Sáng kiến kinh nghiệm Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập dùng bồi dưỡng học sinh giỏi phần kiến thức cơ sở hoá học chung lớp 10 trường trung học phổ thông

Chúng tôi xác định rõ chất lượng đào tạo( được phản ánh trực tiếp bằng kết quả thi tuyển sinh đại học và kết quả đội tuyển học sinh giỏi) là nhiệm vụ sống còn của một nhà trường. Vì vậy, yêu cầu cấp bách là đổi mới phương pháp dạy học

Việc nghiên cứu vấn đề bồi dưỡng học sinh giỏi đã được chú trọng từ lâu. Đã có rất nhiều khóa luận tốt nghiệp, luận văn, luận án về đề tài bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học. Luận văn của Đỗ Văn Minh về bồi dưỡng học sinh giỏi phần hóa học vô cơ. Luận văn của Đỗ Quỳnh Mai về xây dựng hệ thống bài tập hóa học hữu cơ phát triển tư duy cho học sinh trung học phổ thông chuyên hóa. Luận văn của Nguyễn Tiến Hoàn về xây dựng hệ thống lý thuyết và bài tập phần cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học dùng bồi dưỡng học sinh giỏi trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế, olympic hóa học. Luận án của TS Vũ Anh Tuấn về xây dựng hệ thống bài tập hóa học nhằm rèn luyện tư duy trong việc bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học ở trường phổ thông. Mới đây nhất là luận án của TS Nguyễn Thị Ngà về xây dựng hệ thống bài tập hóa học đại cương làm tài liệu tự học cho học sinh chuyên hóa. Song chưa có luận văn hoặc luận án nào về xây dựng hệ thống bài tập phần cơ sở hóa học chung để bồi dưỡng học sinh giỏi các trường không chuyên, những trường chiếm đại đa số trong các trường THPT. Như vậy đề tài của chúng tôi là tuyển chọn, xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập phần cơ sở hóa học chung lớp 10 trường THPT, là đề tài mới, cần thiết cho tất cả đối tượng học sinh để phục vụ trực tiếp cho các kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thi tuyển sinh đại học, cao đẳng.

 

doc130 trang | Chia sẻ: lacduong21 | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập dùng bồi dưỡng học sinh giỏi phần kiến thức cơ sở hoá học chung lớp 10 trường trung học phổ thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c cùng một nguyên tố, có cùng số oxi hóa ban đầu và thuộc cùng một chất. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa - tự khử :
A.3Cl2 + 3Fe ® 2FeCl3	B.CH4 + 2O2 ® CO2 + 2H2O 
C.NH4NO3 ® N2 + 2H2O	D.Cl2 + 6KOH ® KClO3 + 5KCl + 3H2O
ĐS: 26D
27.Cần bao nhiêu gam Cu để khử vừa đủ lượng bạc có trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,2 M theo phương trình hóa học : 
2AgNO3 + Cu ® Cu(NO3)2 + 2Ag 
A.1,28 g	B.0,64 g	C.0,32 g	D.2,56 g 
ĐS: 27B
28.Tính chất nào không phải của SO2
