Sáng kiến kinh nghiệm Cải tiến cách xây dựng tài liệu dạy học về dãy số và cấp số trong chương trình Đại số và Giải tích 11
Trên cơ sở kết quả lấy phiếu điều tra đối với giáo viên, cũng như đánh giá
những ưu điểm và hạn chế của giải pháp cũ thường làm, tôi xây dựng tài liệu dạy học
chương 3 Đại số và Giải tích 11 với những cải tiến như sau:
Giải pháp 1: Thiết kế nội dung kiến thức.
Kiến thức được thiết kế như tiến trình trong sách giáo khoa để giáo viên, học
sinh tiện theo dõi nhưng mỗi bài học được thiết kế thành hai phần: Kiến thức cần biết
và Một số ví dụ điển hình.
Giải pháp 2: Thiết kế phần kiến thức cần biết.
Ngoài việc trình bày các kiến thức đã có trong sách giáo khoa (không trình bày
lại cách chứng minh các định lý), thì còn bổ sung một số kiến thức cập nhật cho thi
THPT Quốc gia hiện nay. Ứng với mỗi khái niệm, định lý hoặc đơn vị kiến thức đều có
những ví dụ minh họa, phân tích hoặc nhận xét, bình luận để học sinh hiểu rõ bản chất
của khái niệm, định lý hoặc đơn vị kiến thức đang học. Bên cạnh đó, với mỗi khái niệm,
định lý các tác giả còn đề xuất một số dấu hiệu nhận biết như các cách thường dùng để
chứng minh một dãy số là dãy số tăng, dãy số giảm; dấu hiệu nhận biết một dãy số là
cấp số cộng, cấp số nhân; dãy số không phải là cấp số cộng, cấp số nhân;.
Giải pháp 3: Thiết kế phần các ví dụ điển hình.
Trên cơ sở chuẩn kiến thức, kỹ năng và phân tích các đề thi học kỳ, thi chọn học
sinh giỏi và thi THPT Quốc gia, các tác giả xây dựng, phân loại các ví dụ điển hình
thường xuất hiện trong các đề thi học kỳ, thi học sinh giỏi hoặc thi THPT Quốc gia. Các
ví dụ được thiết kế khác so với sách giáo khoa để học sinh có thêm tư liệu tham khảo và
được trình bày từ cơ bản đến nâng cao, có sự phân tích, đánh giá, nhận xét và bình luận
nhằm giúp học sinh nhận biết, thông hiểu và biết vận dụng kiến thức. Các ví dụ trong
phần này vừa được phân dạng vừa được thiết kế ở cả hai dạng tự luận và trắc nghiệm
khách quan.
Đối với những ví dụ ở dạng tự luận, bên cạnh việc bổ sung các bài tập cùng dạng để học
sinh có cơ hội rèn luyện kỹ năng và phát triển tư duy thì có khai thác đến các dạng câu
hỏi trắc nghiệm khách quan với những thông tin, dữ liệu cho trước. Điều này sẽ giúp
cho học sinh có cái nhìn tổng thể về các tình huống có thể đặt ra hoặc xuất hiện với
những thông tin, dữ liệu cho trước. Và khi đó, năng lực tự học, tự đặt vấn đề và giải
quyết vấn đề của học sinh tiếp tục được bồi dưỡng. Bên cạnh đó, các câu hỏi trắc
nghiệm khách quan được đề xuất đều có dụng ý phân hóa học sinh ở các cấp độ nhận
biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
úng? A. 0.m n pn p u p m u m n u B. 0.m n pm n u n p u p m u C. 0.m n pm p u n m u p n u D. 0.m n pp n u m p u m n u Câu 29. Cho ba số dương , ,a b c thỏa mãn điều kiện 1 1 1 , , b c c a a b lập thành một cấp số cộng. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Ba số , ,a b c lập thành một cấp số cộng. B. Ba số 1 1 1 , , a b c lập thành một cấp số cộng. C. Ba số 2 2 2, ,a b c lập thành một cấp số cộng. Cải tiến cách xây dựng tài liệu dạy học về dãy số và cấp số trong chương trình Đại số và Giải tích 11 Nhóm tác giả: Nguyễn Tiên Tiến, Vũ Xuân Đài, Hoàng Thị Năm Trang 45/52 D. Ba số , ,a b c lập thành một cấp số cộng. Câu 30. Ba số , ,x y z lập thành một cấp số cộng. