Sáng kiến kinh nghiệm Giải thích ý nghĩa của động từ trong văn bản "Tôi đi học" - Thanh Tịnh

1. . Từ ngữ giữ một vai trò quan trọng đối với ngôn ngữ.

Sự tồn tại của từ ngữ là biểu hiện cho sự tồn tại của một ngôn ngữ. Không có từ ngữ thì không có ngôn ngữ; thêm vào đó số lượng từ ngữ của một ngôn ngữ có vai trò quyết định đối với khả năng diễn đạt bằng ngôn ngữ đó. Chính vì vậy, khi nghiên cứu ngôn ngữ các nhà khoa học thường dành cho từ ngữ sự quan tâm đặc biệt. Đã có nhiều công trình nghiên cứu về từ ngữ nói chung và từ ngữ Tiêng Việt nói riêng.Chẳng hạn như công trình nghiên cứu của Nguyễn Văn Tu, Hoàng Văn Hành, Đỗ Hữu Châu.Tuy nhiên cho đến nay chưa có công trình nào đề cập đến việc giải nghĩa từ ngữ trong một văn bản cụ thể, đặc biệt là giải nghĩa của động từ trong văn bản “ Tôi đi học”- Thanh Tịnh

2. Một trong những nhiệm vụ quan trọng của giáo viên Ngữ văn trong nhà trường phổ thông là trau dồi và phát triển vốn từ cho hoc sinh.

Để thực hiện nhiệm vụ này, bản thân người giáo viên không chỉ nắm vững ý nghĩa của từ ngữ mà phải nắm chắc cách thức giải nghĩa của từ ngữ

 Động từ là một trong những loại từ lớn của ngôn ngữ, việc giải nghĩa động từ sẽ đem lại những hiểu biết nhất định về cách thức giải nghĩa một từ loại, khác với giải nghĩa danh từ, tính từ.

3. Xu hướng dạy học tích hợp

Xu hướng dạy học tích hợp đòi hỏi mỗi giáo viên phải có khả năng vận dụng các kiến thức và các kĩ năng của các môn học khác trong bài dạy. Việc giải nghĩa động từ trong văn bản “ Tôi đi học” là một trong những biểu hiện cho tính tích hợp đó. Cụ thể là việc vận dụng kiến thức của phân môn Tiếng Việt vào dạy học văn bản đọc hiểu, thêm vào đó, còn có ý nghĩa quan trọng trong việc giúp học sinh hiểu đúng và sử dụng đúng từ ngữ trong nói và viết.

 Từ những lí do trên đây, tôi chọn “ Giải thích ý nghĩa của động từ trong văn bản “ Tôi đi học” làm đề tài nghiên cứu cho tiểu luận tốt nghiệp này.

 

doc53 trang | Chia sẻ: duycoi179 | Lượt xem: 4480 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Giải thích ý nghĩa của động từ trong văn bản "Tôi đi học" - Thanh Tịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nghĩa 1 của từ điển
51
Dám
1.Khụng ngại, khụng sợ, tự tin để làm những việc khú khăn, nguy hiểm
Như nghĩa 1 của từ điển
52
Nép
1.Thu mỡnh 
Như nghĩa 1 của từ điển
53
Bay
1. Di chuyển trờn khụng trung
2. Phất phơ chuyển động theo làn giú
3. Di chuyển, chuyển động hết sức nhanh
4. Đi bằng mỏy bay
5. Phai nhạt, biến mất
Như nghĩa 1 của từ điển
54
Ngập ngừng
1. Chưa dỏm thổ lộ tõm tỡnh
2. Rụt rố. 
Như nghĩa 2 của từ điển
55
Sợ
1. Coi là nguy hiểm và cảm thấy lo lắng
2. Khụng dỏm chống lại
3. Ngại ngựng
4. Khụng yờn tõm trước một khả năng nguy hiểm hoặc cú hại.
Như nghĩa 1 của từ điển
56
sợ
Xem ở trang 856 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
57
Thèm
Xem ở trang 914 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
58
Biết
1 Cú ý niệm về người, vật hoặc điều gỡ đú, để cú thể nhận ra được hoặc cú thể khẳng định được sự tồn tại của người, vật hoặc điều ấy
2 Cú khả năng làm được việc gỡ đú, cú khả năng vận dụng được, do học tập, luyện tập, hoặc cú khi do bản năng. 
3 Nhận rừ được thực chất hoặc giỏ trị để cú được sự đối xử thớch đỏng. . 
Như nghĩa 1 của từ điển
59
Biết
Xem ở trang 78 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
60
Thúc
1. Đõm bằng một vật tày đầu.
