SKKN Một số giải pháp tăng cường tính tích cực học tập môn Hóa học cho học sinh Lớp 10 ban Khoa học xã hội

Thực trạng chung của học sinh ban KHXH khi học tập môn Hóa học.

Thực tiễn quá trình dạy học của tôi tại trường THPT Nam Đàn 1, tôi nhận thấy các học sinh học định hướng ban KHXH tiếp cận môn Hóa học rất nặng nề, gần như không có sự hứng thú, ít có sự tích cực trong hoạt động học tập và kết quả thu được từ học sinh phải nói là rất thấp, cực thấp. Kết quả định lượng qua những lần thi KSCL hay thi THPTQG nói chung là thấp so với mặt bằng chung của học sinh thuộc cùng vùng miền.

 Qua thực tiễn tìm hiểu tôi thấy được những nguyên nhân sau:

Thứ nhất với môn học thì môn Hóa học là môn học rất trừu tượng nhưng cũng rất thực tiễn đòi hỏi học sinh có phẩm chất năng lực cao.

Thứ hai là với học sinh thì do một là môn học khó, học sinh mất đi cái gốc của môn học này ở THCS; hai là các học sinh không có tư tưởng học với tất cả các môn nói chung (gọi là đến trường cho có tên); ba là học sinh học định hướng thi khối C, D, những học sinh này đều thuộc loại chung là học sinh ban KHXH và vì thế mà những học sinh này đều rất thờ ơ khi học tập môn Hóa học.

Thứ ba là với giáo viên thì một là chưa phân tích hết các yếu tố đến từ học sinh để hiểu vì sao học sinh không tích cực học, hai là quá rập khuôn kiến thức của SGK, ba là phương pháp tổ chức, kĩ thuật tổ chức hoạt động dạy học chưa phù hợp, .

 Để giúp học sinh ban KHXH có cái nhìn tích cực hơn trong học tập môn Hoá học, trên cơ sở phân tích các nguyên nhân ảnh hưởng đến tính tích cực của các học sinh không lựa chọn định hướng khối thi có môn Hoá học tại trường THPT Nam Đàn 1 tôi đề xuất một số biện pháp giúp nâng cao tính tích cực trong hoạt động học tập của các em học sinh này.

 