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A. Ba số 2 2 2 2 2 2, ,x xy y y yz z z zx x lập thành một cấp số cộng. B. Ba số 2 2 2 2 2 2, ,x xy y z zx x y yz z lập thành một cấp số cộng. C. Ba số 2 2 2 2 2 2, ,y yz z x xy y z zx x lập thành một cấp số cộng. D. Ba số 2 2 2 2 2 2, ,z zx x y yz z x xy y lập thành một cấp số cộng. Câu 31. Cho cấp số cộng na . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai? A. Nếu ,n mS S m n thì 0.m nS B. Nếu 2 2 m n S m S n thì 2 1 . 2 1 m n a m a n C. Nếu m S n và n S m thì . m n S m n D. Nếu 1 2 2 3 1 1 1 1 1 1 ... n n n S a a a a a a a a thì 1 . n n S a a DẠNG 5. Câu hỏi liên quan đến cấp số cộng Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 210 0x x m có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. A. 16.m B. 9.m C. 24.m D. 21.m Câu 33. Biết rằng tồn tại đúng hai giá trị của tham số m để phương trình 4 22 1 2 1 0x m x m có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng, tính tổng bình phương của hai giá trị đó. A. 1312 . 81 B. 1024 . 81 C. 32 . 9 D. 1600 . 81 Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2 23 1 0x x x m có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. A. 16.m B. 2.m C. 2.m D. 2.m Câu 35. Biết rằng tồn tại đúng ba giá trị 1 2 3 , ,m m m của tham số m để phương trình 3 2 3 29 23 4 9 0x x x m m m có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng, tính giá trị của biểu thức 3 3 3 1 2 3 .P m m m A. 34.P B. 36.P C. 64.P D. 34.P Câu 36. Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 3 23 2 0x x mx m có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 37. Biết rằng phương trình 3 23 0x x ax b có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng, tìm giá trị nhỏ nhất minP của biểu thức 2 2 4 .P a b a A. min 4.P B. min 4.P C. min 0.P D. min 12.P Câu 38. Biết rằng phương trình 3 23 9 1 0x x a x b có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Tính giá trị của biểu thức 2 220 7 2017P a b a b khi a là số nguyên nhỏ nhất. A. 2235.P B. 4174.P C. 4342.P D. 2081.P Câu 39. Mặt sàn tầng một của một ngôi nhà cao hơn mặt sân 0, 5m . Cầu thang đi từ tầng một lên tầng hai gồm 21 bậc, mỗi Cải tiến cách xây dựng tài liệu dạy học về dãy số và cấp số trong chương trình Đại số và Giải tích 11 Nhóm tác giả: Nguyễn Tiên Tiến, Vũ Xuân Đài, Hoàng Thị Năm Trang 46/52 bậc cao 18cm . Ký hiệu n h là độ cao của bậc thứ n so với mặt sân. Viết công thức để tìm độ cao n h . A. 0,18 0, 32 .nh n m B. 0,18 0, 5 .nh n m C. 0,5 0,18 .nh n m D. 0,5 0, 32 .nh n m Câu 40. Người ta trồng 3003 cây theo hình một tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây, Hỏi trồng được bao nhiêu hàng cây theo cách này? A. 77 hàng. B. 76 hàng. C. 78 hàng. D. 79 hàng. Câu 41. Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông. Người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô vuông đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ hai số hạt dẻ nhiều hơn ô đầu tiên là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt dẻ nhiều hơn ô thứ hai là 5, và cứ thế tiếp tục đến ô cuối cùng. Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta đã phải sử dụng hết 25 450 hạt dẻ. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô? A. 98 ô. B. 100 ô. C. 102 ô. D. 104 ô. Câu 42. Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền lương một kỹ sư nhận được sau 3 năm làm việc cho công ty. A. 198 triệu đồng. B. 195 triệu đồng. C. 228 triệu đồng. D. 114 triệu đồng. Câu 43. Trên tia Ox lấy các điểm 1 2 , , ..., ,... n A A A sao cho với mỗi số nguyên dương n , n OA n . Trong cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox , vẽ các nửa đường tròn đường kính , 1,2,... n OA n Kí hiệu 1 u là diện tích nửa đường tròn đường kính 1 OA và với mỗi 2n , kí hiệu n u là diện tích của hình giới hạn bởi nửa đường tròn đường kính 1n OA , nửa đường tròn đường kính n OA và tia Ox . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Dãy số nu không phải là một cấp số cộng. B. Dãy số nu là cấp số cộng có công sai .4d C. Dãy số nu là cấp số cộng có công sai .8d D. Dãy số nu là cấp số cộng có công sai .2d Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đồ thị C của hàm số 3 2.y x Với mỗi số nguyên dương n , gọi n A là giao điểm của đồ thị C với đường thẳng : 0.d x n Xét dãy số nu , với nu là tung độ của điểm n A . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A. Dãy số nu là cấp số cộng có công sai 2.d B. Dãy số nu là cấp số cộng có công sai 3.d C. Dãy số nu là cấp số cộng có công sai 1.d D. Dãy số nu không là cấp số cộng. Câu 45. Cho cấp số cộng nu có số hạng đầu 1 2u và công sai 3d . Trên mặt phẳng tọa độ ,Oxy lấy các điểm 1 2 , ,...A A sao cho với mỗi số nguyên dương ,n điểm n A có tọa độ là , .nn u Biết rằng khi đó tất cả các điểm 1 2 , , ..., ,... n A A A cùng nằm trên một đường thẳng. Hãy viết phương trình của đường thẳng đó. A. 3 5.y x B. 3 2.y x C. 2 3.y x D. 2 5.y x /. Cải tiến cách xây dựng tài liệu dạy học về dãy số và cấp số trong chương trình Đại số và Giải tích 11 Nhóm tác giả: Nguyễn Tiên Tiến, Vũ Xuân Đài, Hoàng Thị Năm Trang 47/52 C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ CẤP SỐ NHÂN Trong phần này, chúng tôi đề cập đến 5 dạng toán cơ bản liên quan đến cấp số nhân. Đó là: DẠNG 1. Câu hỏi về nhận dạng cấp số nhân; DẠNG 2. Câu hỏi về xác định số hạng và công bội của cấp số nhân; DẠNG 3. Câu hỏi về tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân; DẠNG 4. Câu hỏi liên quan đến cấp số nhân; DẠNG 5. Câu hỏi liên quan đến cả cấp số nhân và cấp số cộng. DẠNG 1. Câu hỏi về nhận dạng cấp số nhân Câu 1. Dãy số nào dưới đây không là cấp số nhân? A. 1 1 1 1, , , . 5 25 125 B. 1 1 1 , , ,1. 8 4 2 C. 4 4 4 42,2 2, 4 2, 8 2. D. 1 1 1 1, , , . 3 9 27 Câu 2. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. Dãy số nu , với 7 3 .nu n B. Dãy số nv , với 7 3 .nnv C. Dãy số nw , với 7.3 .nnw D. Dãy số nt , với 7 . 3n t n Câu 3. Trong các dãy số cho bởi các công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân. A. 1 2 1 2 . n n u u u B. 1 1 1 . 3 n n u u u C. 1 1 3 . 1 n n u u u D. 1 1 3 . 2 .n n n u u u Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? A. Dãy số na xác định bởi 1 1 1 . , 1 7 n n a a a n B. Dãy số nb xác định bởi 1 1 3 . , 1n n b b b n n C. Dãy số nc xác định bởi 1 1 2 .6 , 1 n n c c n c D. Dãy số nd xác định bởi 1 2 1 2 . , 1 n n d d nd n Câu 5. Cho ba số dương , ,a b c lập thành một cấp số nhân. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A. Ba số 3 , ,abc ab bc ca a b c lập thành một cấp số nhân. B. Ba số 2 2 2, ,abc ab bc ca a b c lập thành một cấp số nhân. C. Ba số 2 2 2, ,a bc b ca c ab lập thành một cấp số nhân. D. Ba số 2 2 2 2 2 2, ,a b c a b c lập thành một cấp số nhân. DẠNG 2. Câu hỏi về xác định số hạng và công bội của cấp số nhân Câu 6. Cho dãy số nu xác định bởi 1 3u và 1 , 1. 