Sáng kiến kinh nghiệm Giải thích ý nghĩa của động từ trong văn bản "Tôi đi học" - Thanh Tịnh
1. . Từ ngữ giữ một vai trò quan trọng đối với ngôn ngữ.
Sự tồn tại của từ ngữ là biểu hiện cho sự tồn tại của một ngôn ngữ. Không có từ ngữ thì không có ngôn ngữ; thêm vào đó số lượng từ ngữ của một ngôn ngữ có vai trò quyết định đối với khả năng diễn đạt bằng ngôn ngữ đó. Chính vì vậy, khi nghiên cứu ngôn ngữ các nhà khoa học thường dành cho từ ngữ sự quan tâm đặc biệt. Đã có nhiều công trình nghiên cứu về từ ngữ nói chung và từ ngữ Tiêng Việt nói riêng.Chẳng hạn như công trình nghiên cứu của Nguyễn Văn Tu, Hoàng Văn Hành, Đỗ Hữu Châu.Tuy nhiên cho đến nay chưa có công trình nào đề cập đến việc giải nghĩa từ ngữ trong một văn bản cụ thể, đặc biệt là giải nghĩa của động từ trong văn bản “ Tôi đi học”- Thanh Tịnh
2. Một trong những nhiệm vụ quan trọng của giáo viên Ngữ văn trong nhà trường phổ thông là trau dồi và phát triển vốn từ cho hoc sinh.
Để thực hiện nhiệm vụ này, bản thân người giáo viên không chỉ nắm vững ý nghĩa của từ ngữ mà phải nắm chắc cách thức giải nghĩa của từ ngữ
Động từ là một trong những loại từ lớn của ngôn ngữ, việc giải nghĩa động từ sẽ đem lại những hiểu biết nhất định về cách thức giải nghĩa một từ loại, khác với giải nghĩa danh từ, tính từ.
3. Xu hướng dạy học tích hợp
Xu hướng dạy học tích hợp đòi hỏi mỗi giáo viên phải có khả năng vận dụng các kiến thức và các kĩ năng của các môn học khác trong bài dạy. Việc giải nghĩa động từ trong văn bản “ Tôi đi học” là một trong những biểu hiện cho tính tích hợp đó. Cụ thể là việc vận dụng kiến thức của phân môn Tiếng Việt vào dạy học văn bản đọc hiểu, thêm vào đó, còn có ý nghĩa quan trọng trong việc giúp học sinh hiểu đúng và sử dụng đúng từ ngữ trong nói và viết.
Từ những lí do trên đây, tôi chọn “ Giải thích ý nghĩa của động từ trong văn bản “ Tôi đi học” làm đề tài nghiên cứu cho tiểu luận tốt nghiệp này.
nghĩa 1 của từ điển 51 Dám 1.Khụng ngại, khụng sợ, tự tin để làm những việc khú khăn, nguy hiểm Như nghĩa 1 của từ điển 52 Nép 1.Thu mỡnh Như nghĩa 1 của từ điển 53 Bay 1. Di chuyển trờn khụng trung 2. Phất phơ chuyển động theo làn giú 3. Di chuyển, chuyển động hết sức nhanh 4. Đi bằng mỏy bay 5. Phai nhạt, biến mất Như nghĩa 1 của từ điển 54 Ngập ngừng 1. Chưa dỏm thổ lộ tõm tỡnh 2. Rụt rố. Như nghĩa 2 của từ điển 55 Sợ 1. Coi là nguy hiểm và cảm thấy lo lắng 2. Khụng dỏm chống lại 3. Ngại ngựng 4. Khụng yờn tõm trước một khả năng nguy hiểm hoặc cú hại. Như nghĩa 1 của từ điển 56 sợ Xem ở trang 856 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 57 Thèm Xem ở trang 914 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 58 Biết 1 Cú ý niệm về người, vật hoặc điều gỡ đú, để cú thể nhận ra được hoặc cú thể khẳng định được sự tồn tại của người, vật hoặc điều ấy 2 Cú khả năng làm được việc gỡ đú, cú khả năng vận dụng được, do học tập, luyện tập, hoặc cú khi do bản năng. 3 Nhận rừ được thực chất hoặc giỏ trị để cú được sự đối xử thớch đỏng. . Như nghĩa 1 của từ điển 59 Biết Xem ở trang 78 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 60 Thúc 