Sáng kiến kinh nghiệm Hoạt động warm up cho các tiết dạy Tiếng Anh 6
Môn học ngoại ngữ nói chung tiếng Anh nói riêng là một môn học khó thường học sinh ít ham muốn môn học này nhất là đối với học sinh vùng nông thôn nơi có ít điều kiện để giao tiếp.
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi là trường mà hầu hết học sinh là con nhà nông điều kiện học tập rất khó khăn. Vì vậy đa số các em rất ngại trong vấn đề giao tiếp bằng tiếng Anh. Từ thực tế đó chúng tôi có suy nghĩ là làm thế nào để kích thích, tạo sự hưng phấn giúp cho các em vượt qua những e ngại tạo điều kiện để các em giao tiếp nhiều trong các giờ học tiếng Anh.
Trong mỗi tiết dạy sự bắt đầu tốt thường mang lại hiệu quả cao, chúng tôi thống nhất cao với ý kiến này.
Hoạt động khởi đầu cho các tiết dạy là rất quan trọng nhằm để thu hút sự chú ý, gây hứng thú cho học sinh ngay từ lúc bước vào dạy học nhằm tránh làm chán học sinh bằng những chủ đề lý thuyết và máy móc nhằm khuấy động sự tò mò ham hiểu biết tạo bầu không khí thoải mái khi giao tiếp là điều chúng tôi quan tâm.
ích, tạo sự hưng phấn giúp cho các em vượt qua những e ngại tạo điều kiện để các em giao tiếp nhiều trong các giờ học tiếng Anh. Trong mỗi tiết dạy sự bắt đầu tốt thường mang lại hiệu quả cao, chúng tôi thống nhất cao với ý kiến này. Hoạt động khởi đầu cho các tiết dạy là rất quan trọng nhằm để thu hút sự chú ý, gây hứng thú cho học sinh ngay từ lúc bước vào dạy học nhằm tránh làm chán học sinh bằng những chủ đề lý thuyết và máy móc nhằm khuấy động sự tò mò ham hiểu biết tạo bầu không khí thoải mái khi giao tiếp là điều chúng tôi quan tâm. Vì vậy, chúng tôi quyết định chọn đề tài “Hoạt động Warm up cho các tiết dạy Tiếng Anh lớp 6”. Sau khi triển khai chúng tôi thấy hiệu quả rõ rệt học sinh mạnh dạn hơn trong giao tiếp, năng động hơn trong giờ học. III/ CƠ SỞ LÝ LUẬN : Nhận thấy vai trò quan trọng của warm up ngay từ đầu những năm cải cách chúng tôi đã thống nhất thiết kế hoạt động warm up cho mỗi tiết dạy tiếng Anh 6. Đây là hoạt động đòi hỏi sự sáng tạo, vì vậy để phát huy hiệu quả của nó cần có sự đầu tư nghiêm túc của mỗi giáo viên chúng tôi đưa ra một số nguyên tắc khi thiết kế : Hoạt động warm up của mỗi tiết phải thay đổi về hình thức để phát huy tính sáng tạo của học sinh . (matching, ordering, jumbled words, broker words, crosswords, miming, word guessing, three-cue question ...) Thời lượng hoạt động không quá 5 phút ( có thể có trường hợp ngoại lệ) Hoạt động thường phải gắn kết với việc dẫn nhập bài, kiểm tra kiến thức cũ. Hoạt động phải phù hợp với khả năng của học sinh không quá dễ cũng như quá khó. Hoạt động phải tạo sự hưng phấn thực sự đối với học sinh làm thế nào để tất cả học sinh đều có cơ hội để thể hiện mình. Trong hoạt động cần tổ chức cho học sinh làm việc theo cặp, nhóm, đội và có hình thức khuyến khích sự thi đua. Để giải quyết tốt các vấn đề đã nêu cần phải có sự nổ lực của giáo viên và học sinh. IV/ CƠ SỞ THỰC TIỄN : Trong thực tế học sinh thường là bị động trong giờ học ít có khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ Tiếng Anh, lúng túng trong việc chuẩn bị bài trước khi đến lớp, môi trường giao tiếp bên ngoài hầu như không có.Trước tình hình đó việc chuẩn bài ở nhà của học sinh cũng như giáo viên để thực hiện tốt hoạt động Warm up là hết sức cần thiết. 