SKKN Ứng dụng Công nghệ thông tin vào quản lý học và thi nghề phổ thông tại các trường THPT trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu bằng phần nềm quản lý học nghề, thi nghề

1. Cơ sở lí luận của sáng kiến kinh nghiệm

Những kiến thức chúng tôi đúc kết từ thực tiễn quản lí học và tổ chức thi

nghề phổ thông hằng năm, những kiến thức có được về lập trình và ngôn ngữ lập

trình, những kiến thức liên quan đến CSDL, là chương trình môn tin học THPT

hiện hành,.

Là việc ứng dụng CNTT vào công tác quản lý ngày càng phổ biến, toàn diện

và nâng cao, phù hợp với xu thế phát triển của xã hội.

Là việc ứng dụng CNTT ngày càng rộng, phong phú các phần mềm, tiện ích

vào các hoạt động giáo dục khác và đồng bộ được với các đơn vị khác khi tổ chức

thi và chấm theo cụm.

2. Thực trạng vấn đề trước khi xây dựng đề tài.

Việc quản lí việc học và thi nghề chưa thực sự hiểu quả và thiếu tính đồng

bộ giữa các trường trong cụm như: Trường thì dùng Excel, trường dùng Word,

trường thì dùng phần mềm nên khó khăc trong công tác ghép nối dữ liệu thực

hành với dữ liệu chấm lý thuyết.

Việc làm hồ sơ dể tổ chức học và đặc biệt thi nghề mất rất nhiều thời gian,

mang tính làm thủ công như: Việc xếp phòng thi, tạo các biểu mẫu cho kỳ thi, cập

nhật điểm thực hành, diểm lý thuyết. Đặc biệt là việc in các loại biểu mẫu phục

vụ cho tổ chức coi và chấm thi theo quy định của nghành.