1. Đõm bằng một vật tày đầu. 2. Cg.Thỳc giục. Giục làm gấp rỳt 3. Trộn nước mắm vào giũ khi gió xong. Như nghĩa 1 của từ điển 61 Phải 1. Bắt buộc khụng thể làm khỏc được hoặc nhất thiết cần cú như thế 2. Chịu sự tỏc động hoặc gặp hoàn cảnh khụng hay. Như nghĩa 1 của từ điển 62 Dội 1. (õm thanh) vọng lại với nhiều tiếng vang 2. Vang và truyền đi mạnh mẽ 3. Cuộn lờn mạnh mẽ. Như nghĩa 1 của từ điển 63 Đến 1. Tới nơi 2. Đạt được 3. Đi tới 4. Xảy ra, xuất hiện Như nghĩa 1 của từ điển 64 Sắp 1. Đặt, xếp vào đỳng chỗ, theo thứ tự, hàng lối 2. Bày ra theo một trật tự, chuẩn bị sẵn để làm gỡ. Như nghĩa 1 của từ điển 65 Đi Xem ở trang 317 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 66 Đi Xem ở trang 317 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 67 Kéo Xem ở trang 482 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 68 Thấy Xem ở trang 914 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 69 Tới 1. Đạt được nơi nhằm làm mục đớch cho một chuyến đi, cuộc đi Như nghĩa 1 của từ điển 70 Co 1 Gập Tay Hoặc Chõn Vào, Tự Thu Gọn Thõn Hỡnh Lại. 2 Tự Thu Nhỏ Bớt Thể Tớch, Phạm Vi. . Như nghĩa 1 của từ điển 71 Lại Xem ở trang 533 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 72 Nói 1 Phỏt ra thành tiếng, thành lời để diễn đạt một nội dung nhất định trong giao tiếp. 2 Phỏt õm. 3 Sử dụng một thứ tiếng nào đú, phỏt õm để giao tiếp. 4 Cú ý kiến chờ trỏch, chờ bai. 5 (id.). Trỡnh bày bằng hỡnh thức núi. 6 Thể hiện một nội dung nào đú. Bức tranh núi với người xem nhiều điều. Như nghĩa 1 của từ điển 73 Đá 1. Giơ chõn lờn hất mạnh vào người hay vật 2. Làm hại ngầm 3. Dớnh lớu đến 4. Khụng yờu đương nữa 5. Thờm lời trong khi người khỏc đương núi 6. Xen lẫn. Như nghĩa 1 của từ điển 74 Duỗi 1. Tự làm thẳng thõn mỡnh hay bộ phận nào của cơ thể; trỏi với co. Như nghĩa 1 của từ điển 75 Bước 1. Đặt chõn đến chỗ khỏc để di chuyển thõn thể theo 2. Chuyển sang giai đoạn mới. Như nghĩa 1 của từ điển 76 Gọi Xem ở trang 410 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 77 Đọc 1. Phỏt ra thành tiếng, thành lời theo bản viết cú sẵn 2. Nhỡn vào bản viết, bản vẽ để tiếp thu nội dung 3. Thấu hiểu điều khụng lộ ra bằng mắt nhỡn, quan sỏt. Như nghĩa 1 của từ điển 78 Đứng Xem ở trang 360 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 79 Có Xem ở trang 205 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 80 Ngừng 1. Khụng tiếp tục hoạt động, phỏt triển. . Như nghĩa 1 của từ điển 81 Đập 1 Đưa nhanh, thường là từ trờn xuống, bàn tay hoặc vật cú bề mặt khụng nhọn sắc cho tỏc động mạnh vào một vật khỏc. 2 Làm cho phải chịu một sức mạnh làm tổn thương. 3 Tỏc động mạnh vào giỏc quan, vào ý thức. 4 (Tim, mạch) vận động co búp. 5 (kng.). (Khoản tiền) gộp chung vào làm một với một khoản khỏc. Như nghĩa 4 của từ điển 82 Quên Xem ở trang 798 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 83 Đứng Xem ở trang 360 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 84 Gọi Xem ở trang 410 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 85 Giật mình 1. Bật toàn thõn lờn trước việc gỡ đỏng sợ bất ngờ xảy ra 2. Lo sợ đột ngột trước một sự bất ngờ xảy ra. Như nghĩa 1 của từ điển 86 Viết . 