Sáng kiến kinh nghiệm Những vấn đề lý thuyết Hóa học THPT tổng hợp

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI OXI –LƯU HUỲNH

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NITO –PHOTPHO

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CACBON –SILIC

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HIDROCACBON

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CHẤT CÓ VÒNG BENZEN

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI

ANCOL –ANDEHIT –AXIT –ESTE

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI KIM LOẠI KIỀM THỔ

pdf12 trang | Chia sẻ: sangkien | Lượt xem: 2705 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Những vấn đề lý thuyết Hóa học THPT tổng hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
ot
2 3 23Cl 6KOH 5KCl KClO 3H O    
   
ot th­êng
2 2Cl 2KOH KCl KClO H O 
   
ot th­êng
2 2Cl 2NaOH NaCl NaClO H O 
2 2 2 35Cl I 6H O 2HIO 10HCl    
2 2 2 35Cl Br 6H O 2HBrO 10HCl    
    dungdÞch2 2 2 222Cl 2Ca OH CaCl Ca(OCl) 2H O 
   V«i s÷a2 2 22Cl Ca OH CaOCl H O 
2 2 2 2 4Cl SO 2H O 2HCl H SO    
   2 2 2 2 44Cl H S 4H O 8HCl H SO 
2 2 2 2MnO 4HCl MnCl Cl 2H O    
2 2 7 2 3 2K Cr O 14HCl 3Cl 2KCl 2CrCl 7H O     
4 2 2 22KMnO 16HCl 2KCl 2MnCl 8H O 5Cl     
3 2 2KClO 6HCl KCl 3H O 3Cl    
3 2 2NaClO 6HCl NaCl 3H O 3Cl    
2 22HCl NaClO NaCl Cl H O    
2 2 2 3 22CaOCl CO H O CaCO CaCl 2HClO     
2 2 2 2CaOCl 2HCl CaCl Cl H O     
   

   
0
0
®Æc,t
2 4 4
®Æc,t
2 4 2 2 2
NaBr H SO NaHSO HBr
2HBr H SO SO Br 2H O
   

   
0
0
®Æc,t
2 4 4
®Æc,t
2 4 2 2 2
NaI H SO NaHSO HI
8HI H SO H S 4I 4H O
  
0®Æc,t
2 4 4NaCl H SO NaHSO HCl 
   
0®Æc,t
2 4 2 2 28HI H SO H S 4I 4H O 
3 2 3 3PBr 3H O H PO 3HBr   
 ¸nh s¸ng 22AgBr 2Ag Br 
3 2 3 3PI 3H O H PO 3HI   
3 2 2 2O 2HI I O H O    
2 2 3NaClO CO H O NaHCO HClO    
2 3 2 2 2 4
2 3 2 2
Na SO Br H O Na SO 2HBr
Na SO 6HI 2NaI S 2I 3H O
   
    
dpdd / mn
2 2 22NaCl 2H O 2NaOH H Cl    
2 2 24HBr O 2H O 2Br   
   2 3 2 2 2 4Na SO Cl H O Na SO 2HCl 
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI OXI – LƯU HUỲNH 
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NITO – PHOTPHO 
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CACBON – SILIC 
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HIDROCACBON 
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CHẤT CÓ VÒNG BENZEN 
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI 
ANCOL – ANDEHIT – AXIT – ESTE 
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI KIM LOẠI KIỀM THỔ 
2 2
3 3Ca CO CaCO
    
2 2 2
3 3 2 3 3OH HCO CO H O Ca CO CaCO
          
 2 34 3 4 2Ca PO Ca PO
    
2 2 2 2
3 3 3 3Mg CO MgCO Ca CO CaCO
         
   2 3 2 34 3 4 4 3 42 2Ca PO Ca PO Mg PO Mg PO
         
2 2
3 3Ba CO BaCO
    2 24 4Ba SO BaSO
   
2 2 2
3 3 2 3 3OH HCO CO H O Ba CO BaCO
          
2
3 2 22H CO CO H O
     
2 2
4 3 4 2 2H SO HCO Ba BaSO CO H O
         
 
0t
3 3 2 22
Ca HCO CaCO CO H O   
2 3 2 2Na CO 2HCl 2NaCl CO H O    
2 3 2 2Na SO 2HCl 2NaCl SO H O    
2
3 3 2Ca HCO OH CaCO H O
       