1 Chuẩn bị ở nhà : 1.1 Đối với học sinh : Học sinh chuẩn bị bài trước khi đến lớp. 1.2 Đối với giáo viên : - Giáo viên chuẩn bị tốt hoạt động Warm up trước ở nhà tuân thủ các tiêu chí đã nêu theo từng nội dung tiết dạy. - Chuẩn bị về vật liệu : tùy theo mỗi hoạt động Warm up giáo viên đã thiết kế mà chuẩn bị các vật liệu như : tấm CACTONG có sẵn các ô chữ, các bức tranh, các bảng phụ, các vật thật, các handouts ... 2 Tổ chức tại lớp : - Giáo viên phân chia học sinh trong lớp theo căp, nhóm, đội cho phù hợp với từng hoạt động Warm up. - Sử dụng những đồ dùng dạy học cần thiết cho giáo viên và học sinh. - Hướng dẫn học sinh cách thực hiện. - Thông báo hình thức khuyến khích đội, nhóm, cặp chiến thắng. 3 Quá trình thực hiện : Năm học 2007 – 2008 chúng tôi đã tiến hành thiết kế các hoạt động Warm up cho mỗi tiết dạy trong chương trình Tiếng Anh 6 chuẩn như sau : 2 Unit 1: Lesson 1 . 5 6 Slap the board : 0 4 1 + Lesson 2 : Jumbled words : wto = two etrhe = three ifev = five rofu = four eno = one s ho = oh ix s + Lesson 3 : t Broken words : se ght en ei ni ne Key : six , seven , eight, nine, ten Lesson 4 : Matching Elven 12 Fourteen 14 Fifteen 13 Twelve 11 Thirteen 15 Lesson 5 : Chatting : T. What’s your name ? Ss. My name is .. T. How old are you ? Ss. I’m years old. T. Can you write the number : 20 19 17 10 Make these sentences into dialogues . A. My name’ Jim B : Hello, Jim C. Hello, I’m Ann, What’s your name ? 2. A. I’m Ok, thanks. B. Hi, Maria, How are you ? C. Hello , Liza . D. Fine, thanks. And you ? 3. A. Fine, thank you, And you? B. I’m Ok, thanks . C. Hello, Mary, How are you ? 4. A. Not bad, thanks. And you ? B. Very well, How are the children ? C. Hi, David, How are you ? D. They’re fire. 5. A. Goodbye, Ann. Have a nice evening ? B. Thanks, Chris . See you tomorrow ? C. Goodbye, Chris. 1. : C – A – B 2. : C – B- B –A 3. : C –A – B 4. C – A – B – D 5. C – A – B Lesson 2 : Simon says : Come in Sit down , stand up. Open / Close your books . Lesson 3 : Write it up : TT Name Tam Dan Tam Lanh Tam Dai Tam Vinh 1 2 3 4 Ex: Nam live a street . Lesson 3 : Slap the board : g o e a y e u i j Lesson 5 : Jumbled words : veeingn = evening treest = street holel = hello yict = city ndstapu = stand up teethirrn = thirteen mnae = name Lesson 6 : Put questions and anwer with the words in the box ( or picture ) using the article “ a “ or “ an “ Chair table book exercise book blackboard Umbrella computer dictionary eraser ruler Ex: A. What’s this / that ? B. It ‘s a chair . Unit 3: Choose the words in column B to complete the questions in column A A B What’s your ..? How are ? How are you ? Are you a ..? Is David ? Is your name ? Where are they ..? Are they on .? Where do you .? How do you .your name ? Lesson 2: S1. What’s this / that ? S2. It’s a table . S1. What are these / those ? S2. They are chairs Lesson 3: Chatting T. Who’s that ? S. It’s [ my mother ] T. What’s her / his name ? S. Her / His name’s . Lesson 4: Chain game . Ss. Describle their classroom. Ex: S1. There ‘s [one] door S2. There ‘s [one] door and [one] window S3. e Lesson 5: Write it up Survey . In your family In your house In your house Name People Chair Desks windows Lesson 5: choose column A –> B 1. How many people are there in your family ? a. He’s 38 2. Who’s this ? b. There are 4; my father.. 3 .How old is he ? c. It’s my sister 4. What does he do ? d. She’s a student. 