A.chất lưỡng tính	B.Tính khử	C.Tính oxi hóa	D.Tính axit
ĐS: 28A
29.Dãy gồm các chất đều là chất oxi hóa mạnh là
A.HNO3 , H2SO4 , HCl	B.HNO3 , KMnO4 , K2Cr2O7
C.H2S , SO2 , H2SO4	D.Cl2 , O2 , Fe
ĐS: 29B
30.Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ 
A. nhận 12 electron	B. nhận 13 electron	
C. nhường 12 electron	D. nhường 13 electron
ĐS: 30D
31. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 loãng lần lượt vào các dung dịch : FeCl2 , FeSO4 , CuSO4 , MgSO4 , H2S , HCl (đặc) .Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A.3	B.5	C.4	D.6
ĐS: 31C
32. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử
A.FeS tác dụng với HNO3	B.FeS với dung dịch H2SO4 loãng
C FeS vào dung dịch HCl	D.FeS với dung dịch Cu(NO3)2
ĐS: 32A
33. Phản ứng nào thu được I2
A.NaI (rắn) + H2SO4 (đặc , nóng )	B.FeCl3 + dung dịch KI
C.Br2 + dung dịch KIO3	D.Fe(NO3)2 + dung dịch KI
ĐS: 33B
34. Cho phản ứng 	Cu + 2Ag+ →Cu2+ + 2Ag
Sự khử là quá trình
A.Cu nhận electron	B.Cu cho electron
C.Ag+ nhận electron	D. Ag+ cho electron
ĐS: 34C
35. Trong phản ứng : Cu + HNO3→Cu(NO3)2 + NO + H2O
Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường là
A.1/2	B.1/3	C.3/1	D.2/1
ĐS: 35B
36. Trong phản ứng :
K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl đã tham gia phản ứng.Giá trị của k là 
A. 3/14	B.4/7	C.1/7	D.3/7
ĐS: 36D
37. Trong phản ứng: Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo là chất khử và số nguyên tử Clo là chất oxi hóa là
A.5/1	B.1/5	C.1/1	D.3/1
ĐS: 37A
38. Cho phản ứng : NO2 + NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O. Trong phản ứng trên NO2 là
A. không là chất khử , cũng không là chất oxi hóa	B. chất khử	
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa 	D. chất oxi hóa
ĐS: 38C
39. Cho sơ đồ MxOy + H2SO4 → SO2 + ....
MxOy không phải là
A.FeO	B.Fe3O4	C.Fe2O3	D.CrO
ĐS: 39C
40. Cho CaI2 rắn tác dụng với H2SO4 đặc nóng .Sản phẩm thu được là
A.CaSO4 + 2HI	B.CaSO4 + I2 + H2O
C.CaSO4 + HIO3 + SO2 + H2O	D.CaSO4 + SO2 + H2O
ĐS: 40C
41. Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2. Kết luận đúng là
A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2
B. Tính khử của Br− mạnh hơn tính khử của Cl−
C. Tính khử của Br2 yếu hơn tính khử của Cl2
D. Tính oxi hóa của Br− mạnh hơn tính oxi hóa của Cl−
ĐS: 41B
42. Cho dung dịch HCl đặc , dư (đun nhẹ) tác dụng với m1 gam KMnO4 , m2 gam MnO2 , m3 gam KClO3 , m4 gam K2Cr2O7 . Nếu lượng Cl2 thu được trong bốn trường hợp như nhau thì giá trị nhỏ nhất là
A.m1	B.m2 	C.m3	D.m4
ĐS: 42C
43. Nếu cho những lượng như nhau KMnO4 , KClO3 , MnO2 , K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nhẹ thì trường hợp nào cho nhiều Cl2 nhất?