3 2 2H HCO CO H O
    
2 2
3 3 3 2Ca Ba 2HCO 2OH CaCO BaCO 2H O
          
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NHÔM – CROM 
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI SẮT 
1.2 Những về đề cần chú ý về lý thuyết hóa học hữu cơ 
 a. Những chất làm mất màu dung dịch nước brom,cộng H2 
Trong chương trình hóa học PTTH các chất phổ biến làm mất màu nước brom là: 
(1).Những chất có liên kết không bền (đôi, ba) trong gốc hidrocacbon 
(2).Những chất chứa nhóm – CHO 
(3).Phenol, anilin, ete của phenol 
(4).Xicloankan vòng 3 cạnh. 
(5). H2 có thể cộng mở vòng 4 cạnh nhưng Br2 thì không. 
 b. Hợp chất chứa N.Các loại muối của amin với HNO3, H2CO3, Ure 
Với những hợp chất đơn giản và thường gặp như amin, aminoaxit hay peptit các bạn sẽ dễ dàng 
nhân ra ngay. Bởi vì đề bài thường cho CTPT nên rất nhiều bạn sẽ gặp không ít lúng túng khi 
gặp phải các hợp chất là : 
+ Muối của Amin và HNO3 ví dụ 3 3 3 3 2 3 3CH NH NO ,CH CH NH NO 
+ Muối của Amin và H2CO3 ví dụ : 
 3 3 32
3 3 3
3 3 3 4
CH NH CO
CH NH HCO
CH NH CO NH





 c. Các hợp chất tác dụng với AgNO3/NH3. 
+ Ankin đầu mạch 
+ Andehit và các hợp chất chứa nhóm – CHO như (HCOOR, Glucozo, Mantozo) 
Chú ý : Với loại hợp chất kiểu 3 3AgNO /NH
4
Ag
CH C R CHO
CAg C R COONH

    
  
