Sáng kiến kinh nghiệm Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan chương I và chương IV môn Tin học 10

- Quá trình dạy học là một quá trình truyền thụ kiến thức cho học sinh. Muốn quá trình đạt kết quả cao ta phải kiểm tra, đánh giá sự nhận thức của học sinh nhằm phân loại học sinh một cách tốt nhất. Từ đó rút ra kinh nghiệm, điều chỉnh phương thức dạy học đúng, phù hợp với sự tiếp thu, lĩnh hội kiến thức của học sinh. Do đó quá trình kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh là một khâu vô cùng quan trọng, nó chẳng những là khâu cuối cùng đánh giá độ tin cậy cao về sản phẩm đào tạo mà nó còn có tác dụng điều tiết trở lại hết sức mạnh mẽ đối với quá trình đào tạo.

- Có nhiều cách để kiểm tra, đánh giá học sinh. Trong đó, trắc nghiệm là phương pháp có thể đánh giá được năng lực của học sinh một cách nhanh nhất và thời gian chấm bài nhanh. Sự kết hợp giữa phương pháp trắc nghiệm và phương pháp tự luận lại càng đạt được kết quả và độ tin cậy cao hơn.

Hiện nay phương pháp dạy và học, cơ câu và quy trình tổ chức đều có những thay đổi về bản chất. Người dạy trở thành chuyên gia hướng dẫn, giúp đỡ người học. Người học hướng tới việc học tập chủ động, biết tự thích nghi. Môi trường hợp tác tư vấn, đối thoại trở nên quan trọng. Kiến thức được truyền thụ một cách tích cực bởi cá nhân người học. Tin học là môn học có nhiều điều kiện thuận lợi để thực hiện các phương pháp dạy mới này. Để phù hợp với phương pháp dạy học mới người giáo viên cũng cần đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá việc nhận thức của học sinh. Trong quá trình giảng dạy môn Tin học 10 tôi nhận thấy môn học có nhiều điều kiện thuận lợi việc sử dụng hình thức kiểm tra trắc nghiệm. Qua mỗi bài dạy tôi ra một số câu hỏi trắc nghiệm nhằm kiểm tra đánh giá việc nhận thức của học sinh, giúp học sinh hiểu và nắm chắc kiến thức ngay tại lớp. Qua nhiều bài dạy của một chương tôi có được một hệ thống câu hỏi trắc nghiệm của một chương giúp cho việc ôn tập của học sinh dễ dàng hơn, qua thực tế kiểm tra nhận thức của học sinh tôi nhận thấy chất lượng được nâng cao. Đúc rút kinh nghiệm trong quá trình dạy học tôi có ý tưởng tổng hợp, xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm nhằm kiểm tra đánh giá việc nhận thức kiến thức tin học của học sinh khối 10.

doc31 trang | Chia sẻ: sangkien | Lượt xem: 5229 | Lượt tải: 2Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan chương I và chương IV môn Tin học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hành dữ liệu là quỏ trỡnh 
chuyển thụng tin về dạng mà mỏy tớnh cú thể xử lớ được;
thay đổi hỡnh thức biểu diễn mà người khỏc khụng hiểu được;
chuyển thụng tin về dạng mó ASCII;
chuyển thụng tin bờn ngoài thành thụng tin bờn trong mỏy tớnh.
 Trong tin học, kớ tự là khỏi niệm để chỉ
chữ số; (1)
kớ hiệu; (2)
chữ cỏi; (3)
cả (2) và (3);
cả (1), (2) và (3).
 Để biểu diễn mỗi kớ tự trong bảng mó ASCII cần sử dụng
1 byte;
2 byte;
1 bit;
10 bit.
 Số kớ tự chuẩn của bộ mó ASCII là
256;
255;
512;
128.
 Hệ đếm nhị phõn được dựng phổ biến trong tin học vỡ
một mạch điện cú hai trạng thỏi (cú điện và khụng cú điện) cú thể dựng để thể hiện tương ứng “1” và “0”;
dễ dựng;
dễ biến đổi thành dạng biểu diễn trong hệ đếm 10;
là số nguyờn tố chẵn duy nhất.
 Dóy bit nào dưới đõy là biểu diễn nhị phõn của số 2 trong hệ thập phõn?