1 Vạch những đường nột tạo thành chữ 2 Viết chữ ghi ra nội dung muốn núi đó được sắp xếp. Như nghĩa 2 của từ điển 87 Đọc Xem ở trang 317 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 88 Nhìn Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 89 Nói Xem ở trang 726 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 90 Vào Xem ở trang 1077 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 91 Học 1. Thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng được truyền giảng hoặc từ sỏch vở 2. Đọc đi đọc lại, nghiền ngẫm cho nhớ. Như nghĩa 1 của từ điển 92 Gắng 1.Đưa sức ra nhiều hơn bỡnh thường để làm. . Như nghĩa 1 của từ điển 93 Dạy 1 Truyền lại tri thức hoặc kĩ năng một cỏch ớt nhiều cú hệ thống, cú phương phỏp. 2 Làm cho biết điều phải trỏi, biết cỏch tu dưỡng và đối xử với người, với việc. 3 Tập cho động vật cú thúi quen biết làm việc gỡ đú một cỏch thành thạo, tựa như người. Như nghĩa 1 của từ điển 94 Nghe Xem ở trang 669- 670 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 95 Trả lời 1 Núi cho người nào đú biết điều người ấy hỏi hoặc yờu cầu. 2 Đỏp lại bằng thỏi độ nào đú. Trả lời sự khiờu khớch bằng sự im lặng khinh bỉ. Như nghĩa 1 của từ điển 96 Nghe Xem ở trang 669- 670 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 97 Dám Xem ở trang 248 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 98 Có Xem ở trang 205 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 99 Đáp 1. Hạ xuống và dừng lại trờn một chỗ nào đú, khụng bay nữa. 2. Nộm mạnh nhằm một cỏi đớch nào đú. 3. Đớnh thờm miếng vật liệu ỏp sỏt vào 4. Lờn một phương tiện vận tải hành khỏch để đi tới nơi nào đú. 5.1. Trả lời.. 2 Biểu thị bằng hành động, thỏi độ, thường là đồng tỡnh, trước yờu cầu của người khỏc. 3 Biểu thị bằng hành động, thỏi độ tương xứng với việc làm, với thỏi độ tốt của người khỏc đối với mỡnh. Như nghĩa 5.1 của từ điển 100 Nhìn Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 101 Đua 1. Tỡm cỏch giành phần thắng trong cuộc thi đấu 2. Làm theo nhau để khụng chịu kộm Như nghĩa 2 của từ điển 102 Quay 1 Chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tõm một cỏch đều đều, liờn tục. 2 Chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phớa nào đú. 3 Chuyển tiếp sang hoạt động khỏc, việc khỏc. 4 (thường núi quay vũng). Sử dụng luõn chuyển tiền bạc, phương tiện sản xuất hết vào việc này tiếp luụn vào việc khỏc. 5 Làm chớn vàng cả khối thịt bằng cỏch xoay đều trờn lửa hoặc rỏn trong chảo mỡ đậy kớn. 6 Quay phim (núi tắt). 7 (kng.). Hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường núi về việc hỏi bài, thi cử). Như nghĩa 2 của từ điển 103 Nhìn Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 104 Có Xem ở trang 205 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 105 Đứng Xem ở trang 360 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 106 Dừng 1 Thụi hoặc làm cho thụi vận động, chuyển sang trạng thỏi ở yờn tại một chỗ. 2 (chm.). (Trạng thỏi) khụng thay đổi theo thời gian. Như nghĩa 1 của từ điển 107 