2. Cg.Thỳc giục. Giục làm gấp rỳt
3. Trộn nước mắm vào giũ khi gió xong. 
Như nghĩa 1 của từ điển
61
Phải
1. Bắt buộc khụng thể làm khỏc được hoặc nhất thiết cần cú như thế
2. Chịu sự tỏc động hoặc gặp hoàn cảnh khụng hay.
Như nghĩa 1 của từ điển
62
Dội
1. (õm thanh) vọng lại với nhiều tiếng vang
2. Vang và truyền đi mạnh mẽ
3. Cuộn lờn mạnh mẽ.
Như nghĩa 1 của từ điển
63
Đến
1. Tới nơi
2. Đạt được
3. Đi tới
4. Xảy ra, xuất hiện
Như nghĩa 1 của từ điển
64
Sắp
1. Đặt, xếp vào đỳng chỗ, theo thứ tự, hàng lối
2. Bày ra theo một trật tự, chuẩn bị sẵn để làm gỡ. 
Như nghĩa 1 của từ điển
65
Đi
Xem ở trang 317 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
66
Đi
Xem ở trang 317 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
67
Kéo
Xem ở trang 482 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
68
Thấy
Xem ở trang 914 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
69
Tới
1. Đạt được nơi nhằm làm mục đớch cho một chuyến đi, cuộc đi 
Như nghĩa 1 của từ điển
70
Co
1 Gập Tay Hoặc Chõn Vào, Tự Thu Gọn Thõn Hỡnh Lại. 
2 Tự Thu Nhỏ Bớt Thể Tớch, Phạm Vi. .
Như nghĩa 1 của từ điển
71
Lại
Xem ở trang 533 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
72
Nói
1 Phỏt ra thành tiếng, thành lời để diễn đạt một nội dung nhất định trong giao tiếp. 
2 Phỏt õm. 
3 Sử dụng một thứ tiếng nào đú, phỏt õm để giao tiếp. 
4 Cú ý kiến chờ trỏch, chờ bai. 
5 (id.). Trỡnh bày bằng hỡnh thức núi. 
6 Thể hiện một nội dung nào đú. Bức tranh núi với người xem nhiều điều. 
Như nghĩa 1 của từ điển
73
Đá
1. Giơ chõn lờn hất mạnh vào người hay vật
2. Làm hại ngầm
 3. Dớnh lớu đến
4. Khụng yờu đương nữa 
 5. Thờm lời trong khi người khỏc đương núi
6. Xen lẫn. 
Như nghĩa 1 của từ điển
74
Duỗi
1. Tự làm thẳng thõn mỡnh hay bộ phận nào của cơ thể; trỏi với co.
Như nghĩa 1 của từ điển
75
Bước
1. Đặt chõn đến chỗ khỏc để di chuyển thõn thể theo
2. Chuyển sang giai đoạn mới. 
Như nghĩa 1 của từ điển
76
Gọi
Xem ở trang 410 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
77
Đọc
1. Phỏt ra thành tiếng, thành lời theo bản viết cú sẵn
 2. Nhỡn vào bản viết, bản vẽ để tiếp thu nội dung
3. Thấu hiểu điều khụng lộ ra bằng mắt nhỡn, quan sỏt.
Như nghĩa 1 của từ điển
78
Đứng
Xem ở trang 360 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
79
Có
Xem ở trang 205 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
80
Ngừng 
1. Khụng tiếp tục hoạt động, phỏt triển. .
Như nghĩa 1 của từ điển
81
Đập
1 Đưa nhanh, thường là từ trờn xuống, bàn tay hoặc vật cú bề mặt khụng nhọn sắc cho tỏc động mạnh vào một vật khỏc. 