 10;	B. 11;	C. 01;	D. 00.
 Dóy bit nào dưới đõy là biểu diễn nhị phõn của số 8 trong hệ thập phõn?
1000;	B. 1101;	C. 1010;	D. 1011.
 Dóy 10101 (trong hệ nhị phõn) biểu diễn số nào trong hệ thập phõn?
21;	B. 15;	C. 98;	D. 39.
 Biểu diễn nhị phõn của số Hexa 5A là
1011010;	B. 1101010;	C. 1100110;	D. 1010010;
 Dấu của số trong mỏy tớnh thường được biểu diễn bằng cỏch nào?
Dựng bit cao nhất để đỏnh dấu;
Trong mỏy tớnh cỏc số đều khụng dấu;
Dựng một kớ tự đặc biệt để đỏnh dấu;
Khụng biểu diễn được.
 Trong mỏy tớnh cỏc phộp toỏn trờn số thực cho kết quả
được làm trũn;
chớnh xỏc;
khụng chớnh xỏc;
khụng cho kết quả.
 Với mỗi dũng ở cột A ghộp tương ứng một dũng ở cột B sao cho phự hợp?
A
B
Thụng tin
thể hiện thụng tin trong mỏy tớnh
Dữ liệu
đơn vị đo lượng thụng tin
Bit
là những hiểu biết về sự vật, hiện tượng
Dóy bit
là mó hoỏ thụng tin trong mỏy tớnh
Hóy chọn tổ hợp cỏc phương ỏn thớch hợp nhất để điền vào cỏc ụ trống trong phỏt biểu dưới dõy:
Hệ thống tin học dựng để ( a ) thụng tin, ( b ), xuất, truyền và ( c ) thụng tin.
a
b
c
(A)
đọc
xử lớ
lưu trữ
(B)
nhập
mó hoỏ
ghi
(C)
đọc
mó hoỏ
ghi
(D)
nhập
xử lớ
lưu trữ
 Cỏc bộ phận chớnh trong sơ đồ cấu trỳc mỏy tớnh gồm:
	A. CPU và bộ nhớ trong;(1)
	B. thiết bị vào/ra;(2)
	C. màn hỡnh và mỏy in;(3)
	D. bộ nhớ ngoài;(4)
	E. Cả (1), (2) và (3); 
	F. Cả (1), (2) và (4); 
Biểu diễn nhị phõn của số Hexa 7B là
	A. 1010010;	B. 1100110;	C. 1111011;	D. 1101010;
Dóy 11011 (trong hệ nhị phõn) biểu diễn số nào trong hệ thập phõn?
	A. 98;	B. 15;	C. 27;	D. 39.
Điền tờn cỏc bộ phận và mũi tờn vào hỡnh sau để tạo thành sơ đồ cấu trỳc mỏy tớnh:
Bộ nhớ ngoài là
	A. bộ nhớ lưu trữ lõu dài dữ liệu và hỗ trợ bộ nhớ trong;
	B. bộ nhớ dựng để lưu trữ những dữ liệu khụng cần truy cập với tốc độ cao;
	C. đĩa cứng, đĩa CD, đĩa mềm và thiết bị nhớ flash;
	D. bộ nhớ đặt bờn ngoài mỏy tớnh;
Hệ thống tin học gồm cỏc thành phần:
	A. Sự quản lớ và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm;
	B. Người quản lớ, mỏy tớnh và mạng internet;
	C. Mỏy tớnh, mạng và phần mềm;
	D. Mỏy tớnh, phần mềm và dữ liệu.
Chức năng của CPU là:
	A. Thực hiện cỏc phộp toỏn số học và logic;(1)
	B. Điều khiển, phối hợp cỏc thiết bị của mỏy tớnh thực hiện đỳng chương trỡnh đó định;(2)
	D. Điều khiển cỏc thiết bị ngoại vi;(3)	E. Cả (1) và (3);	F. Cả (1) và (2);
Khỏc nhau bản chất giữa bộ nhớ ROM và RAM là:
	A. Người dựng thường khụng thể thay đổi được nội dung của bộ nhớ ROM;
	B. Bộ nhớ ROM khụng thể truy cập ngẫu nhiờn, trong RAM cú thể truy cập ngẫu nhiờn;	C. Bộ nhớ ROM cú tốc độ truy cập cao hơn;	
	D. Bộ nhớ ROM cú dung lượng nhỏ hơn bộ nhớ RAM;
ROM là bộ nhớ 
	A. chứa cỏc chương trỡnh hệ thống được hóng sản xuất cài đặt sẵn và người dựng thường khụng thay đổi được;
	B. lưu trữ dữ liệu, khi tắt mỏy dữ liệu trong ROM bị xoỏ;
	C. chứa hệ điều hành MSDOS;
	D. chứa cỏc dữ liệu quan trọng;
 Thanh ghi là 
	A. Khụng là thành phần của CPU;
	E. Là một phần của bộ nhớ trong;
	B. Là bộ nhớ chỉ đọc;
	C. Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiện;
	D. Là vựng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời cỏc lệnh và dữ liệu đang được xử lớ;
Cỏc cụm từ nào dưới đõy khụng liờn quan trực tiếp đến nguyờn lý thành phần của nguyờn lý Phụn Nụi-man?
Điều khiển bằng chương trỡnh;
Lưu trữ, xử lý và truyền thụng tin;
Mó hoỏ nhị phõn;
Sử dụng bộ nhớ trong;
Sử dụng thiết bị vào/ra;
Mó hoỏ thụng tin;
Lưu trữ chương trỡnh;
Truy cập theo địa chỉ.
Nguyờn lớ Phụn Nụi-man đề cập đến những vấn đề nào dưới đõy:
	A. CPU, bộ nhớ chớnh, bộ nhớ ngoài và thiết bị vào/ra;(1)
	B. Điều khiển bằng chương trỡnh và lưu trữ chương trỡnh;(2)
	C. Mó hoỏ nhị phõn;(3)
	D. Truy cập theo địa chỉ;(4)
	E. (2), (3) và (4);
	F. (1), (2) và (3);
 Xử lớ thụng tin là 
	A. biến thụng tin khụng nhỡn thấy thành thụng tin nhỡn thấy được;
	B. biến thụng tin đầu vào thành một dạng thể hiện mới (đầu ra);
	C. biến thụng tin thành dữ liệu;
	D. tỡm ra cỏc quy tắc từ thụng tin đó cho.
Điền từ thớch hợp vào ụ trống trong phỏt biểu về thuật toỏn dưới đõy.
Thuật toỏn để giải một bài toỏn là một dóy  được sắp xếp theo một  sao cho sau khi thực hiện cỏc thao tỏc đú, từ  của bài toỏn, ta nhận được  cần tỡm.
Tớnh xỏc định của thuật toỏn cú nghĩa là:
	A. Mục đớch của thuật toỏn được xỏc định;
	B. Sau khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xỏc định;
	C. Khụng thể thực hiện thuật toỏn hai lần với cựng một Input mà nhận được hai Output khỏc nhau;
	D. Số cỏc bước thực hiện là xỏc định. 
Cho dóy N số nguyờn a1, a2,, aN. Cú thuật toỏn tớnh số m được mụ tả bằng cỏch liệt kờ như sau:
Bước 1: Nhập N, cỏc số hạng a1, a2,, aN;
Bước 2: d ơ 0; k ơ 1;
Bước 3: Nếu k > N thỡ đưa ra giỏ trị d, rồi kết thỳc;
Bước 4: d ơ d + ak;
Bước 5: k = k+1;
Bước 6: Quay lại bước 3.
Hóy cho biết d là gỡ? (khoanh trũn phương ỏn đỳng)
	A. Tổng của N số đó cho;	B. Giỏ trị lớn nhất của dóy;
	C. Giỏ trị nhỏ nhất của dóy;	C. A, B, C đều sai.
Cho 4 số nguyờn, cần tối thiểu bao nhiờu phộp so sỏnh để luụn cú thể sắp xếp 4 số này theo thứ tự tăng dần?
3;
4;
5;
6.
Cho dóy N số nguyờn a1, a2,, aN. Cú thuật toỏn tớnh số m được mụ tả bằng cỏch liệt kờ như sau: 
Bước 1: Nhập N, cỏc số hạng a1, a2,, aN;
Bước 2: m ơ a1; k ơ 1;
Bước 3: Nếu k = N thỡ đưa ra giỏ trị m, rồi kết thỳc;
Bước 4: k = k+1;
Bước 5: Nếu m < ak thỡ m ơ ak;
Bước 6: Quay lại bước 3.