pdf50 trang | Chia sẻ: thuydung3ka2 | Ngày: 04/03/2022 | Lượt xem: 814 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "SKKN Ứng dụng Công nghệ thông tin vào quản lý học và thi nghề phổ thông tại các trường THPT trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu bằng phần nềm quản lý học nghề, thi nghề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
anh phach!!!",0,"Thong 
bao") 
 retu 
ENDIF 
SELECT DISTINCT nhom_mon, ma_nghe FROM Hoso ORDER BY nhom_mon 
INTO TABLE C:\temp\TS_mon 
USE IN ts_mon 
ttdien = ALLTRIM(thisform.dien.value) 
tttin = ALLTRIM(thisform.tin.value) 
ttvuon = ALLTRIM(thisform.vuon.value) 
SELECT 0 
USE c:\temp\ts_mon ALIAS tsmon 
GO top 
DO whil !EOF() 
i = nhom_mon 
SELECT hoso 
COPY TO (m_temp+'taophach') FOR nhom_mon = i 
DO Don_Tui 
SELECT tsmon 
skip 
endd 
CLOSE DATABASES 
thisform.Ket_thuc.Click 
Thñ tôc dån tói: 
ntui = 0 
SELECT 0 
USE (m_temp+'taophach') ALIAS hso 
WAIT WINDOW NOWAIT "1. Chuan bi Du lieu" 
nxn = 100 + MOD(VAL(SYS(2)), 1000) 
FOR ixi = 1 TO nxn 
kxk = RAND() 
ENDFOR 
SELECT DISTINCT ALLTRIM(STR(nhom_mon)) as tinhcham, ma_hoidong, 
phong, ma_nghe, nhom_mon FROM Hso ORDER BY ma_hoidong, phong INTO 
TABLE C:\temp\DS_Phongthi 
rhoso = RECCOUNT() 
USE IN ds_phongthi 
“Ứng dụng CNTT vào quản lý học và thi nghề phổ thông tại các trường THPT trên địa bàn 
Huyện Quỳnh Lưu bằng phần mềm quản lý học nghề, thi nghề” 
 39 
USE IN hso 
SELECT 0 
USE (m_data_nam+'HS_Phach') EXCLUSIVE ALIAS DIEM 
ZAP 
APPEND FROM (m_temp+'taophach') 
repl diem.Mm1 with 'LT', diem.tinhcham with ALLTRIM(STR(nhom_mon)), 
diem.cumthi with ma_hoidong, diem.hoidong with ma_hoidong, diem.banthi with 
'1', diem.phongthi with phong, diem.sobaodanh with ma_hoidong+sbd all 
REPLACE all diem.ttphach with ttdien FOR ALLTRIM(ma_nghe) = 'D' 
REPLACE all diem.ttphach with tttin FOR ALLTRIM(ma_nghe) = 'T' 
REPLACE all diem.ttphach with ttvuon FOR ALLTRIM(ma_nghe) = 'V' 
INDEX ON tinhcham + cumthi + phongthi + sobaodanh TAG phongthi 
SELECT DISTINCT tinhcham FROM DIEM INTO TABLE c:\temp\TINH 
DO tudongdontui 
RETURN 
ENDPROC 
* 
PROCEDURE TudongDontui 
SELECT monthi 
t0 = 0 
SET ORDER TO 
SCAN FOR tuluan 
 tenmonx = tenmonthi 
 monthix = monthi 
 ttmon = ttthi 
 SCATTER MEMVAR FIELDS sobaimax, xphong, xtui, phuongan 
 SELECT tinh 
 SCAN 
 tinhx = tinhcham 
 DO tui_monthi WITH ttmon, monthix, '1', tinhx 
 DO tui_monthi WITH ttmon, monthix, '4', tinhx 
 ENDSCAN 
 SELECT monthi 
ENDSCAN 
SET ORDER TO Monthi 
WAIT WINDOW NOWAIT "Update Du lieu " 
SELECT hoso 
INDEX ON ma_hoidong + sbd TO c:\temp\ID_BD 
SELECT diem 
SET FILTER TO 
SET RELATION TO ma_hoidong + sbd INTO hoso 
REPLACE hoso.phachlt WITH phach21, hoso.tuimonlt WITH tui21 ALL 
repl all hoso.codehs with val(right(allt(phach21),2)) for hoso.codehs = 0 
USE IN diem 
USE IN tinh 
WAIT CLEAR 
RETURN 