Phản ứng tạo kết tủa với phản ứng tráng gương là khác nhau. 
 d. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2 
+Ancol đa chức và các chất có nhóm – OH gần nhau tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 
Ví dụ: etylen glycol C2H4(OH)2 và glixerol C3H5(OH)3 
 Những chất có nhóm –OH gần nhau: Glucôzơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ 
+ Axit cacboxylic 
+ Đặc biệt: Những chất có chứa nhóm chức anđehit khi cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH nung 
nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch 
+ Peptit và protein 
Peptit: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím 
 Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng 
Protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím 
 e. Những chất phản ứng được với NaOH 
 + Dẫn xuất halogen 
 + Phenol 
 + Axit cacboxylic 
 + este 
 + muối của amin R – NH3Cl + NaOH → R – NH2 + NaCl + H2O 
 + amino axit 
 + muối của nhóm amino của amino axit 
 HOOC – R – NH3Cl + 2NaOH → NaOOC – R – NH2 + NaCl + 2H2O 
 f. Những chất phản ứng được với HCl 
Tính axit sắp xếp tăng dần:Phenol < axit cacbonic < axit cacboxylic < HCl 
Nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy axit yếu hơn ra khỏi muối 
 + Phản ứng cộng của các chất có gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 = 
CH – 
 + muối của phenol 
 + muối của axit cacboxylic 
 + Amin 
 + Aminoaxit 
 + Muối của nhóm cacboxyl của axit 
NaOOC – R – NH2 + 2HCl → HOOC – R – NH3Cl + NaCl 
 g. Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, màu đỏ, không đổi màu 
+ Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ( thông thường là tính chất của axit ) gồm: 
 + Axit cacboxylic 
 + Aminoaxit: x(H2N)R(COOH)y ( y > x ) 
 + Muối của các bazơ yếu và axit mạnh 
+ Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ( thông thường là tính chất của bazơ ) gồm: 
 + Amin ( trừ anilin ) 
 + Aminoaxit: x(H2N)R(COOH)y ( x > y ) 
 + Muối của axit yếu và bazơ mạnh 
 h. So sánh nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy 
A.Với các hợp chất hữu cơ 
 Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần (hay giảm dần) của nhiệt độ , nhiệt độ nóng chảy là 
một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các câu hỏi về hợp chất hữu cơ, đặc biệt là phần các 
hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức. 
Thực ra dạng bài này không hề khó. Các bạn chỉ cần nắm vững nguyên tắc để so sánh là hoàn 
toàn có thể làm tốt. Tiêu chí so sánh nhiệt độ sôi và nóng chảy(nc) của các chất chủ yếu dựa vào 
3 yếu tố sau: 
 1. Phân tử khối: thông thường, nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử 
khối càng lớn thì nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy càng cao.Ví dụ: metan CH4 và pentan C5H12 
thì pentan có nhiệt độ sôi cao hơn. 
 2. Liên kết Hydro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết 
hydro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn : ví dụ CH3COOH có nhiệt độ sôi cao hơn HCOOCH3 
 3. Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.Ví dụ: ta xét 
hai đồng phân của pentan (C5H12) là n-pentan: CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 và neo-pentan C(CH3)4. 
Phân tử neo-pentan có mạch nhánh nên sẽ có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân mạch thẳng là n-
pentan. 
 Một số chú ý khi làm bài : 
 Các bài thường gặp trong đề thi hoặc các bộ đề luyện tập đó là sắp xếp theo chiều tăng dần , 
hoặc giảm dần nhiệt độ sôi , với kiểu dạng đề như thế , chúng ta chỉ cần nắm rõ các tiêu chí sau . 
AI.Với Hidrocacbon 