docx83 trang | Chia sẻ: thuydung3ka2 | Ngày: 03/03/2022 | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 5Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "SKKN Một số giải pháp tăng cường tính tích cực học tập môn Hóa học cho học sinh Lớp 10 ban Khoa học xã hội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
it HCl đặc có hiện tượng ........................... trong không khí ẩm. 
2. Tính chất hóa học
Axit HCl có tính axit mạnh và có tính khử
a/Tính axit mạnh
 	- Làm quì tím ..........................................................................................
- T/d với bazơ , oxit bazơ → .................................................................... 
NaOH + HCl → ..................................................................
CuO + HCl → ..................................................................
- T/d với Kim loại (......................) → ......................................................
 	Zn + HCl → .. + 
 	Fe + HCl → .. + 
 - T/d với muối → ....................................................................................
	CaCO3 + HCl → .......................................................................
 	AgNO3 + HCl → ........................................................................
b/Tính khử (Cl-1 → Clo)
Khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh như KMnO4 , MnO2 , K2Cr2O7 , KClO3 , ..... HCl bị OXH thành Cl2.
	 HCl + MnO2 → .............................................................................
 	HCl + KMnO4 → ...........................................................................
3. Điều chế
a.Trong phòng thí nghiệm: . 
	* Phương pháp: ...................................................................................... 
	* Phản ứng : 
	NaCl (r) + H2SO4 (đ) .................................................................
	hoặc ..........................................................................................................
b.Trong công nghiệp : 
	* Phương pháp: ......................................................................................... 
	H2 + Cl2 ........................
III. MUỐI CLORUA VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
1. Muối clorua
	* Tính tan: Đa số muối clorua đều ............. (trừ ....................... không tan).
	* Ứng dụng một số muối Clorua: 
	+ NaCl : .......................................................................................... ;
	+ KCl : .......................................................................................... ;
	+ ZnCl2 : .......................................................................................... ; 
	+ AlCl3 : ...........................................................................................;
	+ BaCl2 : ............................................................................................
2. Nhận biết ion clorua 
* Thuốc thử: dung dịch .......................
* Hiện tượng: .....................................
* PTHH: 
	NaCl + AgNO3 → .................................................................
	HCl + AgNO3 → .................................................................
BÀI 25: FLO – BROM – IOT
I. FLO
1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên 
* TCVL: 
	+ Trạng thái: ............. ; màu sắc : ........................, 
	+ Độc tính: ..........................
* TTTN: 	
	- Flo chỉ có ở dạng .........................................................................
	- Tập trung ở dạng muối florua như CaF2 hoặc Na3AlF6 (criolit).
	- Flo có trong men răng của ..........................................................
2. Tính chất hóa học
	Tính chất hoá học của Flo là tính: .......................................................
Thể hiện: 
	a/ Tác dụng với tất cả kim loại → muối .................................................
	Ca + F2 → ............................
	Fe + F2 → ............................
	b/ Tác dụng với H2 
	H2 + F2 → ............................ 
	(phản ứng xảy ra ngay cả trong ......................... và nhiệt độ ...........)
	c/ Tác dụng với nước 
	F2 + H2O → ..................................
3. Ứng dụng 
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
4. Điều chế
	* Đơn chất Flo không được điều chế trong phòng thí nghiệm
	* Trong công nghiệp: 
Flo được điều chế bằng phương pháp ....................................................................
.................................................................................................................................
5. Axit flohiđric
	* Khí HF tan nhiều trong nước tạo dung dịch axit ......................................
	* Axit flohiđric là axit ......................, nhưng có tính chất đặc biệt đó là ................................................................................................................................
	HF + SiO2 → ....................................................................................
⟹ Vì vậy người ta dùng axit HF để khắc chữ lên đồ vật bằng ............................
II. BROM
1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên 
* TCVL: 
	+ Trạng thái: ............. ; màu sắc : ........................, dễ bay hơi.
	+ Độc tính: .........................., Brom gây bỏng nặng.
	+ Tính tan: tan ít trong ................. ; tan nhiều trong ........................
....................................................................................................................
* TTTN: 	
	- Brom chủ yếu tồn tại ở dạng ..........................., ít hơn nhiều so với Clo, Flo.
	- Tập trung ở dạng muối NaBr trong nước biển.
2. Tính chất hóa học
	Tính chất hoá học cơ bản của Brom là tính: ....................................
	(So với Flo, Clo thì ................................)
Thể hiện: 
	a/ Tác dụng với nhiều kim loại → muối ......................................
	Ca + Br2 ..................................................................
	Fe + Br2 ..................................................................
	b/ Tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao
	H2 + Br2 ...................................................................
	c/ Tác dụng rất chậm với nước 
	Br2 + H2O → .....................................................................
	(Phản ứng này Brom có vai trò: ................................................).
3. Ứng dụng 
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
4. Điều chế
	* Đơn chất Brom không điều chế trong phòng thí nghiệm
	* Trong công nghiệp: 
Brom được điều chế bằng phương pháp dùng khí Cl2 đẩy Br2 ra khỏi muối NaBr.
	Cl2 + NaBr → ......................................................................................
III. IOT
1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên 
* TCVL: 
	- Iot là chất ..............., màu ..............., có sự ....................................
	- Iot tan ........... trong nước, tan ............... trong dung môi hữu cơ như xăng, benzen, ...
* TTTN: 
	- Iot có chủ yếu dạng hợp chất là muối iotua (rong biển, tảo biển)
	- Hàm lượng ít hơn rất nhiều so với Brom, Clo, Flo.
2. Tính chất hóa học
* Tính chất hoá học cơ bản của Iot là tính: ....................................
	(So với Flo, Clo, Brom thì .....................................)
Thể hiện: 
	a/ Tác dụng với nhiều kim loại (ở nhiệt độ cao hoặc có xúc tác) 
	Al + I2 .........................
	b/ Tác dụng với H2 (ở nhiệt độ cao, có xúc tác) 
	H2 + I2 .......................... (phản ứng thuận nghịch)
	c/ Iot hầu như không tác dụng với nước 
* Iot có tính oxi hóa  hơn Cl2 và Br2 nên:
	Cl2 + NaI → ......................................................
	Br2 + NaI → ......................................................
* Iot + hồ tinh bột → ................................................................
 	Dùng hồ tinh bột nhận biết iot và ngược lại.
3. Ứng dụng 
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
4. Điều chế
	* Đơn chất Iot không điều chế trong phòng thí nghiệm
	* Trong công nghiệp: 
Iot được sản xuất từ rong biển
Iot được điều chế bằng phương pháp dùng khí Cl2 đẩy I2 ra khỏi muối NaI.
	Cl2 + NaI → .......................................................
LUYỆN TẬP: CHỦ ĐỀ HALOGEN
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM VỮNG
1. Kiến thức về một số tính chất vật lí quan trọng
Flo
Clo
Brom
Iot
Hiđro clorua
Trạng thái
Màu sắc
Mùi (nếu có)
Tính độc
Tính tan
2. Tính chất hoá học, phản ứng điều chế của đơn chất Halogen và một số hợp chất
Flo
Clo
Brom
Iot
Độ âm điện
Số oxi hóa
Tính chất hóa học
Điều chế
HF
HCl
HBr
HI
Tính chất hóa học
Điều chế
3. Phương pháp hoá học để nhận biết các ion Halogenua trong dung dịch.
	- Thuốc thử thường dùng: ..........................................................................
	- Hiện tượng thu được : ..............................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
BÀI THỰC HÀNH
ĐIỀU CHẾ VÀ THỬ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CÁC HALOGEN
Tường trình thí nghiệm
1. Thí nghiệm 1: ...................................................................................................
	a. Dụng cụ, hoá chất
	+ Dụng cụ: ........................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	+ Hoá chất: .......................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	b. Cách làm: 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	c. Hiện tượng thu được: 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	d. PTHH mô tả hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm: 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Thí nghiệm 2: ...................................................................................................
	a. Dụng cụ, hoá chất
	+ Dụng cụ: ........................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	+ Hoá chất: .......................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	b. Cách làm: 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	c. Hiện tượng thu được: 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	d. PTHH mô tả hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm: 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3. Thí nghiệm 3: ...................................................................................................
	a. Dụng cụ, hoá chất
	+ Dụng cụ: ........................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	+ Hoá chất: .......................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	b. Cách làm: 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	c. Hiện tượng thu được: 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	d. PTHH mô tả hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm: 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Thí nghiệm 4: ...................................................................................................
	a. Dụng cụ, hoá chất
	+ Dụng cụ: ........................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	+ Hoá chất: .......................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	b. Cách làm: 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	c. Hiện tượng thu được: 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	d. PTHH mô tả hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm: 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxskkn_mot_so_giai_phap_tang_cuong_tinh_tich_cuc_hoc_tap_mon_h.docx
Sáng Kiến Liên Quan