“Ứng dụng CNTT vào quản lý học và thi nghề phổ thông tại các trường THPT trên địa bàn 
Huyện Quỳnh Lưu bằng phần mềm quản lý học nghề, thi nghề” 
 40 
ENDPROC 
* 
PROCEDURE Tui_Monthi 
PARAMETER nmonthi, monthix, dsbanthi, mmtinh 
WAIT WINDOW NOWAIT "Danh phach cho bai thi li thuyet" 
monthiz = 'MM' + nmonthi 
SELECT 0 
CREATE TABLE C:\TEMP\Phongthi (tinhcham C (2), cumthi C (2), phongthi C 
(3), sots N (5), ma_hoidong C (2), phong C (3), ma_nghe C(1),nhom_mon N (1)) 
USE EXCLUSIVE C:\TEMP\Phongthi ALIAS phongthi 
APPEND FROM C:\TEMP\DS_Phongthi 
repl phongthi.cumthi with ma_hoidong, phongthi.phongthi with phong all 
INDEX ON tinhcham + cumthi + phongthi TAG phongthi 
SELECT diem 
SET RELATION TO tinhcham + cumthi + phongthi INTO phongthi 
tui1 = 'TUI1' + nmonthi 
SET FILTER TO 
CALCULATE MAX(&Tui1) TO TuiX 
t0 = VAL(SUBSTR(tuix, 2)) 
SET FILTER TO Banthi$DSBanthi and Tinhcham=mmtinh AND 
&MonthiZ=MonthiX 
REPLACE phongthi.sots WITH phongthi.sots + 1 ALL 
SET RELATION TO 
SET ORDER TO Phongthi 
SELECT phongthi 
SET FILTER TO sots > 0 
COUNT FOR sots > 0 TO sophong 
IF sophong = 0 
 RETURN 
ENDIF 
nhomphong = INT((sophong + xphong - 1) / xphong) 
ntui = nhomphong * xtui 
DIMENSION ts_tui(ntui), daotui(ntui, 2) 
FOR i = 1 TO ntui 
 daotui(i, 1) = i 
 daotui(i, 2) = i 
ENDFOR 
IF ntui > 1 
 FOR i = 1 TO ntui 
 DO WHILE .T. 
 j = MIN(INT(RAND() * ntui + 1), ntui) 
 IF (daotui(j,1) > 0 .AND. i j) 
 IF (i = ntui - 1 .AND. j ntui .AND. daotui(ntui,1) > 0) 
 j = ntui 
 ENDIF 
 daotui(i, 2) = daotui(j,1) 
 daotui(j, 1) = 0 
“Ứng dụng CNTT vào quản lý học và thi nghề phổ thông tại các trường THPT trên địa bàn 
Huyện Quỳnh Lưu bằng phần mềm quản lý học nghề, thi nghề” 
 41 
 EXIT 
 ENDIF 
 ENDDO 
 ENDFOR 
ENDIF 
GOTO TOP 
rphong = RECNO() 
tui1 = 'TUI1' + nmonthi 
tui2 = 'TUI2' + nmonthi 
STORE 0 TO ntui1, ntui2 
nphong = sophong 
FOR ip = 1 TO nhomphong 
 xphong2 = xphong 
 IF ip = nhomphong - 1 
 IF nphong - xphong < xphong 
 xphong2 = INT(nphong / 2) 
 ENDIF 
 ENDIF 
 xphong2 = MIN(nphong, xphong2) 
 nphong = nphong - xphong2 
 sobai = 0 
 SELECT phongthi 
 GOTO rphong 
 dsphong = '' 
 FOR j = 1 TO xphong2 
 dsphong = dsphong + tinhcham + cumthi + phongthi + "*" 
 sobai = sobai + sots 
 SKIP 
 ENDFOR 
 rphong = RECNO() 
 SELECT diem 
 codepthi = LEFT(dsphong, 7) 
 ntui1 = ntui2 + 1 
 ntui2 = ntui2 + xtui 
 tuibai = ROUND(sobai / xtui, 0) 
 FOR itui = ntui1 TO ntui2 
 ts_tui(itui) = tuibai 
 ENDFOR 
 ts_tui(ntui2) = sobai - (xtui - 1) * tuibai 
 donbainn = .F. 
 its = 0 
 kbai = 24 / xtui 
 IF donbainn 
 = SEEK(codepthi) 
 DO WHILE tinhcham + cumthi + phongthi $ dsphong .AND. .NOT. EOF() 
 IF NOT (&MonthiZ=MonthiX AND Banthi$DSBanthi) 
 SKIP 
“Ứng dụng CNTT vào quản lý học và thi nghề phổ thông tại các trường THPT trên địa bàn 
Huyện Quỳnh Lưu bằng phần mềm quản lý học nghề, thi nghề” 
 42 
 LOOP 
 ENDIF 