Đi theo chiều tăng dần của dãy đồng đẳng ( Ankan , Anken , Ankin , Aren ..) thì nhiệt độ sôi 
tăng dần vì khối lượng phân tử tăngVD : C2H6 > CH4 
 – Với các Ankan , Anken , Ankin , Aren tương ứng thì chiều nhiệt độ sôi như sauAnkan < 
Anken < Ankin < Aren 
Nguyên nhân : khối lượng phân tử của các chất là tương đương nhưng do tăng về số lượng nối 
pi nên dẫn đến nhiệt độ sôi cao hơn ( mất thêm năng lượng để phá vỡ liên kết pi ) 
 – Với các đồng phân thì đồng phân nào có mạch dài hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn . 
 – Với các dẫn xuất R-X , nếu không có liên kết hidro , nhiệt độ sôi sẽ càng cao khi X hút e càng 
mạnh. Ví dụ : 4 10 4 9C H C H Cl 
 – Dẫn xuất halogel của anken sôi và nóng chảy ở nhiệt độ thấp hơn dẫn xuất của ankan tương 
ứng. 
 – Dẫn xuất của benzen : Đưa một nhóm thế đơn giản vào vòng benzen sẽ làm tăng nhiệt độ sôi. 
AII. Với hợp chất chứa nhóm chức. 
a)/ Các chất cùng dãy đồng đẵng chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sôi 
lớn hơn 
Ví dụ : – CH3OH và C2H5OH thì C2H5OH có nhiệt độ sôi cao hơn. 
 – CH3CHO và C2H5CHO thì C2H5CHO có nhiệt độ sôi cao hơn. 
b/ Xét với các hợp chất có nhóm chức khác nhau 
Nhiệt độ sôi của rượu , Andehit , Acid , xeton , Este tương ứng theo thứ tự sau : 
 – Axit > ancol > Amin > Andehit . 
 – Xeton và Este > Andehit 
 – Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy 
c/ Chú ý với rượu và Acid 
Các gốc đẩy e ankyl (– CH3 , – C2H5 .....) sẽ làm tăng nhiệt độ sôi tăng do liên kết H bền hơn. 
 Ví dụ : CH3COOH < C2H5COOH 
 – Các gốc hút e ( Phenyl , Cl ...) sẽ làm giảm nhiệt độ sôi do liên kết H sẽ giảm bền đi. 
 Ví dụ : Cl-CH2COOH Cl > Br > I ) 
d/ Chú ý với các hợp chất thơm có chứa nhóm chức -OH , -COOH , -NH2 
– Nhóm thế loại 1 ( chỉ chứa các liên kết sigma như : (– CH3 , – C3H7 ..) có tác dụng đẩy e vào 
nhâm thơm làm liên kết H trong chức bền hơn nên làm tăng nhiệt độ sôi. 
– Nhóm thế loại 2 ( chưa liên kết pi như NO2 , C2H4 ...) có tác dụng hút e của nhâm thơm làm 
liên kết H trong chức kém bền đi nên làm giảm nhiệt độ sôi 
– Nhóm thế loại 3 ( các halogen : – Br , – Cl , – F , – I .. ) có tác dụng đẩy e tương tự như nhóm 
thế loại 1 
e/ Chú ý thêm khi so sánh nhiệt độ sôi của các chất 
– Với các hợp chất đơn giản thì chỉ cần xét các yếu tố chủ yếu là khối lượng phân tử và liên kết 
H để so sánh nhiệt độ sôi của chúng 
– Với các hợp chất phức tạp thì nên xét đầy đủ tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi để 
đưa đến kết quả chính xác nhất. 
– Về đồng phân cấu tạo, các chất đồng phân có cùng loại nhóm chức thì thứ tự nhiệt độ sôi sẽ 
được sắp xếp như sau: Bậc 1 > bậc 2 > bậc 3 > ... 
Bảng nhiệt độ sôi,nóng chảy của một số chất: 
Chất 0
nc
t 0t
s
 Chất 0
nc
t 0t
s
 Ka 
CH3OH - 97 64,5 HCOOH 8,4 101 3,77 
C2H5OH - 115 78,3 CH3COOH 17 118 4,76 
C3H7OH - 126 97 C2H5COOH - 22 141 4,88 
C4H9OH - 90 118 n - C3H7COOH - 5 163 4,82 
C5H11OH - 78,5 138 i – C3H7COOH - 47 154 4,85 
C6H13OH - 52 156,5 n – C4H9COOH - 35 187 4,86 
C7H15OH - 34,6 176 n- C5H11COOH - 2 205 4,85 
H2O 0 100 CH2=CH- COOH 13 141 4,26 
C6H5OH 43 182 (COOH)2 180 - 1,27 
C6H5NH2 -6 184 C6H5COOH 122 249 4,2 
CH3Cl -97 -24 CH3OCH3 - -24 
C2H5Cl -139 12 CH3OC2H5 - 11 
C3H7Cl -123 47 C2H5OC2H5 - 35 
C4H9Cl -123 78 CH3OC4H9 - 71 
CH3Br -93 4 HCHO -92 -21 
C2H5Br -119 38 CH3CHO -123,5 21 
C3H7Br -110 70,9 C2H5CHO -31 48,8 
CH3COC3H7 -77,8 101,7 CH3COCH3 -95 56,5 
C2H5COC2H5 -42 102,7 CH3COC2H5 -86,4 79,6 
B.Với kim loại 
+ Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thấp hơn khá nhiều so với các kim loại 
khác.Lí do là liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm kém bền vững. 