4 n n u u n Tìm số hạng tổng quát của dãy số. A. 3.4 .n n u B. 13.4 .n n u C. 13.4 .n n u D. 13.4 .n n u Câu 7. Cho cấp số nhân 3;9;27;81;... Số hạng tổng quát của cấp số nhân đó là. A. 13 .n n u B. 3 .n n u C. 13 .n n u D. 3 3 .n n u Cải tiến cách xây dựng tài liệu dạy học về dãy số và cấp số trong chương trình Đại số và Giải tích 11 Nhóm tác giả: Nguyễn Tiên Tiến, Vũ Xuân Đài, Hoàng Thị Năm Trang 48/52 Câu 8. Cho cấp số nhân nx có 2 3x và 4 27.x Tính số hạng đầu 1 x và công bội q của cấp số nhân. A. 1 1, 3x q hoặc 1 1, 3.x q B. 1 1, 3x q hoặc 1 1, 3.x q C. 1 3, 1x q hoặc 1 3, 1.x q D. 1 3, 1x q hoặc 1 3, 1.x q Câu 9. Cho cấp số nhân na có 3 8a và 5 32.a Tìm số hạng thứ mười của cấp số nhân đó. A. 10 1024.a B. 10 512.a C. 10 1024.a D. 10 1024.a Câu 10. Cho cấp số nhân ,12, ,192.x y Tìm x và y . A. 3, 48x y hoặc 4, 36.x y B. 3, 48x y hoặc 2, 72.x y C. 3, 48x y hoặc 3, 48.x y D. 3, 48x y hoặc 3, 48.x y Câu 11. Cho cấp số nhân nu có tổng n số hạng đầu tiên được tính theo công thức 3 1n n S . Tìm 1 u và .q A. 1 2, 3.u q B. 1 3, 2.u q C. 1 4, 3.u q D. 1 3, 4.u q Câu 12. Cho cấp số nhân nu có 1 5, 3u q và 200 n S , tìm n và . n u A. 5n và 405. n u B. 6n và 1215. n u C. 7n và 3645. n u D. 4n và 135. n u Câu 13. Cho cấp số nhân na có 1 2a và biểu thức 1 2 3 20 10a a a đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ bảy của cấp số nhân đó. A. 7 156250.a B. 7 31250.a C. 7 2 000 000.a D. 7 39 062.a Câu 14. Cho cấp số nhân na có 1 4a và biểu thức 1 2 3 5 3 2a a a đạt giá trị nhỏ nhất. Số 2187 4096 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đó. A. 7. B. 9. C. 8. D. 6. Câu 15. Một tứ giác lồi có số đo các góc lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc nhỏ nhất bằng 1 9 số đo của góc nhỏ thứ ba. Hãy tính số đo của các góc trong tứ giác đó. A. 0 0 0 05 ,15 , 45 ,225 . B. 0 0 0 09 , 27 , 81 ,243 . C. 0 0 0 07 ,21 , 63 ,269 . D. 0 0 0 08 , 32 , 72 ,248 . Câu 16. Ba cạnh của một tam giác vuông có thể lập thành ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân được không và tìm công bội q (nếu có). A. Không thể là ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân. B. Là ba số hạng liên tiếp và 1 5 . 2 q C. Là ba số hạng liên tiếp và 1 5 . 2 q D. Là ba số hạng liên tiếp và 1 5 . 2 q Câu 17. Cho cấp số nhân , ,a b c thỏa mãn 216abc và 19a b c . Tính giá trị của biểu thức 2 2 2.T a b c A. 464 . 9 T B. 1456 . 81 T C. 532 . 4 T D. 10773 . 16 T Câu 18. Cho cấp số nhân nu có 1 2u , công bội dương và biểu thức 4 7 1024 u u đạt Cải tiến cách xây dựng tài liệu dạy học về dãy số và cấp số trong chương trình Đại số và Giải tích 11 Nhóm tác giả: Nguyễn Tiên Tiến, Vũ Xuân Đài, Hoàng Thị Năm Trang 49/52 giá trị nhỏ nhất. Số 131072 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân đã cho? A. 16. B. 18. C. 19. D. 17. Câu 19. Cho cấp số nhân nu có 4 6 3 5 540 . 180 u u u u Tìm số hạng đầu 1 u và công bội q của cấp số nhân. A. 1 2, 3.u q B. 1 2, 3.u q C. 1 2, 3.u q D. 1 2, 3.u q Câu 20. Cho cấp số nhân na có 1 6 7, 224a a và 3577. k S Tính giá trị của biểu thức 1 .kT k a A. 17 920.T B. 8064.T C. 39 424.T D. 86 016.T DẠNG 3. Câu hỏi về tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân Câu 21. Cho cấp số nhân nu có 2 4S và 3 13S . Tìm 5 .S A. 5 121S hoặc 5 181 . 