Hóy cho biết m là gỡ? (khoanh trũn phương ỏn đỳng)
	A. Tổng của N số đó cho;	B. Giỏ trị lớn nhất của dóy;
	C. Giỏ trị nhỏ nhất của dóy;	C. A, B, C đều sai.
Cho dóy A gồm N số nguyờn a1, a2,, aN. Cú thuật toỏn tớnh số m được mụ tả bằng cỏch liệt kờ như sau:
Bước 1: Nhập N, cỏc số hạng a1, a2,, aN;
Bước 2: m ơ aN; k ơ N;
Bước 3: Nếu k = 1 thỡ đưa ra giỏ trị m, rồi kết thỳc;
Bước 4: k = k - 1;
Bước 5: Nếu ak < m thỡ m ơ ak;
Bước 6: Quay lại bước 3.
Hóy cho biết m là gỡ? (khoanh trũn phương ỏn đỳng)
	A. Tổng của N số đó cho;	B. Giỏ trị lớn nhất của dóy;
	C. Giỏ trị nhỏ nhất của dóy;	C. A, B, C đều sai.
Cho dóy A gồm N số nguyờn. Cú thuật toỏn tớnh số m được mụ tả bằng cỏch liệt kờ như sau:
Bước 1: Nhập N, dóy A cú cỏc số hạng a1, a2,, aN;
Bước 2: k ơ 1;
Bước 3: Tỡm chỉ số i sao cho ai là số cú giỏ trị lớn nhất trong cỏc số hạng từ ak đến aN;
Bước 4: Nếu i ≠ k thỡ trỏo đổi vị trớ ai và ak cho nhau;
Bước 5: k ơ k+1;
Bước 6: Nếu k < N thỡ quay lại bước 3;
Bước 7: Đưa ra dóy A và kết thỳc.
Hóy cho biết dóy A là gỡ? (khoanh trũn phương ỏn đỳng)
A. Dóy khụng tăng;
B. Dóy khụng giảm;
C. Dóy chưa sắp xếp;
D. A, B, C đều sai.
Cho 5 số nguyờn, cần tối thiểu bao nhiờu phộp so sỏnh để luụn cú thể sắp xếp 4 số này theo thứ tự tăng dần?
7;
8;
9;
10.
Cho một dóy năm số nguyờn đó được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Cần tối thiểu bao nhiờu phộp so sỏnh để cú thể luụn thờm vào dóy này một số nguyờn mới sao cho vẫn đảm bảo cỏc số được sắp xếp đỳng thứ tự.
7;	B. 8;	C. 9;	D. 10.
Chương IV: Mạng mỏy tớnh và Internet
Mạng mỏy tớnh là
tập hợp cỏc mỏy tớnh;
mạng Internet;
mạng LAN;
tập hợp cỏc mỏy tớnh được nối với nhau bằng cỏc thiết bị mạng và tuõn theo một quy ước truyền thụng.
Hóy chọn phương ỏn ghộp đỳng.
Trong cỏc phỏt biểu sau, phỏt biểu nào phự hợp nhất với mục đớch kết nối cỏc mỏy tớnh thành mạng?
Sử dụng chung cỏc thiết bị, dữ liệu hay cỏc phần mềm trờn cỏc mỏy tớnh khỏc nhau;
Cỏc mỏy tớnh trong mạng cú thể trao đổi dữ liệu với nhau;
Sao lưu dữ liệu từ mỏy tớnh này sang mỏy khỏc;
Để kết nối cỏc mỏy tớnh người ta
sử dụng cỏp quang;
sử dụng cỏp chuyờn dụng và đường điện thoại;
sử dụng đường tuyền vụ tuyến;
Phỏt biểu nào dưới đõy về bộ định tuyến là đỳng đắn nhất?
Là thiết bị để kết nối hai mạng mỏy tớnh sao cho mỏy từ mạng này cú thể gửi gúi tin sang mỏy của mạng kia;
Là thiết bị để kết nối mạng cục bộ với mạng Internet;
Là thiết bị để kết nối cỏc mỏy thành một mạng sao cho từ mỏy này cú thể gửi gúi tin sang mỏy kia;
Là thiết bị mạng để xõy dựng mạng cục bộ khụng dõy.