 2 Làm cho phải chịu một sức mạnh làm tổn thương. 
3 Tỏc động mạnh vào giỏc quan, vào ý thức. 
4 (Tim, mạch) vận động co búp. 
5 (kng.). (Khoản tiền) gộp chung vào làm một với một khoản khỏc. 
Như nghĩa 4 của từ điển
82
Quên
Xem ở trang 798 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
83
Đứng
Xem ở trang 360 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
84
Gọi
Xem ở trang 410 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
85
Giật mình
1. Bật toàn thõn lờn trước việc gỡ đỏng sợ bất ngờ xảy ra
2. Lo sợ đột ngột trước một sự bất ngờ xảy ra. 
Như nghĩa 1 của từ điển
86
Viết
. 1 Vạch những đường nột tạo thành chữ
2 Viết chữ ghi ra nội dung muốn núi đó được sắp xếp. 
Như nghĩa 2 của từ điển
87
Đọc
Xem ở trang 317 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
88
Nhìn
Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
89
Nói
Xem ở trang 726 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
90
Vào
Xem ở trang 1077 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
91
Học
1. Thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng được truyền giảng hoặc từ sỏch vở
2. Đọc đi đọc lại, nghiền ngẫm cho nhớ.
Như nghĩa 1 của từ điển
92
Gắng
1.Đưa sức ra nhiều hơn bỡnh thường để làm. .
Như nghĩa 1 của từ điển
93
Dạy
1 Truyền lại tri thức hoặc kĩ năng một cỏch ớt nhiều cú hệ thống, cú phương phỏp. 
2 Làm cho biết điều phải trỏi, biết cỏch tu dưỡng và đối xử với người, với việc. 
3 Tập cho động vật cú thúi quen biết làm việc gỡ đú một cỏch thành thạo, tựa như người. 
Như nghĩa 1 của từ điển
94
Nghe
Xem ở trang 669- 670 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
95
Trả lời
1 Núi cho người nào đú biết điều người ấy hỏi hoặc yờu cầu. 
2 Đỏp lại bằng thỏi độ nào đú. Trả lời sự khiờu khớch bằng sự im lặng khinh bỉ.
Như nghĩa 1 của từ điển
96
Nghe
Xem ở trang 669- 670 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
97
Dám
Xem ở trang 248 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
98
Có
Xem ở trang 205 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
99
Đáp
1. Hạ xuống và dừng lại trờn một chỗ nào đú, khụng bay nữa. 
2. Nộm mạnh nhằm một cỏi đớch nào đú. 
3. Đớnh thờm miếng vật liệu ỏp sỏt vào 
4. Lờn một phương tiện vận tải hành khỏch để đi tới nơi nào đú. 
5.1. Trả lời.. 2 Biểu thị bằng hành động, thỏi độ, thường là đồng tỡnh, trước yờu cầu của người khỏc. 3 Biểu thị bằng hành động, thỏi độ tương xứng với việc làm, với thỏi độ tốt của người khỏc đối với mỡnh. 
Như nghĩa 5.1 của từ điển
100
Nhìn
Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
101
Đua
1. Tỡm cỏch giành phần thắng trong cuộc thi đấu
 2. Làm theo nhau để khụng chịu kộm 
Như nghĩa 2 của từ điển
102
Quay
1 Chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tõm một cỏch đều đều, liờn tục. 
2 Chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phớa nào đú. 
3 Chuyển tiếp sang hoạt động khỏc, việc khỏc. 
4 (thường núi quay vũng). Sử dụng luõn chuyển tiền bạc, phương tiện sản xuất hết vào việc này tiếp luụn vào việc khỏc. 
5 Làm chớn vàng cả khối thịt bằng cỏch xoay đều trờn lửa hoặc rỏn trong chảo mỡ đậy kớn. 
6 Quay phim (núi tắt). 
7 (kng.). Hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường núi về việc hỏi bài, thi cử). 