5. Who’s that girl ? e. It’s my uncle 6. What does she do ? f. He’s a doctor . Unit 4 : Lesson 1 : Matching she We He your My You our it their his They her I Its Lesson 2 : Bingo T elitcits Ss lists number on the board: 6, 8, 12, 20, 52, 100, 200, 32, 41, 400, 17, 25, 60 , 90 , 10. Ss choose 5 number from the board. T reads: , 8, 12, 20, 52, 32, 41, , 17, 25, , 90 , 10 ( ghi lai cac so ) 1 2 3 4 5 Lesson 3 : Write the number from ‘one’ to ‘ ten ‘ one – two – three .. Correct and help ss to read again Lesson 4: Fill in “ who “ “ where “ or “ what “ . 1.’s the girl in the café with David ? 2.’s your teacher name ? 3.’s the car ? 4......’s the boy over there with Emily ? 5..’s the name of the girl over there ? 6 ..’s my camera ? Lesson 5 : Matching to get up : đánh răng to brush your teeth : ăn sáng to wash your face : thức dậy to have breafast : đánh răng to go to school : tới lớp to say hello to classmetes. : nói lời chào To go to the classroom : rửa mặt Lesson 6 : Number Dictation T reads : one ten, four thirty, five twenty, three fifteen, six forty, seven forty five , ten thirty, twelve twenty, eleven, fifty, two fifty, five . Ss. Write : 1. 10 , 4. 30 Practice the number they have written with a poster Unit 5 : Thing I Do Lesson : guessing game : Ss choose a time and comple the sentences. It’s .. [ nine fifyteen ] Ex: Exchange S1. Is it half past eight ? S2. No, it isn’t. S1. Is it nine fifteen ? S2. Yes, it is . Lesson : Chatting What time do you get up ? What time do you brush your teeth ? What time do you wash your face ? What time do you get dress ? What time do you have breakfast ? What time do you go to school ? What time do you play game ? What time do you your home work ? Lesson 3 : Pelmanism . homework do school go to TV watch music listen to Lesson 4: Jumbled words Okhueousr = housework Cthaw = watch Tislen = listen Ypal = play Ader = read Moheowkr = homework Lesson : 5 Wordsquare H O M E W O R K S L I S T E N T T D O P L A Y A A G W O R K O K R O N R E A P E T W A T C H T E T M U S I C V A O F I N I S H T Lesson 6 : slap the board Watch Literature English History Geography My timetable Lesson 7 : Ask and answer the questions about aday in your life . What time do you get on weekday ? What time do you have breakfast ? What do you have for breakfast ? Who do you have breakfast with ? When do you leave for school ? Who do you sit with at school ? Where do you have lunch ? Who do you have lunch with ? What time do you have luch ? What time do you leave school ? When do you get home ? What time do you go to school ? Unit 6 : Places Lesson 1 : Arrange in order to have a meaningful dialogue What time do you go to bed ? 7 What do you do after school ? 1 I have lunch 2 Yes, I play volleyball 4 I do my homework and then watch TV 6 Do you play sport in the afternoon ? 3 What do you do in the evening ? 