A.KMnO4	B.KClO3	C.K2Cr2O7	D.MnO2
ĐS: 43B
44. Cho phản ứng MnO4− + H+ + Cl− Mn2+ + Cl2 + H2O
Tổng hệ số nguyên nhỏ nhất của tất cả các chất ( phân tử , ion ) là 
A.35	B.41	C.43	D.45
ĐS: 44C
45. Cho dung dịch HCl đặc , dư tác dụng với dung dịch chứa 2,45 gam muối KClOx thu được 1,344 lit khí Cl2 (đktc). Công thức phân tử của muối là 
A.KClO4 	B. KClO3	C.KClO2	D.KClO
ĐS: 45B
46. Cho phản ứng 
	Fe2+ + MnO4 − + H+ Fe3+ + Mn2+ + H2O
Khi cân bằng phản ứng trên với bộ hệ số nguyên , tối giản thì hệ số của chất khử là
A.1	B.5	C.8	D.4
ĐS: 46B
47. Trong phản ứng oxi hóa khử axit vừa đóng vai trò chất khử vừa là môi trường của phản ứng là
A.HNO3	B.H2SO4 	C.HI	D.HF
ĐS: 47C
48. Cho dãy các chất : FeO , Fe(OH)2 , FeSO4 , Fe3O4 , Fe2(SO4)3 , Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với HNO3 đặc nóng là
A.3	B.4	C.5	D.6
ĐS: 48B
49. Cho phản ứng hóa học : Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Trong phản ứng trên xảy ra
A.Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu	B.Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
C.Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu	D.Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+	
ĐS: 49D
50. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư , được dung dịch X. Cho lượng bột Fe dư vào dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được dung dịch X chứa chất tan là
A.Fe2(SO4)3 , và H2SO4 	B. FeSO4
C.Fe2(SO4)3	D.FeSO4 và H2SO4
ĐS: 50B
51. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư , sinh ra 2,24 lit khí X (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) . Khí X là 
A.N2O	B. NO2	C.N2	D.NO
ĐS: 51D
52. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là 
A.Cu + dung dịch FeCl3	B.Fe + dung dịch FeCl3
C.Fe + dung dịch HCl	D.Cu + dung dịch FeCl2
ĐS: 52D
53. Hai kim loại X , Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
	X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2 
	Y + XCl2	→ YCl2 + X
Phát biểu đúng là 
Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+
Kim loại X khử được ion Y2+
Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y
Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+
ĐS: 53D
54. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là 
A.Ag+ , Fe3+ , Cu2+ , Fe2+	B. Ag+ , Cu2+ , Fe3+, Fe2+	
C. Fe3+ , Ag+ , Cu2+ , Fe2+	D. Fe3+, Cu2+ , Ag+, Fe2+
ĐS: 54A
55. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(OH)3 , Fe(NO3)2 , FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi , thu được một chất rắn là 
A.FeO	B.Fe2O3	C.Fe3O4	D.Fe
ĐS: 55B
56. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư , thu được dung dịch X . Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5 M. Giá trj của V là
A.20	B.80	C.40	D.60
ĐS: 56C
57. Cho các phản ứng xảy ra sau đây :
	AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
	Mn + 2HCl → MnCl2 + H2
Dãy các ion được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là
A. Ag+ , Mn2+, H+ , Fe3+	B. Mn2+, H+ , Ag+ , Fe3+
C. Ag+ , Fe3+, H+ , Mn2+	D.Mn2+ , H+ , Fe3+ , Ag+
ĐS: 57D
58. Cho 6,72 gam Fe tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng ( giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất ) . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 
A.0.12 mol Fe	B.0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4
C.0,05 mol Fe2(SO4)3 và Fe dư	D.0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4
ĐS: 58D
59. Thực hiện hai thí nghiệm : 
Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lit NO.
Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lit NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất , các thể tích đo ở cung điều kiện . Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V2 =1,5V1	B.V2 = 2V1	C.V2=2,5V1	D. V2=V1
ĐS: 59B
60. Cho các phản ứng sau
4HCl + MnO2	→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + Fe	→ FeCl2 + H2
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
6HCl	 + 2Al	→ 2AlCl3 + 3H2
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2	+ 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A.1 	B.2	C.3	D.4
ĐS: 60B 