 DO WHILE .T. 
 itui = INT(1 + xtui * RAND()) 
 IF itui > xtui 
 itui = xtui 
 ENDIF 
 IF ts_tui(itui + ntui1 - 1) >= 1 
 ts_tui(itui + ntui1 - 1) = ts_tui(itui + ntui1 - 1) - 1 
 REPLACE &Tui1 WITH 
ALLTRIM(ttphach)+RIGHT(TRANSFORM(T0+iTui+Ntui1-1,"@L ###"),2), 
&Tui2 WITH 
ALLTRIM(ttphach)+RIGHT(TRANSFORM(T0+Daotui(iTui+Ntui1-1,2), "@L 
###"),2) 
 EXIT 
 ENDIF 
 ENDDO 
 SKIP 
 ENDDO 
 ENDIF 
 IF .NOT. donbainn 
 codephong = '**********************' 
 = SEEK(codepthi) 
 DO WHILE tinhcham + cumthi + phongthi $ dsphong .AND. .NOT. EOF() 
 IF NOT (&MonthiZ=MonthiX AND Banthi$DSBanthi) 
 SKIP 
 LOOP 
 ENDIF 
 IF codephong tinhcham + cumthi + phongthi 
 RELEASE tuicham 
 DIMENSION tuicham(xtui, 2) 
 tuicham = 0 
 FOR i = 1 TO xtui 
 tuicham(i, 1) = ntui1 + i - 1 
 tuicham(i, 2) = ntui1 + i - 1 
 ENDFOR 
 IF xtui > 1 .AND. RAND() > 0.45 
 FOR i = 1 TO xtui 
 DO WHILE .T. 
 j = MIN(INT(RAND() * xtui + 1), xtui) 
 IF (tuicham(j,1) > 0 .AND. i j) 
 IF (i = xtui - 1 .AND. j xtui .AND. tuicham(xtui,1) > 0) 
 j = xtui 
 ENDIF 
 tuicham(i, 2) = tuicham(j,1) 
 tuicham(j, 1) = 0 
 EXIT 
“Ứng dụng CNTT vào quản lý học và thi nghề phổ thông tại các trường THPT trên địa bàn 
Huyện Quỳnh Lưu bằng phần mềm quản lý học nghề, thi nghề” 
 43 
 ENDIF 
 ENDDO 
 ENDFOR 
 ENDIF 
 codephong = tinhcham + cumthi + phongthi 
 = SEEK(codephong, 'Phongthi') 
 kbai = ROUND(phongthi.sots / xtui, 0) 
 its = 0 
 DO WHILE codephong = tinhcham + cumthi + phongthi .AND. .NOT. EOF() 
 its = its + 1 
 itui = INT((its + kbai - 1) / kbai) 
 IF itui > xtui 
 itui = xtui 
 ENDIF 
 REPLACE &Tui1 WITH 
ALLTRIM(ttphach)+RIGHT(TRANSFORM(T0+Tuicham(iTui,2),"@L ###"),2), 
&Tui2 WITH 
ALLTRIM(ttphach)+RIGHT(TRANSFORM(T0+Daotui(Tuicham(iTui,2),2), "@L 
###"),2) 
 SKIP ENDDO 
 ELSE ENDIF 
 ENDDO ENDIF 
 SELECT phongthi 
ENDFOR SELECT diem 
tui1 = 'TUI1' + nmonthi tui2 = 'TUI2' + nmonthi 
phach1 = 'PHACH1' + nmonthi phach2 = 'PHACH2' + nmonthi 
 REPLACE ALL &Tui1 WITH &Tui2 
DIMENSION sophach(99) 
STORE 1 TO sophach 
SELECT diem 
INDEX ON &Tui1+SOBAODANH TO c:\temp\iTui1 
GOTO TOP 
px = 0 Tx=&Tui1 its = 0 
SCAN 
 IF phuongan = "§¸nh ph¸ch ngÉu nhiªn" 
 nbai = 0 
 DO WHILE &Tui1=Tx nbai = nbai + 1 
 SKIP ENDDO 
 SKIP -nbai 
 STORE 1 TO sophach 
 DO WHILE &Tui1=Tx 
 DO WHILE .T. 
 iphach = INT((1 + nbai * RAND())) 
 IF iphach > nbai iphach = nbai 
 ENDIF IF sophach(iphach) = 1 
 its = its + 1 sophach(iphach) = 0 
“Ứng dụng CNTT vào quản lý học và thi nghề phổ thông tại các trường THPT trên địa bàn 
Huyện Quỳnh Lưu bằng phần mềm quản lý học nghề, thi nghề” 
 44 
 REPLACE &Phach1 WITH TRANSFORM(iPhach,"@L ##"), &Phach2 WITH 
allt(&Tui2)+TRANSFORM(iPhach,"@L ##") 
 EXIT 
 ENDIF ENDDO SKIP ENDDO 
 Tx=&Tui1 SKIP -1 
 ELSE 
 IF &Tui1=Tx px = px + 1 
 ELSE px = 1 
 Tx=&Tui1 ENDIF 
 REPLACE &Phach1 WITH TRANSFORM(Px,"@L ##"), &Phach2 WITH 