5 I go to bed at ten o’clock 8 Lesson 2 : Broken words T gives cards of broken words. paddyd ke fl la tel ho rice ers rk pa T asks students to watch the broken parts to make meaningful words. Key: Lake , flowers , rice , pddy , hotel, beautiful Lesson 3 : Rub and Remember Lesson 4 : Jumble words . dasimut = stadium tplshiao = hospital ti yc = city useoh = house eaarrusntt = restaurant farotyc = factory Lesson 5 : Fill the blanks with the words given : Next – sisters – street – neighborhood – Minh’s Minh lives in the city with his mother, father and two . their house is ..to a store on the , there is a restaurant, a bookstore and a temple . In the ., there is a hospital , a factory and a stadium . . Father works in the factory, his mother works in the hospital f Lesson 6 a i f f o e c h b g t o a a o t n A r e s t a u r g l e k a y Down : 1. A mechanic works in the 2. A worker work in the .. 3. A teller work in the 4. A receptionist in the Cross: 5. A secretary works in the 6. A water works in the . Unit 7 : Lesson 1 . Missing letters. 1. b__g big 2. S __ __ ll Small 3. _ ar __ yard 4. W_ _ l well 5. Fl__ __ e __ s flower 6. tr_ _ s tree Lesson 2 : Brainstorming What are there around your house ? Well flower Tree Lesson 3 : Hangman _ _ _ _ _ _ ( stores ) ; _ _ _ _ / _ _ _ _ _ _ ( post office ) _ _ _ _ ( bank ) ; _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ ( supermarket ) _ _ _ _ / _ _ _ _ _ ( rice paddy ) _ _ _ _ _ _ _ ( flowers ) The _ _ _ _ _ _ ( country ) _ _ _ _ _ _ ( clinic ) Lesson 4 : Transformation writing: Ex: Ba lives in a apartment in town near his apartment, there is a market it is very noisy . T asks students to write about their house . Lesson 5 : Gussing game Ss chose a place in town ( factory , museum ) post office, stadium etc ) and complete the sentence trip. I ‘m going to the . Ex : Exchange : S1. Are you going to the bank ? S2. No, I ‘m not . S1. Are you going to the clinic ? S2. Yes, I am . Unit 7 : lesson 6 : Complete the dialogue : Teacher : Hello, Minh. Do you live. ( 1) town ? Minh : Yes, I do. I live (2) ..Tran Phu street, District 1 . T. (3)there a market near your house ? Minh . Yes, (4) is Teacher . Is (5) ..Ben Thanh Market ? Minh. Yes, It is Teacher. (6) .. you often go to Ben Thanh market ? Minh./ Yes, I do . I often go there (7)My mom Teacher . (8).do you get there ? Minh. Oh, we often (9) but sometimes . We go ( 10 ) .. motobike . Unit 10 : Find the words about thingd in your house. Keys: Televion , bookshelf , fish, tank, sofa, table, light, fan, telephone, clock, tea set. Wordsquare T E L E P H O N E T E E C B J H D J J A A F L T R Z Z V K B S A O E J H B V G L E N C D V O F O H E T S K B L I G H T C S V G N G G S O F A A F T S D P U I C X F I S H T A N K O N B O O K S H E L F N Lesson : What and where : wait driver walk do travel play Ride a bike Watch TV Get up Lesson 3 : Matching A B 1. What’s she doing ? a. Yes, they are 2. Are they waiting for a train ? b. She’s reading 3. What are you doing ? c. Yes, she is 4. Is Lan riding her bike ? d. I’m watching TV 5. Is he playing video game ? e. they are walking to school 6. What are they doing ? f. No, He isn’t Keys : 1 – b , 2 – a , 3 – d , 4 – c , 5 – f , 6 – e . Lesson 4 : Shark attacks : * The word has six letters. FARMER The person who grow vegetable, corn , rice, raise chicken. Lesson 5 : Write the V – ing forms of the verbs. Ex: get à getting sit à copy à ride à watch à watch à travel à work à go à write à see à Lesson 6 : Choose the correct anwers . A B 1. How are you ? a. Three, my partents and me 2. Which grade are you in ? b. I’m very well too 3. How many people are there c. No, he isn’t . He is watching TV in your family ? 