61. Cho biết các phản ứng xảy ra sau :
	2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
	2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 
Phát biểu đúng là
A. Tính khử của Cl− mạnh hơn Br− B.Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2
C. Tính khử của Br− mạnh hơn Fe2+ D.Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3+
ĐS: 61D
62. Cho dãy các chất và ion :Cl2 , F2 , SO2 , Na+ ,Ca2+ , Fe2+ , Al3+ , Mn2+, S2- , Cl− . Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là
A.3	B.4	C.6	D.5
ĐS: 62B
63. Cho các phản ứng :
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
4KClO3 → KCl + 3KClO4
O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hóa khử là
A.5	B.2	C.3	D.4
ĐS: 63D
64. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước
Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc nóng
Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng
Cho SiO2 vào dung dịch HF
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A.6	B.5	C.4	D.3
ĐS: 64C
65. Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín
Fe + S (r) , (2) Fe2O3 + CO(k) , (3) Au + O2 (k) , (4) Cu + Cu(NO3)2 (r) , (5) Cu + KNO3(r) , (6) Al + NaCl (r) . Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
A.(1) , (3) , (6)	B.(2) , (5) , (6)	C.(2) , (3) , (4)	D.(1) , (4) ,(5)
ĐS: 65D
66. Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường
A.CO và O2 	B. Cl2 và O2 	C.H2S và N2	D. H2 và F2
ĐS: 66D
67. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 ( tỉ lệ x : y =2 : 5 ) thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat . Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan là
A.2x	B.3x	C.2y	D.y
ĐS: 67D
68. Cho phản ứng: 2C6H5 –CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
A.vừa thể hiện tính oxi hóa , vừa thể hiện tính khử 
B.chỉ thể hiện tính oxi hóa
C.chỉ thể hiện tính khử	
D.không thể hiện tính khử và tính oxi hóa
ĐS: 68A
69. Cho phương trình ion thu gọn sau :
aZn + bNO3− + cOH− → ZnO22− + NH3 + H2O
Tổng các hệ số ( các số nguyên tối giản ) của các chất tham gia phản ứng (a+b+c) là
A.9	B.10	C.11	D.12
ĐS: 69D
70. Cho 3 cặp oxi hóa khử được sắp xếp như sau : Cu2+/Cu , NO3−/NO , Au3+/Au
Trong 3 phản ứng sau:
: 8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO +4H2O
: 3Cu + 2Au3+ → 3Cu2+ + 2 Au
: 4HNO3 + Au → Au(NO3)3 + NO + 2H2O
Phản ứng xảy ra theo chiều thuận là
A. chỉ có (2)	B.chỉ có (3)	C.(1) và (2)	D.(1) và (3)
ĐS: 70C
2.1.5. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
1.Điền vào các khoảng trống trong câu sau bằng các cụm từ thích hợp : 
“Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho ...(1)... của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong ...(2)...”
A.	(1) biến thiên nồng độ (2) một đơn vị thời gian
B.	(1) biến thiên lượng chất (2) phản ứng 
C.	(1) sự hình thành (2) một khoảng thời gian
D.	(1) nồng độ mất đi (2) một giây
ĐS: 1B
2.Cho phản ứng A + B ® C. Nếu ban đầu nồng độ của A bằng 0,10 M và nồng độ sau 25 phút là 0,0967 M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này bằng : 
A.1,32.10–4 M.phút–1	B.0,4.10–4 M.phút–1
C.38,7.10–4 M.phút–1	D.–1,32.10–4 M.phút–1
ĐS: 2A
3.Khi đốt củi, người ta đã sử dụng một số biện pháp để tăng vận tốc phản ứng. Hãy cho biết mỗi biện pháp (1), (2), (3) tương ứng với yếu tố (a), (b), (c) nào đã được tác động ?
Chẻ nhỏ củi
(a) Nhiệt độ
Mồi lửa
(b) Nồng độ
Thổi không khí
(c) Diện tích bề mặt
ĐS: (1)C, (2)A, (3)B
4.Các phát biểu sau là đúng (Đ) hay sai (S) ?
Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa lửa sẽ cháy to hơn. Như vậy, dầu hỏa đóng vai trò xúc tác cho quá trình này.
Để thực phẩm tươi lâu, người ta dùng phương pháp bảo quản lạnh. Ở nhiệt độ thấp, quá trình phân hủy các chất diễn ra chậm hơn.
Trong quá trình làm sữa chua, lúc đầu người ta phải pha sữa trong nước ấm và thêm men lactic là để tăng tốc độ quá trình gây chua. Sau đó làm lạnh để kìm hãm quá trình này.
Tùy theo phản ứng mà có thể dùng một, một số hoặc tất cả yếu tố để tăng tốc độ phản ứng.
Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong không khí cao hơn nhiều so với cháy trong oxi.