16 S B. 5 121S hoặc 5 35 . 16 S C. 5 144S hoặc 5 185 . 16 S D. 5 141S hoặc 5 183 . 16 S Câu 22. Cho cấp số nhân nu có 1 8u và biểu thức 3 2 1 4 2 15u u u đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 10 .S A. 11 10 9 2 4 1 . 5.4 S B. 10 10 8 2 4 1 . 5.4 S C. 10 10 6 2 1 . 3.2 S D. 11 10 7 2 1 . 3.2 S Câu 23. Cho x là số thực khác 0 và khác 1 . Rút gọn biểu thức 2 * 2 1 1 1 ... , .n n F x x x n x x x A. 11 1 . 1 n n n x x F x x B. 11 1 . 1 n n n x x F x x C. 11 1 . 1 n n n x x F x x D. 11 1 . 1 n n n x x F x x Câu 24. Cho cấp số nhân nu có 1 2u , công bội dương và biểu thức 4 7 1024 u u đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 11 12 20 ... .S u u u A. 2046.S B. 2 097150.S C. 2 095104.S D. 1047 552.S Câu 25. Cho cấp số nhân nu có 4 6 3 5 540 . 180 u u u u Tính 21 .S A. 2121 1 3 1 . 2 S B. 21 21 3 1.S C. 21 21 1 3 .S D. 2121 1 3 1 . 2 S DẠNG 4. Câu hỏi liên quan đến cấp số nhân Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: 3 23 1 5 4 8 0.x m x m x A. 2.m B. 2.m C. 4.m D. 4.m Câu 27. Biết rằng tồn tại hai giá trị 1 m và 2 m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: 3 2 2 22 2 2 1 7 2 2 54 0.x m m x m m x Tính giá trị của biểu thức 3 3 1 2 .P m m A. 56.P B. 8.P C. 56.P D. 8.P Cải tiến cách xây dựng tài liệu dạy học về dãy số và cấp số trong chương trình Đại số và Giải tích 11 Nhóm tác giả: Nguyễn Tiên Tiến, Vũ Xuân Đài, Hoàng Thị Năm Trang 50/52 Câu 28. Một cửa hàng kinh doanh, ban đầu bán mặt hàng A với giá 100 (đơn vị nghìn đồng). Sau đó, cửa hàng tăng giá mặt hàng A lên 10% . Nhưng sau một thời gian, cửa hàng lại tiếp tục tăng giá mặt hàng đó lên 10%. Hỏi giá của mặt hàng A của cửa hàng sau hai lần tăng giá là bao nhiêu? A. 120. B. 121. C. 122. D. 200. Câu 29. Một người đem 100 triệu đồng đi gửi tiết kiệm với kỳ hạn 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là 0,7% số tiền mà người đó có. Hỏi sau khi hết kỳ hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu tiền? A. 5 810 . 0, 007 (đồng). B. 5 810 . 1, 007 (đồng). C. 6 810 . 0, 007 (đồng). D. 6 810 . 1, 007 (đồng). Câu 30. Tỷ lệ tăng dân số của tỉnh M là 1,2% . Biết rằng số dân của tỉnh M hiện nay là 2 triệu người. Nếu lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn người thì sau 9 năm nữa số dân của tỉnh M sẽ là bao nhiêu? A. 10 320 nghìn người. B. 3 000 nghìn người. C. 2227 nghìn người. D. 2 300 nghìn người. Câu 31. Tế bào E.Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Nếu lúc đầu có 1210 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào? A. 121024.10 tế bào. B. 12256.10 tế bào. C. 12512.10 tế bào. D. 13512.10 tế bào. Câu 32. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng theo cách: Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích đế tháp. Biết diện tích đế tháp là 212288m , tính diện tích mặt trên cùng. A. 26 .m B. 212 .m C. 224 .m D. 23 .m Câu 33. Dân số một quốc gia trong 2 năm tăng từ 30 triệu người lên 30 048288 người. Tính tỷ lệ tăng dân số hằng năm của quốc gia đó trong 2 năm kể trên. (Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân). A. 014%. B. 0, 08%. C. 0,18%. D. 0,21%. DẠNG 5. Câu hỏi liên quan đến cả cấp số nhân và cấp số cộng Câu 34. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là sai? A. Dãy số na , với 1 3a và 1 6, 1 n n a a n , vừa là cấp số cộng vừa là cấp số nhân. B. Dãy số nb , với 1 1b và 21 2 1 3, 1n nb b n , vừa là cấp số cộng vừa là cấp số nhân. C. Dãy số nc , với 1 2c và 2 1 3 10, 1 n n c c n , vừa là cấp số cộng vừa là cấp số nhân. D. Dãy số nd , với 1 3d và 2 1 2 15, 1 n n d d n , vừa là cấp số cộng vừa là cấp số nhân. Câu 35. Các số 6 , 5 2 , 8x y x y x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số 5 , 3 x 1,2 3y x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và y . A. 3, 1x y hoặc 3 1 , . 8 8 x y B. 3, 1x y hoặc 3 1 , . 8 8 x y Cải tiến cách xây dựng tài liệu dạy học về dãy số và cấp số trong chương trình Đại số và Giải tích 11 Nhóm tác giả: Nguyễn Tiên Tiến, Vũ Xuân Đài, Hoàng Thị Năm Trang 51/52 C. 24, 8x y hoặc 3, 1.x y D. 24, 8x y hoặc 3, 1.x y Câu 36. Các số 5 , 5 2 , 8x y x y x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số 2 1 ,y 2 1, 2xy x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính giá trị của biểu thức 2 28 .M x y A. 9.M B. 18.M C. 15.M D. 36.M Câu 37. Ba số , ,x y z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các số 2; 3;9 vào ba số đó (theo thứ tự của cấp số cộng) thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính 2 2 2.F x y z A. 389F hoặc 395.F B. 395F hoặc 179.F C. 389F hoặc 179.F D. 441F hoặc 357.F /. ---HẾT--- Cải tiến cách xây dựng tài liệu dạy học về dãy số và cấp số trong chương trình Đại số và Giải tích 11 Nhóm tác giả: Nguyễn Tiên Tiến, Vũ Xuân Đài, Hoàng Thị Năm Trang 52/52 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Trần Văn Hạo (Tổng Chủ biên), Vũ Tuấn (Chủ biên), Đào Ngọc Nam, Lê Văn Tiến, Vũ Viết Yên, Đại số và Giải tích 11, Nhà xuất bản Giáo dục, 2007. 2. Vũ Tuấn (Chủ biên), Đào Ngọc Nam, Lê Văn Tiến, Vũ Viết Yên, Bài tập Đại số và Giải tích 11, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2011. 3. Đoàn Quỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Xuân Liêm, Nguyễn Khắc Minh, Đặng Hùng Thắng, Đại số và Giải tích nâng cao 11, Nhà xuất bản Giáo dục, 2007. 4. Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Xuân Liêm, Nguyễn Khắc Minh, Đoàn Quỳnh, Ngô Xuân Sơn, Đặng Hùng Thắng, Lưu Xuân Tình, Bài tập Đại số và Giải tích nâng cao 11, Nhà xuất bản Giáo dục, 2007. 5. Đoàn Quỳnh (Chủ biên), Trần Nam Dũng, Nguyễn Vũ Lương, Đặng Hùng Thắng, Tài liệu chuyên Toán Đại số và Giải tích 11, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2011. 6. Đoàn Quỳnh (Chủ biên), Trần Nam Dũng, Nguyễn Vũ Lương, Đặng Hùng Thắng, Tài liệu chuyên Toán Bài tập Đại số và Giải tích 11, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2010. 7. Trần Phương, Tuyển tập các chuyên đề luyện thi đại học môn Toán (Hàm số), Nhà xuất bản Hà Nội, 2007. 8. V.A.KRETSMAR, Bài tập Đại số sơ cấp tập II (Người dịch: Vũ Dương Thụy, Nguyễn Duy Thuận), Nhà xuất bản Giáo dục, 1976. 9. Trần Đức Huyên, Trần Lưu Thịnh, Đặng Phương Thảo, Giải bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11, Nhà xuất bản Giáo dục, 2008. 10. Nguyễn Hải Châu (Chủ biên), Nguyễn Thế Thạch, Phạm Đức Quang, Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11, Nhà xuất bản Hà Nội, 2007. 11. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục Trung học phổ thông môn Toán, Nhà xuất bản Giáo dục, 2007./.
File đính kèm:
- 2. GVB Cải tiến cách xây dựng tài liệu dạy học về dãy số và cấp số trong chương trình Đại số và Giải.pdf