Trong cỏc thiết bị dưới đõy, thiết bị nào khụng phải là thiết bị mạng?
Vỉ mạng;
Hub;
Mụdem;
Webcam.
Phỏt biểu nào sau đõy về mạng khụng dõy là sai?
Trong cựng một văn phũng, mạng khụng dõy được lắp đặt thuận tiện hơn mạng hữu tuyến (cú dõy);
Bộ định tuyến khụng dõy thường kốm cả chức năng điểm truy cập khụng dõy;
Mạng khụng dõy thụng thường cú tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng hữu tuyến;
Mỏy tớnh tham gia vào mạng khụng dõy phải được trang bị vỉ mạng khụng dõy.
Hóy chọn tổ hợp cỏc phương ỏn thớch hợp nhất để điền vào cỏc ụ trống trong phỏt biểu dưới đõy:
Giao thức truyền thụng là bộ cỏc ( a ) cụ thể phải tuõn thủ trong việc trao đổi ( b ) giữa cỏc thiết bị ( c ). Cú cỏc giao thức đối với tốc độ truyền, khuụn dạng dữ liệu, kiểm soỏt lỗi, ...
a
b
c
(A)
quy tắc
thụng tin
truyền dữ liệu
(B)
thụng số
thụng tin
truyền dữ liệu
(C)
quy tắc
dữ liệu
thụng tin
(D)
quy tắc
thụng tin
mạng
Mỏy tớnh nào dưới đõy cung cấp cỏc dịch vụ cho mỏy tớnh cỏc nhõn?
Workstation (mỏy trạm);
Client (mỏy khỏch);
Server (mỏy chủ);
A và B.
Mụ hỡnh client-server là mụ hỡnh
xử lớ phõn tỏn ở nhiều mỏy, trong đú mỏy chủ cung cấp tài nguyờn và cỏc dịch vụ theo yờu cầu từ mỏy khỏch;
xử lớ được thực hiện ở một mỏy gọi là mỏy chủ. Mỏy trạm đơn thuần chỉ cung cấp quyền sử dụng thiết bị ngoại vi từ xa cho mỏy chủ;
mọi mỏy trong mạng đều cú khả năng cung cấp dịch vụ cho mỏy khỏc;
mỏy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho mỏy trạm. Mỏy trạm cú thể dựng mỏy in hay ổ đĩa của mỏy chủ.	
Hóy chọn phương ỏn ghộp đỳng.
 Mạng cục bộ là mạng
cú từ 10 mỏy trở xuống;
kết nối cỏc mỏy tớnh trong một phạm vi địa lớ rộng lớn;
của một gia đỡnh hay của một phũng ban trong một cơ quan;
kết nối một số lượng nhỏ mỏy tớnh ở gần nhau.	
(Hóy chọn phương ỏn ghộp đỳng.)
 Mạng diện rộng là
mạng cú từ 100 mỏy trở lờn;
mạng liờn kết cỏc mạng cục bộ bằng cỏc thiệt bị kết nối;
mạng Internet;
mạng của một quốc gia.	Hóy chọn phương ỏn ghộp đỳng.
 Nội dung của một gúi tin được truyền trờn mạng khụng bao gồm thành phần nào sau đõy?
Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi;
Danh sỏch cỏc mỏy truyền tin trung gian;
Thụng tin kiểm soỏt lỗi;
Dữ liệu.
 Cõu nào trong cỏc cõu sau đõy là phỏt biểu chớnh xỏc nhất về mạng Internet?
Là mạng của cỏc mạng, cú quy mụ toàn cầu;
Là mạng sử dụng chung cho mọi người, cú rất nhiều dữ liệu phong phỳ;
Là mạng cú quy mụ toàn cầu hoạt động dựa trờn giao thức TCP/IP;
Là mụi trường truyền thụng toàn cầu dựa trờn kĩ thuật mỏy tớnh.
 Những phỏt biểu nào dưới đõy là khụng chớnh xỏc?
Mạng LAN là một mạng mỏy tớnh khụng dõy;
Mạng mỏy tớnh lớn nhất là mạng Internet;
Trong mạng LAN vừa cú kết nối cú dõy vừa cú kết nối khụng dõy;
Khụng cú mạng mỏy tớnh hỗn hợp vừa kết nối cú dõy vừa kết nối khụng dõy.