Nhìn Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 108 Vào Xem ở trang 1077 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 109 Ngắm 1. Nhỡn kĩ với sự thớch thỳ 2. Nhỡn kĩ theo hướng nhất định để xỏc định cho đỳng mục tiờu Như nghĩa 1 của từ điển 110 Ra 1. Đi về phớa ngoài 2. Đi về phớa cú nơi rộng hơn hoặc đi tới đú 3. Đi về phớa một địa điểm từ đú người ta cú thể đi xa nữa 4. Đi đến hoặc đi về phớa một điểm ở hướng Bắc nước Việt Nam khi khởi hành từ một nơi ở phớa Nam điểm ấy 5. Cụng bố, truyền đi cho quần chỳng rộng rói biết 6. Tỏch mỡnh khỏi 7. Sinh Như nghĩa 1 của từ điển 111 Lấy 1 Làm cho mỡnh cú được trong tay cỏi đó sẵn cú và để ở đõu đú để đưa ra làm việc gỡ. 2 Làm cho mỡnh cú được cỏi vốn cú hoặc cú thể cú ở đõu đú để sử dụng. 3 Làm cho trở thành của mỡnh cỏi vốn là của người khỏc. 4 Làm cho mỡnh cú được cỏi tạo ra bằng một hoạt động nào đú. 5 Tự tạo ra ở mỡnh. 6 (kng.). Đũi giỏ tiền bao nhiờu đú để bỏn. 7 Dựng để làm cỏi gỡ hoặc việc gỡ đú. . 8 Làm cho cú được cỏi chớnh xỏc, bằng đo, tớnh, chỉnh lớ. 9 (kng.). Kết hụn, thành vợ thành chồng với nhau. Như nghĩa 1 của từ điển 112 Nói Xem ở trang 726 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 113 Đứng Xem ở trang 360 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 114 Sắp Xem ở trang 838 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 115 Vào Xem ở trang 1077 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 116 Nắm Xem ở trang 317 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 117 Có Xem ở trang 205 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 118 Đẩy 1. Đun mạnh đi 2. Gạt bỏ ra ngoài. Như nghĩa 1 của từ điển 119 Tới Xem ở trang 999 của từ điển Tiếng Việt Như nghĩa 1 của từ điển 120 Lên 1 Di chuyển đến một chỗ, một vị trớ cao hơn, hay là được coi là cao hơn. 2 Di chuyển đến một vị trớ ở phớa trước. 3 Tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn. 4 (Trẻ con) đạt mức tuổi bao nhiờu đú (từ mười trở xuống). 5 (dựng trước d.). Phỏt triển đến chỗ dần dần hỡnh thành và hiện ra cụ thể trờn bề mặt hay bờn ngoài. 6 (dựng trước d.). Làm cho hỡnh thành ở dạng hoàn chỉnh hoặc ở vào trạng thỏi cú thể phỏt huy đầy đủ tỏc dụng. 7 (dựng phụ sau đg.). Từ biểu thị hướng di chuyển đến một vị trớ cao hơn hay ở phớa trước. 8 (dựng phụ sau đg.). Từ biểu thị phạm vi hoạt động, tỏc động ở mặt trờn của sự vật. 9 (dựng phụ sau đg., t.). Từ biểu thị hướng phỏt triển của hoạt động, tớnh chất từ ớt đến nhiều, từ khụng đến cú. Như nghĩa 1 của từ điển 212 Thấy Xem ở trang 914 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 123 Giữ Xem ở trang 407 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 124 Khóc 1. Chảy nước mắt vỡ xỳc động, vỡ đau xút 2. Núi trẻ em kờu gào 3. Tỏ lũng thương tiếc bằng lời than vón, lời văn, bài thơ 4. Than phiền Như nghĩa 1 của từ điển 125 Bước Xem ở trang 107 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 126 Đứng Xem ở trang 360 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 127 Nhìn Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 128 Nhìn Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển `129 Đứng Xem ở trang 360 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 130 Ôm Xem ở trang 746 của từ điển Tiếng Việt Như nghĩa 1 của từ điển 131 Khóc Xem ở trang 504 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 132 Quay Xem ở trang 792 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 133 Dúi Xem ở trang 273 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 134 Khóc Xem ở trang 504 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 135 Nghe Xem ở trang 669- 670 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 136 Vuốt 1 Áp lũng bàn tay lờn vật gỡ và đưa nhẹ xuụi theo một chiều. 2 (id.; dựng sau một số đg.). Như vuốt đuụi. Như nghĩa 1 của từ điển 137 Cười 1. Tỏ rừ sự vui vẻ, thớch thỳ bằng việc cử động mụi hoặc miệng và cú thể phỏt ra thành tiếng 2. Tỏ sự chờ bai bằng lời cú kốm theo tiếng cười hoặc gõy cười 3. Đầy quỏ mức, làm kờnh nắp đậy lờn: cơm cười người no (tng.). Như nghĩa 1 của từ điển 138 Chờ 1. Mong ngúng ai hoặc cỏi gỡ sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cựng mỡnh làm cỏi gỡ đú Như nghĩa 1 của từ điển 138 Khóc Xem ở trang 504 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 140 Về 1 Di chuyển trở lại chỗ của mỡnh, nơi ở, nơi quờ hương của mỡnh. 2 Di chuyển đến nơi mỡnh cú quan hệ gắn bú coi như nhà mỡnh, quờ hương mỡnh, hoặc nơi mỡnh được mọi người đối xử thõn mật, coi như người nhà, người cựng quờ. 3 (dựng phụ sau một đg. khỏc). Từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm trở lại chỗ cũ hoặc nhằm đưa đến phớa, nơi của bản thõn mỡnh. 4 Di chuyển hoặc được vận chuyển đến đớch cuối cựng. 5 Chết (lối núi kiờng trỏnh). 6 (id.). Trở thành thuộc quyền sở hữu của người nào đú. 7 (kết hợp hạn chế). Ở vào trong khoảng thời gian nào đú. Như nghĩa 1 của từ điển 141 Nghỉ 1 Tạm ngừng cụng việc hoặc một hoạt động nào đú. 2 Thụi, khụng tiếp tục cụng việc nghề nghiệp, chức vụ đang làm. 3 (kc.). Ngủ. Như nghĩa 1 của từ điển 142 Thấy Xem ở trang 914 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 143 Sắp Xem ở trang 838 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 144 Ra Xem ở trang 805 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 145 Đón 1 Ở tư thế hoặc cú thỏi độ sẵn sàng tiếp nhận người hoặc cỏi đang được đưa đến cho mỡnh, đang đến phớa mỡnh. 2 Chờ sẵn để gặp ngay khi vừa mới đến, nhằm biểu thị tỡnh cảm tốt của mỡnh. 3 Đến gặp để đưa về cựng với mỡnh. 4 Chờ sẵn để gặp người hoặc cỏi sắp đi qua. Như nghĩa 3 của từ điển 146 Đi Xem ở trang 317 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 147 Vào Xem ở trang 1077 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 148 Cười Xem ở trang 241 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 149 Thấy Xem ở trang 914 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 150 Lấy Xem ở trang 553 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 151 Có Xem ở trang 205 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 152 Đi Xem ở trang 317 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 153 Chơi 1 Hoạt động giải trớ hoặc nghỉ ngơi. 2 Dựng làm thỳ vui, thỳ tiờu khiển. 