Như nghĩa 2 của từ điển
103
Nhìn
Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
104
Có
Xem ở trang 205 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
105
Đứng
Xem ở trang 360 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
106
Dừng 
1 Thụi hoặc làm cho thụi vận động, chuyển sang trạng thỏi ở yờn tại một chỗ. 
2 (chm.). (Trạng thỏi) khụng thay đổi theo thời gian. 
Như nghĩa 1 của từ điển
107
Nhìn 
Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
108
Vào
Xem ở trang 1077 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
109
Ngắm 
1. Nhỡn kĩ với sự thớch thỳ 
2. Nhỡn kĩ theo hướng nhất định để xỏc định cho đỳng mục tiờu
Như nghĩa 1 của từ điển
110
Ra
1. Đi về phớa ngoài 
2. Đi về phớa cú nơi rộng hơn hoặc đi tới đú 
3. Đi về phớa một địa điểm từ đú người ta cú thể đi xa nữa 
4. Đi đến hoặc đi về phớa một điểm ở hướng Bắc nước Việt Nam khi khởi hành từ một nơi ở phớa Nam điểm ấy
5. Cụng bố, truyền đi cho quần chỳng rộng rói biết 
6. Tỏch mỡnh khỏi 
7. Sinh 
Như nghĩa 1 của từ điển
111
Lấy
1 Làm cho mỡnh cú được trong tay cỏi đó sẵn cú và để ở đõu đú để đưa ra làm việc gỡ. 
2 Làm cho mỡnh cú được cỏi vốn cú hoặc cú thể cú ở đõu đú để sử dụng. 
3 Làm cho trở thành của mỡnh cỏi vốn là của người khỏc. 
4 Làm cho mỡnh cú được cỏi tạo ra bằng một hoạt động nào đú.
5 Tự tạo ra ở mỡnh. 
6 (kng.). Đũi giỏ tiền bao nhiờu đú để bỏn. 
7 Dựng để làm cỏi gỡ hoặc việc gỡ đú. 
. 8 Làm cho cú được cỏi chớnh xỏc, bằng đo, tớnh, chỉnh lớ. 
9 (kng.). Kết hụn, thành vợ thành chồng với nhau. 
Như nghĩa 1 của từ điển
112
Nói
Xem ở trang 726 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
113
Đứng
Xem ở trang 360 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
114
Sắp
Xem ở trang 838 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
115
Vào
Xem ở trang 1077 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
116
Nắm
Xem ở trang 317 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
117
Có
Xem ở trang 205 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
118
Đẩy
1. Đun mạnh đi
2. Gạt bỏ ra ngoài.
Như nghĩa 1 của từ điển
119
Tới
Xem ở trang 999 của từ điển Tiếng Việt
Như nghĩa 1 của từ điển
120
Lên
1 Di chuyển đến một chỗ, một vị trớ cao hơn, hay là được coi là cao hơn. 
2 Di chuyển đến một vị trớ ở phớa trước. 
3 Tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn. 
 4 (Trẻ con) đạt mức tuổi bao nhiờu đú (từ mười trở xuống). 
5 (dựng trước d.). Phỏt triển đến chỗ dần dần hỡnh thành và hiện ra cụ thể trờn bề mặt hay bờn ngoài. 
6 (dựng trước d.). Làm cho hỡnh thành ở dạng hoàn chỉnh hoặc ở vào trạng thỏi cú thể phỏt huy đầy đủ tỏc dụng.
7 (dựng phụ sau đg.). Từ biểu thị hướng di chuyển đến một vị trớ cao hơn hay ở phớa trước. 
8 (dựng phụ sau đg.). Từ biểu thị phạm vi hoạt động, tỏc động ở mặt trờn của sự vật. 
9 (dựng phụ sau đg., t.). Từ biểu thị hướng phỏt triển của hoạt động, tớnh chất từ ớt đến nhiều, từ khụng đến cú. 