 Phỏt biểu nào dưới đõy là khụng chớnh xỏc?
Mụ hỡnh ngang hàng tốt hơn mụ hỡnh khỏch - chủ vỡ số lượng mỏy chủ nhiều hơn;
Mỗi mỏy trong mụ hỡnh ngang hàng đều được bảo mật nờn toàn bộ mạng được bảo mật tốt hơn mụ hỡnh khỏch - chủ;
Trong mụ hỡnh khỏch - chủ cú thể cú nhiều mỏy chủ.
 Phỏt biểu nào dưới đõy là khụng chớnh xỏc?
Mỏy làm việc với địa chỉ IP dạng số cũn người dựng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kớ tự;	(B) Người dựng cú thể làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kớ tự;	(C) Cú một số mỏy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng số sang dạng kớ tự để người dựng tiện giao tiếp.
 Phỏt biểu nào dưới đõy cú liờn quan đến giao thức IP?
Cắt một bản tin ra thành cỏc gúi, chuyển cỏc gúi riờng biệt rồi ghộp lại ở nơi nhận;
Cơ chế định địa chỉ cho cỏc mỏy tham gia mạng;
Cơ chế định tuyến đường cho cỏc gúi tin thụng qua cỏc mỏy dẫn đường (ruoter);
A và B;
B và C;
 Chọn phỏt biểu đỳng về mạng Internet trong cỏc phỏt biểu sau:
Là mạng cú người điều hành, quản trị;
Là mạng do EU và Mỹ hợp tỏc thiết đặt và phỏt triển;
Là mạng chỉ cho phộp khai thỏc thụng tin phục vụ mục đớch phi lợi nhuận;
Là mạng toàn cầu, sử dụng bộ giao thức TCP/IP.
 Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau:
Giao thức IP cú chức năng xỏc định địa chỉ tất cả cỏc thực thể trờn đường truyền gúi tin từ nơi gửi đến nơi nhận;
Giao thức TCP định tuyến đường cho phộp gúi tin truyền qua một số mạng trước khi đến đớch;
Giao thức TCP giỏm sỏt và điều khiển lưu lượng qua mạng sao cho tối ưu;
Giao thức TCP thực hiện đối thoại giữa mỏy gửi và mỏy nhận;
Giao thức TCP thực hiện khụi phục thụng tin gốc ban đầu từ cỏc gúi tin nhận được.
 Cú bao nhiờu bit trong một địa chỉ IP?
8;
16;
32;
64.
 Cỏch truy cập nào dưới đõy được coi là bất hợp phỏp?
Truy cập vào trang web cú chứa hỡnh ảnh khụng lành mạnh;
Truy cập vào mỏy của người khỏc;
Truy cập vào mỏy bằng tờn và mật khẩu của người khỏc mà người đú khụng biết;	(D) Truy cập vào mỏy chủ.
 Trỡnh duyệt (Browser) dựng để truy cập web là loại phần mềm
ứng dụng;
hệ thống;
giải trớ;
văn phũng.
 Phần mềm nào dưới đõy khụng phải là trỡnh duyệt web?
Netscape Navigator;
Microsoft office
Internet Explorer;
Microsoft FrontPage;
 Ngụn ngữ nào là ngụn ngữ chuyờn dụng để tạo cỏc tài liệu siờu văn bản xem được bằng trỡnh duyệt web?
Pascal;
HTML;
Java;
C.
 HTTP là
Giao thức để truyền cỏc tệp siờu văn bản;
ngụn ngữ để tạo cỏc tệp siờu văn bản;
quy tắc để viết địa chỉ của một trang web;
giao thức để gửi và nhận thư điện tử.
 WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đõy?
World Wide Web;
World Win Web;
World Wired Web;
Windows Wide Web.
 E-mail là viết tắt của cụm từ nào sau đõy?
Exchange Mail;
Electronic Mail;
Electrical Mail;
Else Mail.
 Phỏt biểu nào về E-mail dưới đõy là đỳng nhất?