3 Cú quan hệ quen biết, gần gũi nhau trờn cơ sở cựng chung thỳ vui, thỳ tiờu khiển. 4 (thường dựng phụ sau đg.). Hoạt động chỉ nhằm cho vui mà thụi, khụng cú mục đớch gỡ khỏc. 5 (kng.). (Trẻ con) tỏ ra khoẻ mạnh, khụng đau ốm. 6 (kng.). Hành động gõy hại cho người khỏc, nhưng xem như trũ vui. Như nghĩa 1 của từ điển 154 Thấy Xem ở trang 914 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 155 Cảm Xem ở trang 119 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 156 Xông 1. Tiến mạnh. 2.Đề cập mạnh đến 3.Núi hơi bốc lờn 4. Để cho hơi bốc lờn người, từ một nồi nước lỏ đun sụi 5 . Núi mối đục làm cho hỏng nỏt đồ đạc 6. Núi người nào đến thăm nhà mỡnh trước tiờn trong ngày mồng một tết Như nghĩa 3 của từ điển 157 Trông Xem ở trang 1023 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 158 Treo 1 Làm Cho được Giữ Chặt Vào Một điểm ở Trờn Cao, Và để Cho Buụng Thừng Xuống. 2 Làm Cho được Cố định Hoàn Toàn ở Một Vị Trớ Trờn Cao, Dựa Vào Một Vật Khỏc. 3 Nờu Giải Thưởng. Treo Giải. 4 (kng.; Kết Hợp Hạn Chế). Tạm Gỏc, Tạm đỡnh Lại Trong Một Thời Gian. Như nghĩa 2 của từ điển 159 Thấy Xem ở trang 914 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 160 Nhìn Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 161 Ngồi 1. Đặt mụng vào một chỗ. 2. ở lõu một chỗ Như nghĩa 1 của từ điển 162 Nhận 1. Dỡm cho ngập nước 2 . 1. Lấy, lĩnh, thu về cỏi được trao gửi cho mỡnh 2. 2. Đồng ý, bằng lũng làm theo yờu cầu 3 .1. Phõn biệt rừ 3. 2. Tự cho biết là đỳng Như nghĩa 2.1 của từ điển 163 Nhìn Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 164 Ngồi Xem ở trang 628 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 165 Quen biết 1. biết nhau và có quan hệ giao thiệp với nhau. Như nghĩa 1 của từ điển 166 Cảm Xem ở trang 119 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 167 Thấy Xem ở trang 914 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 168 Quyến luyến 1. Biểu thị tỡnh cảm gắn bú, khụng muốn rời nhau. Như nghĩa 1 của từ điển 169 Dám Xem ở trang 248 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 170 Tin 1. (kng.). Bỏo 2. 1 Cú ý nghĩ cho là đỳng sự thật, là cú thật. 2. 2 Cho là thành thật. 3 Đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cỏi gỡ đú. 4 (thường núi tin rằng, tin là). Nghĩ là rất cú thể sẽ như vậy. Như nghĩa 3 của từ điển 171 Có Xem ở trang 205 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 172 Liệng 1. Nghiờng cỏnh bay theo đường vũng. 2.1 Nộm bằng cỏch lia cho bay là là mặt nước, mặt đất. 2.2 (ph.). Quẳng đi, vứt bỏ đi. Như nghĩa 1 của từ điển 173 Đến Xem ở trang 316 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 174 Đứng Xem ở trang 360 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 175 Hót 1. Núi chim muụng kờu với những õm thanh dễ nghe 2. Núi cho người trờn biết để tõng cụng. 3. Thu dọn lại đem đổ nơi khỏc Như nghĩa 1 của từ điển 176 Vỗ 1.1. Đập bàn tay vào vật gỡ 1. 