Như nghĩa 1 của từ điển
212
Thấy
Xem ở trang 914 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
123
Giữ
Xem ở trang 407 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
124
Khóc
1. Chảy nước mắt vỡ xỳc động, vỡ đau xút
2. Núi trẻ em kờu gào
 3. Tỏ lũng thương tiếc bằng lời than vón, lời văn, bài thơ
4. Than phiền
Như nghĩa 1 của từ điển
125
Bước
Xem ở trang 107 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
126
Đứng
Xem ở trang 360 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
127
Nhìn
Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
128
Nhìn
Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
`129
Đứng
Xem ở trang 360 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
130
Ôm
Xem ở trang 746 của từ điển Tiếng Việt
Như nghĩa 1 của từ điển
131
Khóc
Xem ở trang 504 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
132
Quay
Xem ở trang 792 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
133
Dúi
Xem ở trang 273 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
134
Khóc
Xem ở trang 504 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
135
Nghe
Xem ở trang 669- 670 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
136
Vuốt
1 Áp lũng bàn tay lờn vật gỡ và đưa nhẹ xuụi theo một chiều. 
2 (id.; dựng sau một số đg.). Như vuốt đuụi. 
Như nghĩa 1 của từ điển
137
Cười
1. Tỏ rừ sự vui vẻ, thớch thỳ bằng việc cử động mụi hoặc miệng và cú thể phỏt ra thành tiếng
2. Tỏ sự chờ bai bằng lời cú kốm theo tiếng cười hoặc gõy cười
3. Đầy quỏ mức, làm kờnh nắp đậy lờn: cơm cười người no (tng.).
Như nghĩa 1 của từ điển
138
Chờ
1. Mong ngúng ai hoặc cỏi gỡ sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cựng mỡnh làm cỏi gỡ đú 
Như nghĩa 1 của từ điển
138
Khóc
Xem ở trang 504 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
140
Về
1 Di chuyển trở lại chỗ của mỡnh, nơi ở, nơi quờ hương của mỡnh. 
2 Di chuyển đến nơi mỡnh cú quan hệ gắn bú coi như nhà mỡnh, quờ hương mỡnh, hoặc nơi mỡnh được mọi người đối xử thõn mật, coi như người nhà, người cựng quờ. 
3 (dựng phụ sau một đg. khỏc). Từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm trở lại chỗ cũ hoặc nhằm đưa đến phớa, nơi của bản thõn mỡnh. 
4 Di chuyển hoặc được vận chuyển đến đớch cuối cựng. 
5 Chết (lối núi kiờng trỏnh). 
6 (id.). Trở thành thuộc quyền sở hữu của người nào đú. 
7 (kết hợp hạn chế). Ở vào trong khoảng thời gian nào đú. 
Như nghĩa 1 của từ điển
141
Nghỉ
1 Tạm ngừng cụng việc hoặc một hoạt động nào đú. 
2 Thụi, khụng tiếp tục cụng việc nghề nghiệp, chức vụ đang làm.
3 (kc.). Ngủ. 
Như nghĩa 1 của từ điển
142
Thấy
Xem ở trang 914 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
143
Sắp
Xem ở trang 838 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
144
Ra
Xem ở trang 805 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
145
Đón
1 Ở tư thế hoặc cú thỏi độ sẵn sàng tiếp nhận người hoặc cỏi đang được đưa đến cho mỡnh, đang đến phớa mỡnh.
2 Chờ sẵn để gặp ngay khi vừa mới đến, nhằm biểu thị tỡnh cảm tốt của mỡnh.
3 Đến gặp để đưa về cựng với mỡnh. 
4 Chờ sẵn để gặp người hoặc cỏi sắp đi qua. 
Như nghĩa 3 của từ điển
146
Đi
Xem ở trang 317 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
147
Vào
Xem ở trang 1077 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
148
Cười
Xem ở trang 241 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
149
Thấy
Xem ở trang 914 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
150
Lấy
Xem ở trang 553 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
151
Có
Xem ở trang 205 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
152
Đi
Xem ở trang 317 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
153
Chơi
1 Hoạt động giải trớ hoặc nghỉ ngơi. 
2 Dựng làm thỳ vui, thỳ tiờu khiển. 
3 Cú quan hệ quen biết, gần gũi nhau trờn cơ sở cựng chung thỳ vui, thỳ tiờu khiển. 
4 (thường dựng phụ sau đg.). Hoạt động chỉ nhằm cho vui mà thụi, khụng cú mục đớch gỡ khỏc. 