Sau khi được gửi, e-mail đến tay người nhận hầu như tức thời;
Sau khi được gửi, e-mail đến mỏy của người nhận hầu như tức thời;
Sau khi được gửi, e-mail đến mỏy chủ e-mail của người nhận hầu như tức thời;
E-mail đến mỏy của người nhận ngay sau khi mỏy đú được kết nối với mạng Internet.
 Phỏt biểu nào sau đõy về e-mail là phự hợp nhất?
Chỉ gửi được một tệp văn bản;
Chỉ gửi được một ảnh khi nú đớnh kốm trong một văn bản;
Gửi được một tệp bất kỳ ngoại trừ chương trỡnh mó mỏy;
Gửi được một tệp bất kỳ cú kớch thước nhỏ.
 Phỏt biểu nào về website dưới đõy là phự hợp nhất?
Là một mỏy chủ cung cấp dịch vụ web;
Là một trang chủ;
Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập;
Là một hoặc một số trang web của cựng một tổ chức.
 Phỏt biểu nào dưới đõy về trang web tĩnh là chớnh xỏc nhất?
Là trang web chỉ chứa nội dung văn bản;
Là trang web khụng chứa cỏc hỡnh ảnh động như đoạn phim video;
Là trang web khụng cú khả năng tương tỏc với người dựng;
Là trang web khụng cung cấp chức năng tỡm kiếm thụng tin.
 Phỏt biểu nào dưới đõy về trang web động là chớnh xỏc nhất?
Là trang web cú chứa hỡnh ảnh và õm thanh;
Là trang web cú nội dung được thường xuyờn cập nhật;
Là trang web cung cấp khả năng tỡm kiếm thụng tin;
Là trang web cú khả năng tương tỏc với người dựng.
 Trang chủ là
trang web đầu tiờn được mở ra khi truy cập một website;
trang web hướng dẫn sử dụng website;
địa chỉ chớnh thức của một website;	(D) trang web của cỏ nhõn.
 Chọn cõu đỳng trong cỏc cõu sau:
Nếu khụng biết địa chỉ của một trang web nào đú thỡ khụng thể cú cỏch nào để truy cập đến trang web đú;	
Trỡnh duyệt web khụng cú chức năng hiển thị thụng tin;
Trỡnh duyệt web là phần mền chuyờn dụng giỳp người dựng giao tiếp với hệ thống WWW.
 Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau:
Để tỡm kiếm thụng tin, mỏy tỡm kiếm phải dựa theo danh mục địa chỉ cỏc trang web cú trờn mỏy chủ;
Với mỏy tỡm kiếm Google, tỡm kiếm nõng cao sẽ cho số lượng kết quả nhiều hơn tỡm kiếm thụng thường;
Nhờ mỏy tỡm kiếm cú thể nhận được địa chỉ cỏc trang web cú nội dung chứa khoỏ tỡm kiếm.
 Virus mỏy tớnh là
virus sinh học lõy lan qua việc sử dụng chung bàn phớm;
chương trỡnh mỏy tớnh mụ tả hoạt động chung của virus;
chương trỡnh mỏy tớnh hoạt động cả khi tắt mỏy tớnh;
chương trỡnh mỏy tớnh cú khả năng lõy lan nhằm phỏ hoại hoặc lấy cắp thụng tin.
 Phỏt biểu nào dưới đõy về phần mềm diệt virus là sai?
Phần mềm diệt virus cú khả năng diệt virus trong thư điện tử;
Phần mềm diệt virus cú khả năng diệt mọi virus;
Phần mềm diệt virus cú thể ngăn gừa virus lõy qua trỡnh duyệt web;
Phần mềm diệt virus cần phải được cập nhật thường xuyờn để ngăn ngừa cỏc loại virus mới xuất hiện.
 Trong cỏc biện phỏp ngăn ngừa virus mỏy tớnh dưới đõy, biện phỏp nào kộm hiệu quả nhất?
Khụng dựng phần mềm cú nguồn gốc khụng rừ ràng;	(B) Khi dựng lại đĩa mềm thỡ phải khởi tạo lại đĩa đú; 	(C) Khụng dựng chung một đĩa mềm cho nhiều loại mỏy tớnh;	(D) Khi muốn sử dụng phần mềm ghi trờn đĩa mềm thỡ sao chộp nú sang đĩa cứng rồi mới sử dụng.