allt(&Tui2)+TRANSFORM(Px,"@L ##") 
 ENDIF ENDSCAN 
WAIT WINDOW NOWAIT "Da danh xong phach cho bai thi li thuyet" 
RETURN ENDPROC 
* Chấm thi lý thuyết/ Vào điểm thi lý thuyết: 
Menu “Kết quả thi nghề” đây là menu dùng để xử lý kết quả sau khi thi 
như: In kết quả thi nghề, in hồ sơ duyệt, xuất kết quả cho các trường để cập nhật 
lên vnedu cho học bạ điện tử, in chứng chỉ thi nghề. 
“Ứng dụng CNTT vào quản lý học và thi nghề phổ thông tại các trường THPT trên địa bàn 
Huyện Quỳnh Lưu bằng phần mềm quản lý học nghề, thi nghề” 
 45 
CODE: in hå s¬ duyÖt kÕt qu¶ thi nghÒ 
1. ChuÈn bÞ d÷ liÖu: 
CLOSE DATABASES 
SELECT 0 
USE (m_data_nam+'thisinh') EXCLUSIVE 
SORT to (m_temp+'thisinh2') ON ma_thpt/a, phong/a 
USE (m_temp+'thisinh2') EXCLUSIVE ALIAS hoso 
SELECT ma_thpt,truong, phong, nhom_mon, nghe, count(hoten) as sl_hs,; 
 SUM(IIF(dkdt'K',1,0)) as dkdt, SUM(IIF(vang'12',1,0)) as duthi, 
SUM(IIF(diem_lt>-1,1,0)) as duthilt, SUM(IIF(diem_th>-1,1,0)) as duthith,; 
 SUM(IIF(vang='12',1,0)) as vang, SUM(IIF(pltn' ',1,0)) as dau,; 
 SUM(IIF(vang'12' AND pltn=' ' AND dkdt'K',1,0)) as hong, 
SUM(IIF(pltn='g',1,0)) as gioi,; 
 SUM(IIF(pltn='k',1,0)) as kha, SUM(IIF(pltn='tb',1,0)) as tb ; 
 FROM hoso GROUP BY ma_thpt, phong, nhom_mon INTO TABLE 
(m_temp+'ketqua') 
 COPY to (m_temp+'ketqua1') 
 SELECT ma_thpt, truong, nhom_mon, nghe, count(hoten) as sl_hs,; 
 SUM(IIF(dkdt'K',1,0)) as dkdt, SUM(IIF(vang'12',1,0)) as duthi, 
SUM(IIF(diem_lt>-1,1,0)) as duthilt, SUM(IIF(diem_th>-1,1,0)) as duthith,; 
 SUM(IIF(vang='12',1,0)) as vang, SUM(IIF(pltn' ',1,0)) as dau,; 
 SUM(IIF(vang'12' AND pltn=' ' AND dkdt'K',1,0)) as hong, 
SUM(IIF(pltn='g',1,0)) as gioi,; 
 SUM(IIF(pltn='k',1,0)) as kha, SUM(IIF(pltn='tb',1,0)) as tb ; 
 FROM hoso GROUP BY ma_thpt, nhom_mon INTO TABLE 
(m_temp+'ketqua2') 
 COPY to (m_temp+'ketqua3') 
 COPY to (m_temp+'ketqua7') 
 SELECT nhom_mon, nghe, count(hoten) as sl_hs,; 
 SUM(IIF(dkdt'K',1,0)) as dkdt, SUM(IIF(vang'12',1,0)) as duthi, 
SUM(IIF(diem_lt>-1,1,0)) as duthilt, SUM(IIF(diem_th>-1,1,0)) as duthith,; 
 SUM(IIF(vang='12',1,0)) as vang, SUM(IIF(pltn' ',1,0)) as dau,; 
 SUM(IIF(vang'12' AND pltn=' ' AND dkdt'K',1,0)) as hong, 
SUM(IIF(pltn='g',1,0)) as gioi,; 
 SUM(IIF(pltn='k',1,0)) as kha, SUM(IIF(pltn='tb',1,0)) as tb ; 
 FROM hoso GROUP BY nhom_mon INTO TABLE (m_temp+'ketqua4') 
 COPY to (m_temp+'ketqua5') 
 SELECT ma_thpt, truong FROM hoso GROUP BY ma_thpt INTO TABLE 
(m_temp+'ketqua6') 
 COPY to (m_temp+'ma_truong1') 
 COPY to (m_temp+'ma_truong2') 
 SELECT ma_thpt,truong, MIN(phong) as tu_phong, MAX(phong) as 
den_phong, count(hoten) as sl_hs,; 
 SUM(IIF(dkdt'K',1,0)) as dkdt, SUM(IIF(vang'12',1,0)) as duthi, 
SUM(IIF(diem_lt>-1,1,0)) as duthilt, SUM(IIF(diem_th>-1,1,0)) as duthith,; 
 SUM(IIF(vang='12',1,0)) as vang, SUM(IIF(pltn' ',1,0)) as dau,; 