4. How do they travel to Vung Tau ? d. that’s my English teacher 5. What is Nam doing now ? e. I’m grade 6 6. Who is standing at the door ? f. Yes, I can. 7. the sign says “ stop “ What must g. He is listening to music We do ? 8. Are you studying ? h. I’m twelve . 9. I’m very fine today. How about i. they go by car. You? 10. Is he doing his homework ? j. We must stop . Lesson 7 : Bingo : Teacher reads : stop, ride a bike, wait, turn right, drive, load , go fast , travel , go straight , turn left. Park , unload , walk , take , warm . Unit 9: Lesson 1 : Hang man . The words has four letters The _ _ _ _ ( body ) Lesson 2 : Shark attacks The words have ___ letters. Talk about parts of the body . _ _ _ _ _ _ _ _ _ ( shoulders ) _ _ _ _ _ _ _ ( fingers ) _ _ _ _ ( feet ) _ _ _ _ ( arm ) _ _ _ _ ( legs ) _ _ _ _ ( toes ) _ _ _ _ _ ( hands ) _ _ _ _ _ ( chest ) _ _ __ _ ( head) _ _ _ _ ( ears ) Lesson 3: Pelnanism . noisy big heavy tall Fat Quiet small light short Thin Lesson 4: Jumble words : Yees à Cefa à Snoe à Harià Splià Lesson 5 : Give the oposite of the adj : think ¹ short ¹ big ¹ strong ¹ heavy ¹ young ¹ Unit 10 : Practice with your partners : Is she a pupil ? Where is he living ? Who is she living with ? What’s her name ? What does he do ? How does she look like ? Does she have long hair ? Mai : Hi, Lan I have a new neighbor Lan : Great !( 1) Mai : Her name is Tram Lan : Minh : Yes, she is. She’s in grade 7 Lan : Oh ( 3) Minh : She is rather tall and thin. She has an oval face with round, black eyes. Lan : ( 4) Minh : No, She doesn’t. Her hair is rather short . Lan : ( 5) Minh : She’s living with her parents her parents and her litte brother. * Keys : What’s her namr ? Is she a pupil ? How does she look like ? Does she have long hair ? Who is she living with VI. KẾT QUẢ : Qua một năm triển khai chúng tôi nhận thấy lợi ích của hoạt động Warm up đem lại rõ rệt : Khả năng giao tiếp của học sinh đã được cải thiện. Học sinh mạnh dạn làm việc theo đội, nhóm, cặp kể cả học sinh yếu kém. Tạo được sự chủ động, hứng thú cho học sinh. Tăng khả năng sáng tạo, năng động của học sinh. Từ những lợi ích trên, sau thời gian áp dụng, kết quả thu được so với trước đây rất khả quan, cụ thể : Học sinh nhanh nhạy trong giao tiếp. Khả năng viết, đọc, nghe, nói của học sinh có nhiều tiến bộ. VII. KẾT LUẬN : Để áp dụng tốt “Hoạt động Warm up cho các tiết dạy chương trình Tiếng Anh 6” giáo viên cần phải đầu tư để chọn lọc hình thức tổ chức, nội dung thích hợp cho từng tiết dạy để phát huy tính sáng tạo của học sinh. Giáo viên phải lưu ý đến thời gian tổ chức hoạt động để thiết kế sao cho sinh động mà không quá dài. Hoạt động thường phải gắn kết với việc dẫn nhập bài, kiểm tra kiến thức cũ của học sinh phù hợp với khả năng của học sinh không quá dễ cũng như quá khó. Phải tạo sự hưng phấn thực sự đối với học sinh để tất cả học sinh đều có thể tham gia. Trong hoạt động cần tổ chức cho học sinh làm việc theo cặp, nhóm, đội và có hình thức khuyến khích sự thi đua. Giáo viên cần lưu ý tạo cơ hội để học sinh phát huy hết các kĩ năng nghe, nói, đoc, viết . Đồ dùng trong các hoạt động Warm up cần phải có chất liệu tốt để sử dụng được nhiều lớp, nhiều năm (đối với một số loại ) như tranh vẽ, vật thật, bảng phụ vv... Theo chúng tôi việc sử dụng sáng kiến “Hoạt động Warm up cho tiết dạy trong chương trình” không chỉ dừng lại đối với học sinh khối 6 mà còn có thể mở rộng đối với tất