5. Tác động nào dưới đây KHÔNG ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng phân hủy CaCO3 ?
CaCO3 (r) ® CaO (r) + CO2 (k)
A.Đun nóng	B.Thêm đá vôi
C.Đập nhỏ đá vôi	D.Nghiền mịn đá vôi
ĐS: 5B
6. Cho 6 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tác động nào sau đây KHÔNG làm tăng vận tốc của phản ứng ?
A.Thay 6 g kẽm hạt bằng 6 g kẽm bột
B.Dùng H2SO4 5M thay H2SO4 4M
C.Tiến hành ở nhiệt độ 50 oC
D.Tăng thể tích H2SO4 4M lên gấp đôi
ĐS: 6D
7.Các phát biểu sau là đúng (Đ) hay sai (S) ?
Phản ứng một chiều có thể xảy ra hoàn toàn
Phản ứng thuận nghịch không thể xảy ra hoàn toàn.
Phản ứng thuận nghịch xảy ra đồng thời hai chiều trong cùng điều kiện 
Hiệu suất phản ứng thuận nghịch có thể đạt đến 100%
8. Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng cụm từ thích hợp : “Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận ... tốc độ phản ứng nghịch”.
A.lớn hơn	B.bằng	C.nhỏ hơn	D.khác
ĐS: 8B
9. Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng các cụm từ thích hợp : “Cân bằng hóa học là cân bằng (1) vì tại cân bằng phản ứng (2)”.
A.(1) tĩnh ; (2) dừng lại	B.(1) động ; (2) dừng lại
C.(1) tĩnh ; (2) tiếp tục xảy ra	D.(1) động ; (2) tiếp tục xảy ra
ĐS: 9D
10. Hằng số cân bằng K của phản ứng chỉ phụ thuộc vào 
A.nhiệt độ.	B.nồng độ.	C.xúc tác.	D.kích thước hạt
ĐS: 10A.
11. Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là
A. sự biến đổi chất.	B. sự chuyển dịch cân bằng. 
C. sự biến đổi vận tốc phản ứng.	D. sự biến đổi hằng số cân bằng. 
ĐS: 11B
12. Xét phản ứng :
C (r) + H2O (k) D CO (k) + H2 (k) 	
Yếu tố nào dưới đây làm phản ứng trên chuyển dịch theo chiều thuận ?
A.Giảm nhiệt độ.	B.Tăng áp suất.
C.Thêm cacbon.	D.Lấy bớt H2 ra.
ĐS: 12D
13. Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào sẽ chuyển dời theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất ? 
COCl2 (k) D CO (k) + Cl2 (k) 	DH = +113 kJ
CO (k) + H2O (k) D CO2 (k) + H2 (k) 	DH = –41,8 kJ
2SO3 (k) D 2SO2 (k) + O2 (k)	 	DH = +192 kJ
4HCl (k) + O2 (k) D 2H2O (k) + 2Cl2 (k)	DH = –112,8 kJ
ĐS: 13D
14. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
Có thể tăng hiệu suất phản ứng nung đá vôi bằng cách tăng nồng độ đá vôi.
Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 (kJ/mol) từ N2 và H2 bằng cách giảm nhiệt độ của phản ứng.
Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp HI (k) từ H2 (k) và I2 (k) bằng cách tăng áp suất.
Mọi phản ứng đều tăng hiệu suất khi sử dụng xúc tác.
ĐS: 14B
15. Trong các tác động dưới đây, tác động nào không làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 ?
N2 (k) + 3H2 (k) D 2NH3 (k) 	 kJ/mol
Giảm nhiệt độ.
Giảm áp suất.
Tăng nồng độ N2 hoặc H2.
Giảm nồng độ NH3.
ĐS: 15B
16. Xác định hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 430 oC : 
H2 (k) + I2 (k) D 2HI (k)
Biết [H2] = [I2] = 0,107M và [HI] = 0,786M
A. 0,019	B. 7,346	C. 53,961	D. 68,652
ĐS: 16C
17. Cho biết phản ứng sau : 
H2O (k) + CO (k) D H2 (k) + CO2 (k)
ở 700 oC hằng số cân bằng K = 1,873. 