“Ứng dụng CNTT vào quản lý học và thi nghề phổ thông tại các trường THPT trên địa bàn 
Huyện Quỳnh Lưu bằng phần mềm quản lý học nghề, thi nghề” 
 46 
 SUM(IIF(vang'12' AND pltn=' ' AND dkdt'K',1,0)) as hong, 
SUM(IIF(pltn='g',1,0)) as gioi,; 
 SUM(IIF(pltn='k',1,0)) as kha, SUM(IIF(pltn='tb',1,0)) as tb ; 
 FROM hoso GROUP BY ma_thpt INTO TABLE (m_temp+'tonghop2') 
 COPY to (m_temp+'tonghop1') 
CLOSE DATABASES 
SELECT 0 
USE (m_temp+'ma_truong1') ALIAS mtruong EXCLUSIVE 
APPEND BLANK 
REPLACE truong WITH 'TÊt c¶' 
SELECT 0 
USE (m_temp+'ketqua1') ALIAS hso1 EXCLUSIVE 
SELECT 0 
USE (m_temp+'ketqua3') ALIAS hso2 EXCLUSIVE 
SELECT 0 
USE (m_temp+'tonghop1') ALIAS hso3 EXCLUSIVE 
SELECT 0 
USE (m_temp+'ma_truong2') ALIAS hso4 EXCLUSIVE 
COUNT TO sl_truong 
IF sl_truong = 1 GO top 
else GO 2 
 DELETE REST pack 
Endi 
SELECT 0 
USE (m_temp+'ketqua5') ALIAS hso5 EXCLUSIVE 
SELECT 0 
USE (m_temp+'ketqua7') ALIAS hso6 EXCLUSIVE 
2. Xem/In hå s¬ duyÖt kÕt qu¶: 
_dk=thisform.dkloc.Value 
_ma_truong = thisform.txtTen_truong.value 
_truong = ALLTRIM(thisform.truongx.value) 
 Loc=" .T. " 
 IF !EMPTY(_truong) 
 Loc=Loc+" AND ALLTRIM(ma_thpt)==_truong " 
 ENDIF 
IF _dk = 1 OR _dk = 6 
 SELECT hso3 IF _dk = 1 
 SET FILTER TO &loc 
 REPORT FORM (m_repo+'tonghop_truong') PREVIEW 
NOCONSOLE TO PRINTER PROMPT 
 ENDIF 
 IF _dk = 6 SET FILTER TO &loc 
 REPORT FORM (m_repo+'bia_duyetdv') PREVIEW 
NOCONSOLE TO PRINTER PROMPT 
 ENDIF 
ENDIF 
IF _dk = 7 SELECT hso4 
“Ứng dụng CNTT vào quản lý học và thi nghề phổ thông tại các trường THPT trên địa bàn 
Huyện Quỳnh Lưu bằng phần mềm quản lý học nghề, thi nghề” 
 47 
 huyen = 'quúnh l-u' 
 REPORT FORM (m_repo+'bia_duyeth') PREVIEW NOCONSOLE 
TO PRINTER PROMPT 
ENDIF IF _dk = 3 
 SELECT hso1 SET FILTER TO &loc 
 REPORT FORM (m_repo+'tonghop_nghe') PREVIEW 
NOCONSOLE TO PRINTER PROMPT 
ENDIF IF _dk = 2 
 SELECT hso2 SET FILTER TO &loc 
 REPORT FORM (m_repo+'tt_nghe') PREVIEW NOCONSOLE TO 
PRINTER PROMPT 
ENDIF 
IF _dk = 4 SELECT hso6 
 REPORT FORM (m_repo+'tt_ngheh') PREVIEW NOCONSOLE TO 
PRINTER PROMPT 
ENDIF 
IF _dk = 5 SELECT hso5 
 SUM sl_hs TO _sl_hs SUM duthi TO _duthi 
 SUM duthilt TO _duthilt SUM duthith TO _duthith 
 SUM dau TO _dau SUM gioi TO _gioi 
 SUM kha TO _kha SUM tb TO _tb 
 clea 
REPORT FORM (m_repo+'bc_nghe') PREVIEW NOCONSOLE TO PRINTER 
PROMPT ENDIF 
5. Thử nghiệm phần mềm: 
5.1 Môi trường thử nghiệm 
 Chúng tôi đã sử dụng phần mềm để tổ chức kỳ thi nghề từ năm 2016 đến 
nay với phân hệ cấp trường được thực hiện tại các trường THPT Quỳnh Lưu 2 do 
thầy Hoàng Nguyên Tuấn phụ trách thử nghiệm để đánh giá, THPT Quỳnh Lưu 3 
do thầy Hồ Minh Tuấn triển khai thử nghiệm, THPT Quỳnh Lưu 4 do thầy Hồ 
Đình Thường triển khai thự nghiệm ... Đặc biệt tại trường THPT Quỳnh Lưu 1 do 
thầy Đặng Quang Tuyển triển khai thực nghiệm với phân hệ cụm chấm lý thuyết 
