơi tiếp tục cho đến khi đội có tất cả các thành viên được ra khỏi hàng sớm nhất sẽ trở thành đội chiến thắng và được nhận phần thưởng.
 Kết thúc trò chơi, tôi phát cho học sinh handout có một số quy tắc đơn giản và dễ nhớ về trọng âm để học sinh về nhà đọc thêm.
Nội dung của handout như sau:
MỘT SỐ QUY TẮC VỀ TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
1. Với từ có 2 âm tiết:
- Trước tiên hãy xác định từ loại và nhớ rằng hầu hết tính từ và danh từ nhấn trọng âm ở âm thứ nhất còn động từ nhấn ở âm thứ hai.
Ví dụ: MUsic, CENtral, comPOSE, preFER
- Tuy nhiên, nếu động từ kết thúc bằng một trong các âm /∂ /, / i/ hoặc /∂u/ thì nhấn ở âm thứ nhất.
Ví dụ: ENter, FInish, FOllow
- Chú ý các cặp danh từ và động từ như:
Verb: preSENT, exPORT
Noun: PREsent, EXport
2. Với từ có 3 âm tiết:
- Nhấn vào âm thứ nhất nếu âm thứ hai và ba chứa nguyên âm ngắn với chỉ một hoặc không có phụ âm.
Ví dụ: Everything, ANcestor, CInema, LIbrary
- Nhấn vào âm thứ hai nếu nó chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi và âm thứ ba chứa nguyên âm ngắn hoặc âm /∂u/ 
Ví dụ: poTAto, deVElop, surRENder
- Nhấn vào âm thứ ba nếu nó chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi.
Ví dụ: guaranTEE, enterTAIN
3. Các từ có chứa hậu tố hoặc đuôi đều có quy tắc để tìm trọng âm nên cần học thuộc một số quy tắc sau:
a. Nhấn trọng âm ngay trước các đuôi hoặc hậu tố sau:
- ia + phụ âm: meMOrial, influENtial, phySIcian
- io+ phụ âm: compeTItion, oPInion
- ient, ience: efFIcient, conVEnience
- nguyên âm + ous: mysTErious, couRAgeous
- ual: indiVIdual
- ic, ical: CLASsical, enerGEtic
- ity, ify: uniVERsity, BEAUtify
- ive, itive, itude: desTRUCtive, inFInitive, ATtitude
- logy, graphy: biOlogy, geOgraphy
- ant, ent, ance, ence: CONstant, dePENdent, atTENdance, indePENdence
- ular, ure: REgular, adVENture
b. Nhấn trọng âm cách các hậu tố hoặc đuôi sau một âm tiết tính từ cuối lên:
- ate: REgulate, conSOlidate
- ize: aPOlogize, CRIticize
- ary: SEcretary, voCAbulary
c. Chú ý: khi tra từ cần tra luôn cả cách phát âm và trọng âm vì các quy tắc vẫn có ngoại lệ và cần phải học thuộc lòng đồng thời luyện tập thường xuyên.. 
Ví dụ: aRITHmetic, NAturalize, eleMENtary, TElevision,
	c. Nhận xét: 
Qua buổi ngoại khóa tôi nhận thấy học sinh rất có ý thức chuẩn bị nội dung được giao và hầu hết các nội dung đều chính xác, giáo viên không cần sửa nhiều. Ở phần bài tập, các em giải quyết tương đối tốt chứng tỏ các em đã lĩnh hội được phần lý thuyết. Ở phần trò chơi, các em tham gia rất hào hứng và luôn tìm đúng ghế một cách nhanh chóng.
 IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÓ SO SÁNH ĐỐI CHỨNG:
Để đánh giá kết quả của quá trình thực hiện đề tài và có sự so sánh, tôi đã tiến hành kiểm tra khả năng tìm trọng âm và phát âm đúng vào giờ ôn tập cuối học kì 2 ở hai lớp: lớp 12A1 ( lớp được thực hiện đề tài ) và lớp 12A2 ( lớp đối chứng). Học sinh làm bài trên một phiếu câu hỏi gồm 5 câu hỏi dưới hình thức trắc nghiệm trong thời gian 7 phút. Sau đó, tôi kiểm tra các phiếu đó, gọi một số học sinh đọc các từ có trong phiếu. Các học sinh được gọi có thể là những học sinh làm đúng cả năm câu hoặc những học sinh không làm đúng câu nào.
Kết quả được thống kê ở bảng sau:
Lớp
 Sĩ số
Đúng 5 câu
Đúng 4 câu
Đúng 3 câu
Đúng 2 câu
Đúng 1 câu
Sai 5câu
12A1
51
30 hs
58,8 %
10 hs
19,6 %
7 hs
14,7 %
4 hs
7,9 %
0 hs
0 %
0 hs
0 %
12A2
53
14 hs
26,4 %
9 hs
17,1 %
10 hs
19 %
13 hs
24 ,3%
5 hs
9,5 %
2 hs
3,7 %
Kết quả cho thấy số học sinh làm đúng cả năm câu hoặc bốn câu ở lớp 12A1 nhiều gấp đôi lớp 12A2. Không có học sinh nào làm sai cả năm câu trong khi ở lớp 12A2 vẫn còn có 2 học sinh không làm đúng câu nào.