Bảng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm. 
Nguyên tố Li Na K Rb Cs 
Nhiệt độ sôi (0C) 1330 892 760 688 690 
Nhiệt độ nóng chảy (0C) 180 98 64 39 29 
Bảng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ. 
Nguyên tố Be Mg Ca Sr Ba 
Nhiệt độ sôi (0C) 2770 1110 1440 1380 1640 
Nhiệt độ nóng chảy (0C) 1280 650 838 768 714 
BÀI TẬP 
Câu 1. Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử 
C là do 
 A. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm OH 
 B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn 
 C. Có sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử bền 
 D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn 
Câu 2. So sánh nhiệt độ sôi của các chất axit axetic, axeton, propan, etanol 
 A. CH3COOH > CH3CH2CH3 > CH3COCH3 > C2H5OH 
 B. C2H5OH > CH3COOH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3 
 C. CH3COOH > C2H5OH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3 
 D. C2H5OH > CH3COCH3 > CH3COOH > CH3CH2CH3 
BẢNG ĐÁP ÁN 
01.C 02.C 03.B 04.C 05.A 06.B 07.B 08.D 
9.B 10.B 11.B 12.C 13.B 14.C 15.A 16.A 
17.A 18.A 19.A 20.B 21.B 22.A 23.B 24.C 
25.B 26.D 27.C 28.D 29.C 30.B 31.D 32.A 
k. So sánh tính axit – bazo 
A.So sánh tính axit-bazo 
Câu 2 : Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, 
HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào? 
 A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. 
 B. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH. 
 C. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O. 
 D. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH 
Hướng dẫn: Nhóm a: C2H5OH 
 Nhóm b: H2O 
 Nhóm c: C6H5OH 
 Nhóm d: HCOOH, CH3COOH 
Theo thứ tự ưu tiên về độ linh động ta có a<b<c<d 
Với nhóm d: HCOOH liên kết với gôc H( không đẩy không hút) 
 CH3COOH liên kết với gốc –CH3(đẩy e) nên tính axit CH3COOH < HCOOH. 
Vậy : C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH → Chọn đáp án B 
BÀI TẬP RÈN LUYỆN 
 Câu 1: Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là 
 A. HCOOH<CH3COOH<CH3CHClCOOH<CH2ClCH2COOH. 
 B. CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH<CH3COOH<HCOOH 
 C. HCOOH<CH3COOH<CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH. 
 D. CH3COOH<HCOOH<CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH. 
Cau 20: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất: 
 A. CH2F-CH2-COOH B. CH3-CCl2-COOH 
 C. CH3CHF-COOH D. CH3-CF2-COOH 
ĐÁP ÁN 
1.D 2.B 3.A 4.D 5.B 6.B 7.B 8.B 9.B 10.D 
11.B 12.A 13.C 14.D 15.D 16.C 17.B 18.A 19.D 20.D 
B. SO SÁNH TÍNH BAZO 
Câu 1 : Cho các chất: (C6H5)2NH , NH3, (CH3)2NH ;C6H5NH2. Trật tự tăng dần tính bazơ (theo 
chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là : 
 A. (C6H5)2NH , C6H5NH2; NH3, (CH3)2NH ; 
 B. (CH3)2NH ; (C6H5)2NH , NH3, ;C6H5NH2 
 C. C6H5NH2; (C6H5)2NH , NH3, (CH3)2NH 
 D. NH3 ; (C6H5)2NH , C6H5NH2, (CH3)2NH 
Hướng dấn: 
+ (CH3)2NH có-CH3 là gốc đẩy làm tăng mật độ e tại N → khả năng nhận H+ tăng→ có tính 
bazo mạnh nhất 
+ NH3 có nhóm NH2 liên kết với H(gốc không hút không đẩy) 
+ C6H5NH2 có NH2 liên kết với 1 gốc –C6H5 (gốc hút) làm giảm mật độ e tại N nên tính bazo sẽ 
yếu hơn 
+ (C6H5)2NH có NH liên kết với 2 gốc –C6H5 nên lực hút càng mạnh mật độ e giảm →có tính 
bazo yếu nhất. → Chọn đáp án A 
BÀI TẬP RÈN LUYỆN 
Câu 1 : Độ mạnh bazơ xếp theo thứ tự tăng dần đúng trong dãy nào: 
 A. CH3-NH2 , NH3, C2H5NH2, C6H5NH2. 
 B. NH3,CH3-NH2 , C2H5NH2, C6H5NH2. 
 C. NH3,C6H5NH2 , CH3-NH2 , C2H5NH2. 
 D. C6H5NH2 , NH3, CH3-NH2 , C2H5NH2. 
BẢNG ĐÁP ÁN 
1.D 2.A 3.A 4.C 5.D 6.C 7.A 8.D 9.C 10.A 11.A 12.A 