của các trường THPT trên đại bàn Huyện Quỳnh Lưu. Năm học 2020 - 2021 chúng 
tôi đã triển khai thử nghiệm với cụm chấm Hoàng Mai 
5.2 Kết quả thử nghiệm 
 Trong quá trình thử nghiệm tại các trường THPT trên địa bàn Huyện Quỳnh 
Lưu, Thị xã Hoàng Mai phản hồi nhận thấy chương trình cài đặt đơn giản, dễ sử 
dụng, phù hợp với nhiều loại máy tính, đặc biệt hỗ trợ rất tốt cho công tác thi như: 
sắp xếp phòng thi, xây dựng bảng phách cho hội đồng phách, vào điểm, ghép nối 
điểm thực hành và in các biểu mẫu theo yêu cầu ... mang tính chuyên nghiệp trong 
tổ chức thi Tuy nhiên, chương trình còn có một số hạn chế như giao diện chưa 
đẹp, bảo mật chưa cao... 
“Ứng dụng CNTT vào quản lý học và thi nghề phổ thông tại các trường THPT trên địa bàn 
Huyện Quỳnh Lưu bằng phần mềm quản lý học nghề, thi nghề” 
 48 
III. KẾT LUẬN 
Đề tài “Ứng dụng CNTT vào quản lý học và thi nghề phổ thông tại các 
trường THPT trên địa bàn Huyện Quỳnh Lưu bằng phần mềm quản lý học nghề, 
thi nghề” đã xây dựng đầy đủ các chức năng cần quản lý hồ sơ nghề, đáp ứng đầy 
đủ việc tổ chức thi lý thuyết, chấm thực hành; Chấm thi lý thuyết tập trung theo 
đúng quy định của Sở, thực hiện quy trình một kỳ thi, đảm bảo tính chính xác, 
khoa học, khách quan và hiệu quả nhằm đáp ứng các yêu cầu của Sở trong quản lý 
nghề phổ thông. Chính vì vậy đề tài đã được BGH các trường THPT sử dụng trong 
công tác quản lý và tổ chức thi nghề hằng năm trên địa bàn Huyện Quỳnh Lưu. 
Trong suốt thời gian làm đề tài, được sự giúp đỡ của BGH trường THPT 
Quỳnh Lưu 2, THPT Quỳnh Lưu 1 và một số đơn vị bạn trên địa bàn huyện Quỳnh 
Lưu, trong việc triển khai sử dụng phần mềm quản lý học và thi nghề hằng năm 
nhằm kiểm chứng và khẳng định hiệu quả của phần mềm. Chúng tôi hy vọng đề tài 
sẽ góp phần vào việc ứng dụng công nghệ thông tin cho công tác quản lý hồ sơ học 
và tổ chức thi Nghề hằng năm của các trường THPT trên địa bàn Quỳnh Lưu. 
Với mong muốn các Trường THPT trong các cụm tổ chức học và thi nghề 
hằng năm sử dụng chung một phần mềm để việc tổ chức thi, chấm thi nghề sẽ đơn 
giản, chuyên nghiệp và hiệu quả nhằm nâng cao ứng dụng CNTT trong nhà trường. 
“Phần mềm quản lý học nghề, thi nghề” có thể áp dụng được cho tất cả các 
trường THPT khi tổ chức dạy nghề, thi nghề và công tác chấm thi theo cụm như 
hiện nay. 
SKNN là kết quả của cả một quá trình tìm tòi, trăn trở, thể nghiệm của bản 
thân chúng tôi với mong muốn góp thêm phần nào ứng dụng công nghệ thông tin 
trong các hoạt động giáo dục. Do kiến thức về ngôn ngữ lập trình còn hạn chế nên 
chắc chắn đề tài của chúng tôi vẫn còn rất nhiều thiếu sót. Chúng tôi rất hi vọng sẽ 
nhận được những sự chia sẻ, những ý kiến đóng góp của Quý thầy cô và đồng 
nghiệp xa gần để đề tài có thể hoàn thiện hơn. 
Quỳnh Lưu, ngày 26 tháng 03 năm 2021 
 Nhóm giáo viên thực hiện 