Khi được gọi đọc, học sinh lớp 12A1 hầu hết đọc đúng những câu các em đã làm đúng, điều này chứng tỏ các em không chỉ nắm được lý thuyết mà còn có khả năng thực hành tốt.
Phiếu kiểm tra khả năng sử dụng trọng âm Tiếng Anh có nội dung như sau:
Choose the word whose stress pattern is different from that of the rest.
1.A. accelerate	B. philosopher	C. penalty	D. tomorrow
2. A. important	B. temperature	C. wilderness	D. spirit
3. A. intonation	B. environment	C. integration	D. epidemic
4. A. stability	B. admit	C. economy	D. company
 5. A. petroleum	B. communicate	C. university	D. defend	
PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. NHỮNG ĐÁNH GIÁ CƠ BẢN VÈ SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM:
	Theo đánh giá chủ quan của người thực hiện đề tài thì sáng kiến kinh nghiệm này đã đạt được những tiêu chí sau:
Về nội dung: đề tài đã tập trung nghiên cứu và thực hiện gắn với một trong những yêu cầu đổi mới hiện nay, đó là đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy bộ môn và phương pháp kiểm tra đánh giá. Những đổi mới này phù hợp với yêu cầu đổi mới của ngành và đáp ứng được yêu cầu của thực tế là học để thực hành và học để thi.
Về ý nghĩa: đề tài được thực hiện thành công đã tạo nên một hướng mới trong công tác giảng dạy ngoại ngữ nói chung và trong việc dạy trọng âm nói riêng. Đó là các nguyên tắc trong dạy và học ngoại ngữ: học phải gắn liền với thực hành, học là phải luyện tập thường xuyên và học phải gắn với vui chơi mới có hiệu quả. 
Về hiệu quả: Quá trình thực hiện đề tài cho thấy đề tài đã thu được kết quả khá cao và bền vững. Giáo viên có thể thực hiện một cách tương đối dễ dàng, không tốn nhiều công sức và thời gian. Đề tài này có thể áp dụng để thực hiện với nhiều đối tượng học sinh khác nhau và ở những trường khác nhau.
Tuy nhiên, đề tài này có thể không tránh khỏi những thiếu sót trong quá trình thực hiện nên rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý giá của các đồng nghiệp.
II. CÁC ĐỀ XUẤT VÀ KHUYẾN NGHỊ:
Mặc dù chương trình và sách giáo khoa Tiếng Anh bậc THPT đã dược biên soạn công phu và đáp ứng được nhu cầu đổi mới nhưng một số chủ đề còn khó và chưa sát với đời sống của học sinh, đặc biệt là học sinh khu vực nông thôn. Học sinh không có nhiều cơ hội và phương tiện để rèn luyện thêm kĩ năng nghe nói chung và rèn luyện về trọng âm nói riêng. Vì vậy, Bộ GD- ĐT cần xây dựng nội dung chương trình và biên soạn sách giáo khoa sao cho phù hợp và sát thực tế hơn với trình độ của học sinh các vùng miền. Bên cạnh rất nhiều sách tham khảo, cần có thêm các bộ đĩa và tài liệu luyện nghe và luyện trọng âm theo chương trình Tiếng Anh THPT.
 Cần trang bị cho các trường đầy đủ về cơ sở vật chất và các phương tiện dạy học ngoại ngữ như: phòng học bộ môn, đài cassette, băng, đĩa, máy chiếu, máy ghi âm,
PHẦN 4. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. “English Phonetics and Phonology” – Peter Roach – Cambrigde University Press.
2. “ A Course in Language Teaching” – Penny Ur - Cambrigde University Press.
3. Sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 12 – NXB Giáo dục.
4. Sách giáo viên Tiếng Anh lớp 12 – NXB Giáo dục.
5. Sách bài tập Tiếng Anh lớp 12 – NXB Giáo dục.
6. Anh ngữ thực hành phát âm và nói Tiếng Anh chuẩn - Nguyễn Hữu Quyền – NXB Mũi Cà Mau.
7. Pronounce it perfectly in English - Luyện kỹ năng phát âm Tiếng Anh- Anh Dũng- Thu Thảo ( Dịch và chú giải ) – NXB Giao thông vận tải.
 Phúc Thọ, 15 tháng 5 năm 2010
 Tác giả
 Nguyễn Thị Ly Nga
Nhận xét, đánh giá, xếp loại của
Hội đồng khoa học cơ sở

File đính kèm:

  • docsangkienkinhnghiem.doc
Sáng Kiến Liên Quan