Tính nồng độ H2O và CO ở trạng thái cân bằng, biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm 0,300 mol H2O và 0,300 mol CO trong bình 10 lít ở 700 oC.
A.0,01733M	B.0,01267M	C.0,1733M	D.0,1267M
ĐS: 17
18. Cho phương trình hoá học N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí)
 Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận 
A.Giảm đi 2 lần	B.Tăng lên 2 lần	C.Tăng lên 8 lần	D.Tăng lên 6 lần
ĐS: 18C
19. Cho các cân bằng hoá học
	N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) (1)	
	H2(k) + I2(k) 2HI(k) (2)
	2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (3)
	2NO2(k) 	N2O4(k)	(4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hoá học bị dịch chuyển là
A.(1) (2) (3)	B.(2) (3) (4)	C.(1) (3) (4)	D.(1) (2) (4)
ĐS: 19C
20. Hằng số cân bằng hoá học của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào 
A. nhiệt độ	B. áp suất	C.chất xúc tác	D.nồng độ
ĐS: 20A
21. Khi thực hiện phản ứng este hoá 1mol CH3COOH và 1mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là(Biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A.0,456	B.2,412	C.2,925	D.0,342
22. Cho cân bằng hoá học: 2SO2(khí) + O2 (khí) 2SO3(khí)
phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là
A.Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
ĐS: 22C
23. Cho cân bằng hoá học N2(k)	+ 3H22NH3(k); phản ứng thuận là toả nhiệt, cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A.thay đổi áp suất của hệ	B.thay đổi nồng độ N2
C.thay đổi nhiệt độ	D.thêm chất xúc tác Fe
ĐS: 23D
24.Cho cân bằng hoá học sau trong bình kín: 
 2NO2(k) 	N2O4(k)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần . Phản ứng thuận có
A.∆H<0, phản ứng toả nhiệt	B.∆H<0, phản ứng thu nhiệt.
C.∆H>0, phản ứng toả nhiệt	D.∆H>0, phản ứng thu nhiệt
ĐS: 24A
25. Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3 M và 0,7M.Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng Kc ở t0C của phản ứng có giá trị là
A.3,125	B.0,500	C.0,609	D.2,500
ĐS: 25
26. Cân bằng hoá học nào không chuyển dịch khi thay đổi áp suất của hệ phản ứng
A. CaCO3(r)	 CaO(r)	+	CO2(k)
B. H2(k)	+	3N2(k)	2NH3(k)
C. Fe2O3(r)	+	3CO(k)	2Fe(r)	+	3CO2(k)
D. C(r)	+	CO2(k)	2CO(k)
ĐS: 26C
27. Cho cân bằng hoá học: N2(k)+3H2(k)2NH3(k). Phản ứng thuận toả nhiệt. Để tăng hiệu suất tạo NH3 không dùng cách nào sau
A. Hoá lỏng NH3	B. Tăng áp suất hệ	
C. Tăng nhiệt độ lên cao	D. Tăng nồng độ N2 
ĐS: 27C
28. Cho phản ứng A + B ® C. Nếu ban đầu nồng độ của A bằng 0,10 M và nồng độ sau 25 phút là 0,0967 M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này bằng : 
A.1,32.10–4 M–1.phút–1	B.0,4.10–4 M–1.phút–1
C.38,7.10–4 M–1.phút–	D.–1,32.10–4 M–1.phút–1
29. Tác động nào dưới đây KHÔNG ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng phân hủy CaCO3 ?
CaCO3 (r) ® CaO (r) + CO2 (k)
A. Đun nóng	B. Thêm đá vôi
C. Đập nhỏ đá vôi	D. Nghiền mịn đá vôi
ĐS: 29B
30. Các phát biểu sau là đúng (Đ) hay sai (S) ?
Phản ứng một chiều có thể xảy ra hoàn toàn
Phản ứng thuận nghịch không thể xảy ra hoàn toàn.