“Ứng dụng CNTT vào quản lý học và thi nghề phổ thông tại các trường THPT trên địa bàn 
Huyện Quỳnh Lưu bằng phần mềm quản lý học nghề, thi nghề” 
 49 
MỤC LỤC 
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................. 1 
1. Lí do chọn đề tài: ........................................................................................ 1 
2. Mục đích nghiên cứu .................................................................................. 1 
3. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................. 1 
4. Phương pháp nghiên cứu. ........................................................................... 1 
5. Đóng góp của sáng kiến kinh nghiệm. ....................................................... 2 
PHẦN II: NỘI DUNG ...................................................................................... 3 
1. Cơ sở lí luận của sáng kiến kinh nghiệm .................................................... 3 
2. Thực trạng vấn đề trước khi xây dựng đề tài. .............................................. 3 
3. Các giải pháp đã sử dụng để giải quyết vấn đề. .......................................... 3 
4. Giới thiệu và phân tích phần mềm “Quản lý học nghề, thi nghề” ............... 3 
4.1 Giới thiệu về phần mềm: ....................................................................... 4 
4.2 Cài đặt phần mềm: ............................................................................... 4 
4. 3 Các chức năng chính của phần mềm: .................................................. 5 
5. Thử nghiệm chương trình: ........................................................................ 47 
5.1 Môi trường thử nghiệm ....................................................................... 47 
5.2 Kết quả thử nghiệm ............................................................................ 47 
III. KẾT LUẬN .............................................................................................. 48 
PHỤ LỤC: MỘT SỐ BIỂU MẪU IN TỪ PHẦN MỀM 
“Ứng dụng CNTT vào quản lý học và thi nghề phổ thông tại các trường THPT trên địa bàn 
Huyện Quỳnh Lưu bằng phần mềm quản lý học nghề, thi nghề” 
 50 
PHỤ LỤC: MỘT SỐ BIỂU MẪU THƯỜNG DÙNG IN TỪ PHẦN MỀM: 
TÊN PHỤ LỤC IN TỪ MENU CHỨC NĂNG 
Lý Lịch học sinh Hồ Sơ học nghề 
Danh sách học sinh dự thi nghề theo lớp 
Hồ sơ thi nghề 
Danh sách niêm yết tại phòng thi 
Phiếu thu bài thi 
Phiếu chấm thực hành 
Tờ ghi danh sách 
Thẻ học sinh 
Tờ ghi tên, ghi điểm thực hành 
Thống kê nhập điểm 
Bảng đánh phách bài thi lý thuyết 
Chấm lý thuyết BB bàn giao bài thi đã cắt phách 
Tờ ghi tên, ghi điểm lý thuyết và thực 
hành (Chưa nhập điểm nên có ghi chú) 
Báo cáo kết quả thi nghề 
Kết quả thi nghề Bảng tổng hợp kết quả thi nghề (trang 
đầu hồ sơ duyệt nghề 
Bìa hồ sơ duyệt 

File đính kèm:

  • pdfskkn_ung_dung_cong_nghe_thong_tin_vao_quan_ly_hoc_va_thi_ngh.pdf
Sáng Kiến Liên Quan