5 (kng.). (Trẻ con) tỏ ra khoẻ mạnh, khụng đau ốm.
6 (kng.). Hành động gõy hại cho người khỏc, nhưng xem như trũ vui. 
Như nghĩa 1 của từ điển
154
Thấy
Xem ở trang 914 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
155
Cảm
Xem ở trang 119 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
156
Xông
1. Tiến mạnh. 
2.Đề cập mạnh đến 
3.Núi hơi bốc lờn
4. Để cho hơi bốc lờn người, từ một nồi nước lỏ đun sụi 
5 . Núi mối đục làm cho hỏng nỏt đồ đạc 
6. Núi người nào đến thăm nhà mỡnh trước tiờn trong ngày mồng một tết 
Như nghĩa 3 của từ điển
157
Trông
Xem ở trang 1023 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
158
Treo
1 Làm Cho được Giữ Chặt Vào Một điểm ở Trờn Cao, Và để Cho Buụng Thừng Xuống.
2 Làm Cho được Cố định Hoàn Toàn ở Một Vị Trớ Trờn Cao, Dựa Vào Một Vật Khỏc. 
3 Nờu Giải Thưởng. Treo Giải.
4 (kng.; Kết Hợp Hạn Chế). Tạm Gỏc, Tạm đỡnh Lại Trong Một Thời Gian. 
Như nghĩa 2 của từ điển
159
Thấy
Xem ở trang 914 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
160
Nhìn
Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
161
Ngồi
1. Đặt mụng vào một chỗ.
2. ở lõu một chỗ
Như nghĩa 1 của từ điển
162
Nhận
1. Dỡm cho ngập nước
2 . 1. Lấy, lĩnh, thu về cỏi được trao gửi cho mỡnh
2. 2. Đồng ý, bằng lũng làm theo yờu cầu 
3 .1. Phõn biệt rừ
3. 2. Tự cho biết là đỳng
Như nghĩa 2.1 của từ điển
163
Nhìn
Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
164
Ngồi
Xem ở trang 628 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
165
Quen biết
1. biết nhau và có quan hệ giao thiệp với nhau.
Như nghĩa 1 của từ điển
166
Cảm 
Xem ở trang 119 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
167
Thấy
Xem ở trang 914 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
168
Quyến luyến
1. Biểu thị tỡnh cảm gắn bú, khụng muốn rời nhau. 
Như nghĩa 1 của từ điển
169
Dám
Xem ở trang 248 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
170
Tin
1. (kng.). Bỏo 
2. 1 Cú ý nghĩ cho là đỳng sự thật, là cú thật. 
2. 2 Cho là thành thật. 
3 Đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cỏi gỡ đú. 
4 (thường núi tin rằng, tin là). Nghĩ là rất cú thể sẽ như vậy. 
Như nghĩa 3 của từ điển
171
Có
Xem ở trang 205 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
172
Liệng
1. Nghiờng cỏnh bay theo đường vũng. 
2.1 Nộm bằng cỏch lia cho bay là là mặt nước, mặt đất. 
2.2 (ph.). Quẳng đi, vứt bỏ đi. 
Như nghĩa 1 của từ điển
173
Đến
Xem ở trang 316 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
174
Đứng
Xem ở trang 360 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
175
Hót
1. Núi chim muụng kờu với những õm thanh dễ nghe 
2. Núi cho người trờn biết để tõng cụng.
3. Thu dọn lại đem đổ nơi khỏc 
Như nghĩa 1 của từ điển
176
Vỗ
1.1. Đập bàn tay vào vật gỡ
1. 2. Đập vào
2 .Nuụi cho bộo bằng lượng thức ăn trờn mức thường 
3. Khụng trả lại cỏi đỏng lẽ mỡnh phải trả
Như nghĩa 2 của từ điển
177
Bay
Xem ở trang 56 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
178
Đưa
Xem ở trang 359 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
179
Thèm thuồng
1. Thèm đến mức để lộ ra.
Như nghĩa 1 của từ điển
180
Nhìn
Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
181
Đi
Xem ở trang 317 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
182
Bẫy
Xem ở trang 67 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
183
Sống
1 Tồn tại ở hỡnh thỏi cú trao đổi chất với mụi trường ngoài, cú sinh đẻ, lớn lờn và chết. 
2 Ở thường xuyờn tại nơi nào đú, trong mụi trường nào đú, trải qua ở đấy cuộc đời hoặc một phần cuộc đời của mỡnh. 