Phản ứng thuận nghịch xảy ra đồng thời hai chiều trong cùng điều kiện 
Hiệu suất phản ứng thuận nghịch có thể đạt đến 100%
31. Cho biết phản ứng sau : 
H2O (k) + CO (k) D H2 (k) + CO2 (k)
ở 700 oC hằng số cân bằng K = 1,873. 
Tính nồng độ H2O và CO ở trạng thái cân bằng, biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm 0,300 mol H2O và 0,300 mol CO trong bình 10 lít ở 700 oC.
A.0,01733M	B.0,01267M	C.0,1733M	D.0,1267M
32. Fe có thể được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng điều chế NH3 từ N2 và H2 :	N2	+	3H2	D 2NH3
Nhận định nào đúng khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng?
A. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng
B. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. Làm tăng tốc độ phản ứng
D. Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng
ĐS: 32C
33. Cho phương trình N2 + 3H2 D 2NH3 ∆H<O
Hiệu suất của phản ứng tạo NH3 tăng nếu :
A. tăng áp suất , giảm nhiệt độ.	B. giảm áp suất , tăng nhiệt độ
C. tăng áp suất , tăng nhiệt độ.	D. giảm áp suất , giảm nhiệt độ.	
ĐS: 33A
34. Cho các cân bằng sau :
2HI (k) D H2 (k) + I2 (k);
CaCO3 (r) D CaO (r) + CO2 (k) ;
FeO(r) + CO (k) D Fe (r) + CO2 (k) ;
2SO2 (k) + O2 (k) D 2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ , số cân bằng bị dịch chuyển theo chiều nghịch là
A.4	B.3	C.2	D.1
ĐS: 34D
35. Cho cân bằng : 2SO2 (k) + O2 (k) D 2SO3 (k) . Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi . Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :
A.Phản ứng thuận thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
B.Phản ứng nghịch tỏa nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
C.Phản ứng nghịch thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D.Phản ứng thuận tỏa nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
ĐS: 35D
36. Xét cân bằng : N2O4(k) D 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2
A.tăng 9 lần	B.tăng 3 lần	C.tăng 4,5 lần	D.giảm 3 lần
ĐS: 36B
37. Cho các cân bằng sau:
H2(k) + I2(k) D 2HI (k) (1)
 1/2H2(k) + 1/2 I2(k) D HI (k) (2)
HI (k) D 1/2H2(k) +1/2 I2(k) (3)
2HI (k) D H2(k) + I2(k) (4)
H2(k) + I2(r) D 2HI (k) (5)
Ở nhiệt độ xác định , nếu Kc của cân bằng (1) bằng 64 thì Kc bằng 0,125 là của cân bằng 
A.(5)	B.(4)	C.(2)	D.(3)
ĐS: 37D
38. Xét cân bằng hóa học :
CO(k) + Cl2 (k) D COCl2 (k)	K=4
Tại t0C , khi cân bằng ta có: nồng độ CO là 0,20 mol/l , Cl2 là 0,30 mol/l thì nồng độ cân bằng của COCl2 (k) ở nhiệt độ t0C là
A.0,024mol/l	B.2,4 mol/l	C.0,24 mol/l	D.0,0024 mol/l
ĐS: 38C
39. Trong một bình kín dung tích 1 lit , người ta cho vào 8,4 gam khí CO và 12,6 gam hơi nước . Có phản ứng xảy ra là
	CO + H2O D CO2 + H2
Ở 850oC hằng số cân bằng của phản ứng là K=1 . Nồng độ mol/l của khí CO2 khi đạt đến trạng thái cân bằng là :
A.0,12 M	B.0,14 M	C.0,25M	D.0,21 M
ĐS: 39D

File đính kèm:

  • docKSB Bui Huong mon Hoa.doc
Sáng Kiến Liên Quan