cả học sinh các khối. Giáo viên có thể cùng nhau thiết kế, góp ý để tạo ra được những giáo án tốt. Qua một năm giảng dạy chúng tôi thấy áp dụng sáng kiến “Hoạt động Warm up cho các tiết dạy Tiếng Anh lớp 6” đã đem lại nhiều lợi ích đối với học sinh, các em năng động hơn, mạnh dạn hơn trong giao tiếp, các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết được nâng cao. Các em thật sự thoát khỏi sự e ngại và rất hứng thú đối với việc học Tiếng Anh. Trong thời gian tới chúng tôi sẽ tiếp tục nghiên cứu, xây dựng hoàn thiện các hoạt động Warm up cho chương trình Tiếng Anh lớp 7, 8, 9 và chúng tôi tin điều này sẽ mang lại hiệu quả cao. IX. ĐỀ NGHỊ : Chúng tôi thiết nghĩ các cấp lãnh đạo cần quan tâm tạo điều kiện kinh phí để xây dựng “Hoạt động Warm up cho các tiết dạy trong chương trình tiếng Anh THCS” không chỉ dừng lại ở một trường mà có thể mở rộng tất cả các trường. X: Tài liệu tham khảo : Tiếng Anh 6 ( Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Hạnh Dung ) Nhà xuất bản giáo dục Teaching English ( Adrian Roff ) – Cambridge University Press in association with the Britist Council . Teaching and Learning vocabulary ( I. S . P Nation ) Bài soạn Tiếng Anh THCS lớp 6 ( Vĩnh Bá, Trịnh Thị Phương Thảo ) Nhà xuất bản giáo dục . Bài tập Tiếng Anh 6( Nguyễn Thị Hạnh Dung - Đặng Văn Hùng ) Bài tập thực hành Tiếng Anh 6 ( Vĩnh Bá - Cẩm Hoàn ) Nhà xuất bản giáo dục. Bài tập Tiếng Anh 6 ( Mai Lan Hương ) Nhà XBB Thành Phố Hồ Chí Minh. Ngữ Pháp & BT nâng cao Tiếng Anh 6 ( Vĩnh Bá – Hoàng Vân ) NXB Giáo dục. Tam Dân, ngày 14 tháng 4 năm 2008 Người thực hiện Phan Thanh Việt Hồ Thức Tiến PHIẾU CHẤM ĐIỂM, XẾP LOẠI SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Năm học 2007 – 2008 (Dành cho người tham gia đánh giá xếp loại SKKN) HỘI ĐỒNG KHOA HỌC Trường : THCS Nguyễn Văn Trỗi. Đề tài: Một số biện pháp giáo dục môi trường thông qua môn công nghệ Họ và tên tác giả: Đỗ Thị Hưởng. Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Điểm cụ thể: phần Nhận xét của người đánh giá xếp loại đề tài Điểm tối đa Điểm đạt được Tên để tài Đặt vấn đề 1 Cơ sở lý luận 1 Cơ sở thực tiển 2 Nội dung nghiên cứu 9 Kết quả nghiên cứu 3 Kết luận 1 Đề nghị Phụ lục 1 Tài liệu tham khảo Mục lục Phiếu đánh giá xếp loại 1 Thể thức văn bản, chính tả Tổng cộng 20 đ Căn cứ số điểm đạt được, đề tài trên được xếp loại: Người đánh giá xếp loại đề tài: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Năm học 2007 – 2008 Đánh giá xếp loại của HĐKH Trường: THCS Nguyễn Văn Trỗi 1. Tên đề tài: Một số biện pháp giáo dục môi trường thông qua môn công nghệ 2. Họ và tên tác giả: Đỗ Thị Hưởng 3. Chức vụ: Giáo viên 4. Nhận xét của Chủ tịch HĐKH về đề tài: a. Ưu điểm: b. Hạn chế: 5. Đánh giá, xếp loại của HĐKH Trường: thống nhất xếp loại:.. Những người thẩm định: Chủ tịch HĐKH (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) .. .. .. Đánh giá, xếp loại của HĐKH Phòng GD&ĐT Sau khi thẩm định, đánh giá đề tài trên, HĐKH Phòng GD&ĐT .. thống nhất xếp loại. Những người thẩm định: Chủ tịch HĐKH (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) .. .. .. Đánh giá, xếp loại của HĐKH sở GD&ĐT Quảng Nam Sau khi thẩm định, đánh giá đề tài trên, HĐKH Phòng GD&ĐT .. thống nhất xếp loại. Những người thẩm định: Chủ tịch HĐKH (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) ..
File đính kèm:
- skkn_AV_6.doc