 Chọn cõu đỳng trong cỏc cõu sau:
Khụng cú cỏch nào để đảm bảo an toàn thụng tin một cỏch tuyệt đối cả;
Mỗi phần mềm chống virus chỉ cú thể tỡm và diệt đỳng một loại virus;
Chỉ cú người nào phỏt tỏn virus mới viết được phần mềm diệt virus đú;
MA TRẬN CÂU HỎI
Nội dung
Mức độ
Chương I
gồm cỏc cõu sau
Chương IV
gồm cỏc cõu sau
Biết
1; 2; 3; 5; 6; 7; 9; 10; 17;19.
1; 2; 3; 5; 8; 10; 11; 20; 23; 24.
Hiểu
4; 8; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 18; 20; 25; 26; 27; 28; 29; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 42; 43.
4; 6; 7; 9; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 22; 25; 26; 27; 30; 34; 36.
Vận dụng
21; 22; 23; 24; 30; 31; 44; 45; 46; 47; 48; 49; 50.
21; 28; 29; 31; 32; 33; 35; 37; 38; 39.
PHẦN IV: KẾT LUẬN
	Viết cõu hỏi trắc nghiệm là một việc làm rất khú, cần phải thực hiện tỉ mỷ, cần cự, kiờn nhẫn như một người thợ thủ cụng, cần phải “thụi sao” như một người làm thơ. Khụng hy vọng một bài kinh nghiệm ngắn và khụng thật toàn diện này cú thể giỳp người đọc viết CH trắc nghiệm thành cụng. Nhưng là người giỏo viờn trực tiếp giảng dạy chỳng ta nờn quyết tõm, tớch luỹ, luụn đỳc rỳt kinh nghiệm, kiểm nghiệm thực tiễn qua nhiều năm học để viết CH trắc nghiệm, tụi tin rằng ta sẽ cú một bộ cõu hỏi TNKQ tốt giỳp cho người giỏo viờn trong việc giảng dạy, kiểm tra đỏnh giỏ học sinh một cỏch hiệu quả.
	Đối với học sinh phương phỏp TNKQ này đũi hỏi học sinh phải nắm vững kiến thức trong phạm vi rộng, trỏnh học lệch, giỳp học sinh phản ứng nhanh nhạy, chớnh xỏc, năng động. Với cỏch kiểm tra này cho kết quả một cỏch khỏch quan giỳp cho học sinh cú sự tin tưởng, tự tin vào chớnh bản thõn và kiến thức của mỡnh. Phương phỏp TNKQ cũn tạo ra sự hứng thỳ học tập của học sinh.
	Tụi viết đề tài này với mong muốn trao đổi với cỏc bạn đồng nghiệp, rất mong nhận được sự đúng gúp ý kiến. Nếu được sự quan tõm đúng gúp của cỏc cấp lónh đạo, cỏc nhà chuyờn mụn , cỏc thầy cụ giỏo cú nhiều kinh nghiệm tham gia thờm những ý kiến hay đề tài cú thể sẽ được mở rộng và chất lượng hơn. Đề tài này khụng những giỳp cho việc biờn soạn CH TNKQ kiểm tra đỏnh giỏ mụn Tin học 10 mà cũn cú thể ỏp dụng cho nhiều mụn học khỏc ở trường THPT.
MỤC LỤC
	TRANG
PHẦN 1: MỞ ĐẦU	1
PHẦN 2: CƠ SỞ Lí LUẬN CỦA TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.	5
PHẦN 3: HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.	15
Chương I: Một số khỏi niệm cơ bản của tin học	15
Chương II: Mạng mỏy tớnh và Internet	23
PHẦN 4: KẾT LUẬN.	30
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lý thuyết và thực hành về đo lường và đỏnh giỏ trong giỏo dục
(GS.TSKH Lõm Quang Thiệp)
2. Bài tập trắc nghiệm Tin học 10 (Hồ Sĩ Đàm chủ biờn – NXB Giỏo dục)
3. Tin học 10 (Hồ Sĩ Đàm chủ biờn – NXB Giỏo dục)
4. Bài tập Tin học 10 (Hồ Sĩ Đàm chủ biờn – NXB Giỏo dục)

File đính kèm:

  • docSKKN_Tin_hoc_10.doc
Sáng Kiến Liên Quan