2. Đập vào 2 .Nuụi cho bộo bằng lượng thức ăn trờn mức thường 3. Khụng trả lại cỏi đỏng lẽ mỡnh phải trả Như nghĩa 2 của từ điển 177 Bay Xem ở trang 56 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 178 Đưa Xem ở trang 359 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 179 Thèm thuồng 1. Thèm đến mức để lộ ra. Như nghĩa 1 của từ điển 180 Nhìn Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 181 Đi Xem ở trang 317 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 182 Bẫy Xem ở trang 67 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 183 Sống 1 Tồn tại ở hỡnh thỏi cú trao đổi chất với mụi trường ngoài, cú sinh đẻ, lớn lờn và chết. 2 Ở thường xuyờn tại nơi nào đú, trong mụi trường nào đú, trải qua ở đấy cuộc đời hoặc một phần cuộc đời của mỡnh. 3 Duy trỡ sự sống của mỡnh bằng những phương tiện vật chất nào đú 4 Sống kiểu nào đú hoặc trong hoàn cảnh, tỡnh trạng nào đú. Như nghĩa 6 của từ điển 184 Gạch 1. Tạo ra trờn giấy một đoạn thẳng 2. Xoỏ bỏ điều đó viết Như nghĩa 1 của từ điển 185 Đưa Xem ở trang 359 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 2 của từ điển 186 Về Xem ở trang 1088-1089 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 187 Vòng 1. Đi về phớa khỏc ở quanh đú 2. Giơ hai cỏnh tay ra ụm lấy Như nghĩa 2 của từ điển 188 Nhìn Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 189 Viết Xem ở trang 1094 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 190 Đánh vần 1. Ghộp nguyờn õm với nhau hoặc với phụ õm mà đọc thành tiếng Như nghĩa 1 của từ điển 191 Đọc Xem ở trang 335 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển 192 Viết Xem ở trang 1094 của từ điển Tiếng Việt. Như nghĩa 1 của từ điển ơ Kết luận Nghĩa của từ ở trạng thái tĩnh và nghĩa của từ ở trạng thái động có quan hệ qua lại với nhau chặt chẽ: Nghĩa của từ ở trạng thái tĩnh là cơ sở để xuất hiện nghĩa của từ ở trạng thái động - Và ngược lại, nghĩa của từ ở trạng thái động là điều kiện để tăng thêm hiểu biết về nghĩa của từ ở trạng thái tĩnh + Qua nghiên cứu 192 trường hợp chúng tôi nhận thấy có 192/192 trường hợp là nghĩa của từ ở trạng thái động, là hiện thực hoá nghĩa của từ hoặc một trong số các nghĩa của từ ở trạng thái tĩnh. Chỉ có 0/192 trường hợp là có nghĩa của từ ở trạng thái động khác với nghĩa từ điển. + Khảo sát ý nghĩa của từ trong văn bản “ Tôi đi học”- Thanh Tịnh góp phần hiểu rõ hơn các hoạt động trạng thái của các sự vật được nói đến trong văn bản. qua đó giúp chúngta tìm hiểu và phân tích văn bản một cách có cơ sở, tránh được lối suy diễn thiếu căn cứ. Mặc dự đó cố gắng hết sức nhưng cuốn tiểu luận sẽ khụng trỏnh khỏi những thiếu sút. Tôi rất mong cỏc thầy cụ giỏo trong hội đồng khoa học nhà trường đỏnh giỏ gúp ý để cuốn tiểu luận được hoàn chỉnh hơn. Tôi xin chõn thành cảm ơn! Phú Thọ ngày 20/4/2013 Người viết Nguyễn Thị Bạch Tuyết Tài liệu tham khảo Từ điển Tiếng Việt- Hoàng Phờ ( Chủ biờn )- Trung tõm Từ điển ngụn ngữ - Hà Nội- Việt Nam- 1992. Từ vựng học- PGS. TS. Đỗ Việt Hựng- NXB Giỏo dục việt nam- 2005 Ngữ văn 8/1- Nguyễn Khắc Phi ( Tổng Chủ biờn)- NXB Giỏo dục- 2009. Ngữ văn 6/1- Nguyễn Khắc Phi ( Tổng Chủ biờn)- NXB Giỏo dục- 2009. https:// www google.com.vn lmvn.com/truyen/index.php
File đính kèm:
- SKKN_Ngu_van_8.doc