1.3 Đề ôn luyện tổng hợp 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA TỔNG HỢP – SỐ 1 
BẢNG ĐÁP ÁN 
01.C 02.A 03.D 04.C 05.B 06.C 07.C 08.A 09.B 10.C 
11.D 12.B 13.C 14.B 15.C 16.B 17.D 18.D 19.B 20.B 
21.C 22.D 23.C 24.B 25.A 26.D 27.B 28.C 29.B 30.D 
31.A 32.C 33.B 34.C 35.D 36.D 37.C 38.C 39.B 40.A 
41.A 42.B 43.C 44.A 45.D 46.C 47.C 48.D 49.C 50.D 
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1: Chọn đáp án C 
 Số trường hợp sinh ra kết tủa là : AgNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, 
Các phương trình phản ứng xảy ra : 
3 2 2 32AgNO H S Ag S 2HNO    
2 3 2 3H S Pb(NO ) PbS 2HNO    
2 4 2 4H S CuSO CuS +H SO   
Chú ý : FeS,ZnS  tan trong dung dịch axit loãng như HCl, H2SO4 cho sản phẩm là H2S. 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA TỔNG HỢP – SỐ 2 
BẢNG ĐÁP ÁN 
1.C 2.B 3.D 4.A 5.A 6.B 7.C 8.C 9.B 10.B 
11.B 12.D 13.C 14.B 15.D 16.B 17.B 18.C 19.A 20.B 
21.B 22.D 23.D 24.C 25.D 26.D 27.B 28.A 29.D 30.B 
31.D 32.C 33.D 34.A 35.A 36.D 37.D 38.A 39.B 40.D 
41.A 42.C 43.A 44.C 45.D 46.A 47.C 48.A 49.B 50.D 
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1: Chọn đáp án C 
 Các thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là: 
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4
loãng. 
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. 
(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2
trong CCl4. 
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3
trong NH3
dư, đun nóng. 
(5) Cho Fe3O4
vào dung dịch H2SO4
đặc, nóng. 
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. 
 (8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng. 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA TỔNG HỢP – SỐ 3 
Mô hình thí nghiệm, ứng dụng thực tế. 
PHẦN 1 : MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM 
Câu 1 : Khí X trong thí nghiệm điều chế sau là : 
A.Cl2 . 
B.O2. 
C.H2. 
D.C2H2. 
Câu 2: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau: 
 Chất A, B, C lần lượt là các chất sau: 
A.C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. 
B.CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. 
C.CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH 
D.CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. 
Câu 3 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiêm như sau: 
Còn nữa rất nhiều 
BÀI TẬP HỮU CƠ HAY VÀ KHÓ – PHÂN LOẠI CAO 
Câu 1: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X,Y đều mạch hở không phân nhánh và ancol Z. Xà 
phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng 140ml dung dịch NaOH tM cần dùng 80ml dung dịch HCl 
0,25M để trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư thu được dung dịch B.Cô cạn B thu được b gam hỗn 
hợp muối khan N. Nung N trong NaOH khan dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp 
khí K gồm 2 RH có tỉ khối với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước Brom thấy có 5,376 lít 1 khí 
thoát ra, cho toàn bộ R tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh ra, Biết 
rằng để đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước CO2 có tỉ lệ khối 
lượng 6:11 . Giá trị a gần nhất với : 
 A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 
. 
. 
. 
. 
dd dd H2SO4 
Dd HCl đặc 
Eclen sạch để 
thu khí Clo 
1 
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 (dư) thu được tổng số 
mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đen đốt cháy là : 
 A. 7,4 gam B. 8,6 gam. C. 6,0 gam D. 9,0 gam. 
GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1:Chọn đáp án C 
Đốt Z : 
 