3 Duy trỡ sự sống của mỡnh bằng những phương tiện vật chất nào đú
 4 Sống kiểu nào đú hoặc trong hoàn cảnh, tỡnh trạng nào đú. 
Như nghĩa 6 của từ điển
184
Gạch
1. Tạo ra trờn giấy một đoạn thẳng
2. Xoỏ bỏ điều đó viết
Như nghĩa 1 của từ điển
185
Đưa
 Xem ở trang 359 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 2 của từ điển
186
Về
Xem ở trang 1088-1089 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
187
Vòng
1. Đi về phớa khỏc ở quanh đú
2. Giơ hai cỏnh tay ra ụm lấy
Như nghĩa 2 của từ điển
188
Nhìn
Xem ở trang 713 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
189
Viết
Xem ở trang 1094 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
190
Đánh vần
1. Ghộp nguyờn õm với nhau hoặc với phụ õm mà đọc thành tiếng 
Như nghĩa 1 của từ điển
191
Đọc
Xem ở trang 335 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
192
Viết
Xem ở trang 1094 của từ điển Tiếng Việt.
Như nghĩa 1 của từ điển
ơ
 Kết luận
Nghĩa của từ ở trạng thái tĩnh và nghĩa của từ ở trạng thái động có quan hệ qua lại với nhau chặt chẽ:
Nghĩa của từ ở trạng thái tĩnh là cơ sở để xuất hiện nghĩa của từ ở trạng thái động
 - Và ngược lại, nghĩa của từ ở trạng thái động là điều kiện để tăng thêm hiểu biết về nghĩa của từ ở trạng thái tĩnh
+ Qua nghiên cứu 192 trường hợp chúng tôi nhận thấy có 192/192 trường hợp là nghĩa của từ ở trạng thái động, là hiện thực hoá nghĩa của từ hoặc một trong số các nghĩa của từ ở trạng thái tĩnh. Chỉ có 0/192 trường hợp là có nghĩa của từ ở trạng thái động khác với nghĩa từ điển.
+ Khảo sát ý nghĩa của từ trong văn bản “ Tôi đi học”- Thanh Tịnh góp phần hiểu rõ hơn các hoạt động trạng thái của các sự vật được nói đến trong văn bản. qua đó giúp chúngta tìm hiểu và phân tích văn bản một cách có cơ sở, tránh được lối suy diễn thiếu căn cứ.
Mặc dự đó cố gắng hết sức nhưng cuốn tiểu luận sẽ khụng trỏnh khỏi những thiếu sút. Tôi rất mong cỏc thầy cụ giỏo trong hội đồng khoa học nhà trường đỏnh giỏ gúp ý để cuốn tiểu luận được hoàn chỉnh hơn.
 Tôi xin chõn thành cảm ơn!
 Phú Thọ ngày 20/4/2013
 Người viết
 Nguyễn Thị Bạch Tuyết
 Tài liệu tham khảo
Từ điển Tiếng Việt- Hoàng Phờ ( Chủ biờn )- Trung tõm Từ điển ngụn ngữ - Hà Nội- Việt Nam- 1992.
Từ vựng học- PGS. TS. Đỗ Việt Hựng- NXB Giỏo dục việt nam- 2005
 Ngữ văn 8/1- Nguyễn Khắc Phi ( Tổng Chủ biờn)- NXB Giỏo dục- 2009.
Ngữ văn 6/1- Nguyễn Khắc Phi ( Tổng Chủ biờn)- NXB Giỏo dục- 2009.
https:// www google.com.vn
lmvn.com/truyen/index.php

File đính kèm:

  • docSKKN_Ngu_van_8.doc
Sáng Kiến Liên Quan