       
 
2 2BTKL
2 2
CO :11a(gam) CO : 0,09
2,76 0,105.32 6a 11a a 0,36
H O : 6a(gam) H O : 0,12
 BTNT.O 3 5 3Z : C H OH 
 
2CO
n 0,36 
 
 
     
    
2 3
4
3
2 2
CH OOC CH
CH : 0,24
K 20 A CH OOC CH
RH : 0,12
CH OOC CH CH
  a 0,12.230 27,6(gam) 
BÀI TẬP VÔ CƠ HAY VÀ KHÓ – PHÂN LOẠI CAO 
Câu 1: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian thu được hỗn hợp 
rắn X. Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y chỉ chứa các 
muối có khối lượng 82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với 
He bằng 10,125. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối 
lượng không đổi thu được 25,6 gam rắn khan. Nồng độ C% của Fe(NO3)3 trong Y gần đúng 
nhất với: 
 A. 12% B. 13% C. 14% D. 15% 
. 
. 
. 
. 
Câu 135: Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit 
phản ứng và còn lại 0,256a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A 
bằng H2 dư thu được 42 gam chất rắn. Tính phần trăm về khối lượng Cu trong hỗn hợp A? 
 A .50% B. 25,6% C. 32% D. 44,8% 
GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1: Chọn đáp án B 
Ta có : 
3
2
HNO
N O
NO
n 1,21(mol)
n 0,06(mol)
n 0,02(mol)





 và 3 2 3HNO /NaOH
Fe OFe : a
16,96 25,6
Mg : b MgO

 
 
BTKL
eBTE
56a 24b 16,96
a 0,2(mol)
n 1,08(mol)25,6 16,96
b 0,24(mol)3a 2b .2
16
  

    
   

 
Trong Y 
BTKL
3 BTNT.N
4
Kim loai :16,96(gam)
62x 18y 65,24 x 1,045(mol)
82,2(gam) NO : x
y 0,025(mol)x y 1,07
NH : y



    
   
    

3
2
BTDT2
3
4
Fe : t
Fe : 0,2 t
Y Mg : 0,24 3t 2(0,2 t) 2.0, 24 0,025 1,045 t 0,14(mol)
NO :1,045
NH : 0,025









        




BTE
O O1,08 2n 0,06.8 0,02.3 0,025.8 n 0,17(mol)       
BTKL
3
0,14.242
%Fe(NO ) 13,11%
242 16,96 0,17.16 0,08.4.10,125
  
  
Quí Thầy (Cô) có cần file Word 
1. Vết dầu loang- Chinh phục lí thuyết hóa THPT 
2. Khám phá tư duy thần tốc hóa học 
3. Kinh nghiệm và Tiểu xảo giải đề thi ĐH 2015 
4. Giải chi tiết 99 đề thi thử ĐH năm 2014 
của tác giả Nguyễn Anh Phong xin vui lòng liên hệ địa chỉ: 
dieukydieumoi@gmail.com. 
Giá chỉ bằng giá bìa của sách. 
Xin cảm ơn Quí Thầy (Cô) đã xem thông tin, xin lỗi vì đã làm phiền. 

File đính kèm:

  • pdfKinh_nghiem_giai_de_thi_DH_2015.pdf
Sáng Kiến Liên Quan