Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II

Câu 1, 2 chắc là dễ nhưng đối với câu 3 này nếu bạn dùng máy tính fx 570MS trở

xuống thì phải chú ý mở thêm ngoặc vì máy tính hiểu sai về thứ tự thực hiện các phép

tính, việc sử dụng máy tính fx570ES hiện thị giống sách giaokhoa rất dễ để làm các

bài tập này, nó sẽ còn có nhiều thuận lợihơn khi giải các bài toán về sau mà máy tính

khác không giải được.

pdf200 trang | Chia sẻ: sangkien | Lượt xem: 6086 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cmAC
CBABCABBCABAC
5086,5
30180cos.2,3.5,2.22,35,2ˆcos...2 22222

 
11.17 
Giải 
a, Xét 2 tam giác ABD và tam giác DBC, ta có: 
DBCBAD ˆˆ  (Giả thiết). 
CDBDBA ˆˆ  (Hai góc so le). 
CBDDAB  
DC
BD
BD
AB  hay 5,28.5,12.2  bax
b
x
x
a 
 cmx 87,18 
b, Ta có: 
haSABD ..2
1 và hbSBCD ..2
1 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 187
57
25
5,28
5,12
..
2
1
..
2
1

b
a
hb
ha
S
S
BCD
ABD 
Vậy tỉ số giữa hai tam giác là 
57
25
BCD
ABD
S
S 
11.18 
Giải 
a, Gọi I là giao điểm của 2 đường chéo. 
Ta có: ID = IC = 
2
DC (Vì  IDC vuông cân tại I). 
Ta lại có:  IBC vuông tại I nên: 
IA = IB = 
2
2
222 DCBCICBC  
 22
2
2 2
2
222 DCBCDCBCIBIAAB  
Vậy công thức tính độ dài đáy lớn là: 
222 DCBCAB  
b, Khi CD = 16,45 (cm), BC = 30,1 (cm) thì độ dài đáy lớn là: 
 cmDCBCAB 2609,3945,161,30.22 2222  
11.19 
Giải 
a, Gọi I là giao điểm của 2 đường chéo. 
Xét tam giác vuông cân DCI, ta có: 
 cmDCICID 847,10
2
1.34,1545sin.  
Xét tam giác vuông cân AIB, ta có: 
 cmABIBIA 2195,17
2
1.352,2445sin.  
Vậy độ dài 2 cạnh bên là: 
 cmAIDIBCAD 3511,202195,17847,10 2222  
b, Cách 1: Từ C kẻ đường cao vuông góc với AB tại H (H  AB) 
Ta có:  cmHBCDABHB 506,4012,934,15352,242  
 cmBHCBCH 846,19506,43511,20 2222  
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 188
Vậy diện tích của hình thang cân là: 
     28637,393846,19.352,2434,15
2
1.
2
1 cmCHCDABSABCD  
Cách 2: Ta có: 
 
   28642,393847,10.2195,172195,17.2195,172195,17.847,10847,10.847,10
2
1
...
2
1
cm
IAIDIAIBIBICICIDSSSSS DIAAIBCDBDCIABCD


Cách 3: Aùp dụng công thức diện tích của hình thang cân có hai đường cheo vuông góc 
bằng ½ tích hai đường chéo. 
   222 8637,393
2
134,15
2
1.352,24.
2
1.
2
1..
2
1 cmICIABDACSABCD 

  
11.20 
Giải 
a, Do  180ˆˆ HCKHAK và  180ˆˆ HCKCDA 
 HAKCBACDA ˆˆˆ 
sin.aAH  
sinbAK  
b, Ta có: 


2sin
2
sin.sin.sin.
2
1
sin.. 
ba
ba
S
Sk
HAK
ABCD 
c, Ta có: 
 30 sin..2
1sin. ababSSS HAKABCD  
d, Aùp dụng được: 
 cmaAH 873,20"25'3845sin.1945,29sin   
 cmbAK 706,141"25'3845sin.2001,198sin   
9126,3
"25'3845sin
2
sin
2
22  HAK
ABCD
S
Sk 
 2
33
0
6633,3079
"25'3845sin.2001,198.1945,29
2
1"25'3845sin.2001,198.1945,29sin..
2
1sin.
cm
ababS

  
11.21 
Giải 
a, Do dây cung CD vuông góc với đường kính AB 
nên IC = ID 
Theo giả thiết ta có: 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 189
IA = IO và AO  CD 
 Tứ giác ACDO là hình thoi. 
b, Ta có: 
OC = OA = AC = R 
  ACO là tam giác đều. 
RRCDRCAIC 3
2
32
2
3
2
3  
Diện tích của hình thoi ACOD là: 
2
2
33.
2
1.
2
1 RRRCDAOSACOD  
c, Khi R = 5,789 (cm) thì diện tích của hình thoi ACOD là: 
 222 0227,29789,5.
2
3
2
3 cmRSACOD  
11.22 
Giải 
a, Xét tam giác vuông BAO, ta có: 
a
R
a
R
OA
OB 1coscos   
b. Diện tích của tứ giác BACO là: 
 sin..sin..
2
1.2.2 aROBOBSS ABOABOC  
Diện tích hình quạt chứa cung BC là: 
360
2..2
1
RS  
Vậy diện tích S của phần mặt phẳng giới hạn bởi 2 tiếp tuyến AB, AC và cung nhỏ 
BC là: 


 
360
2sin
360
2..sin..
2
1
RRaRaRSSS ABOC
 
c, Quy trình ấn phím liên tục tính góc  và diện tích S là: 
3,15 shift STO B (Nhớ số R vào biến B). 
7,85 shift STO A (Nhớ giá trị a vào biến A). 
Tính góc  bấm: 
Shift cos-1 ( alpha B  alpha A ) = . 
Tính diện tích S bấm: 
Alpha B  alpha A  ( sin Ans – 2  shift   alpha B  360 = 
Kết quả:  = 66020’31,78”; S = 21,29 (cm2). 
11.23 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 190
Giải 
a, Xét tam giác vuông BCE ta có: 
 90ˆˆ BCEBCE 
Mà ECBDEA ˆˆ  
 90ˆˆ BECAED    9090180ˆˆ180ˆ BECAEDCED 
Vậy số đo góc  90ˆCED 
b, Xét tam giác vuông DAE, ta có: 
 cmDEAEADDE 0278,181510 22222  
'4133
15
10tanˆ
15
10ˆtan 1  DEA
AE
ADDEA 
'4133ˆˆ  ECBDEA 
Xét tam giác vuông BCE, ta có: 
 cmBCEEBBC 18'4133cot.12ˆcot.  
 cmECCBEBEC 6333,211812 22222  
Vậy diện tích tứ giác ABCD và diện tích tam giac DEC là: 
      2D 3781215.181021.21 cmABBCADSABC  
 21956333.21.0278,18
2
1..
2
1 cmECDESDEC  
c, Tỉ số phần trăm giữa S DEC và SABCD là: 
%34
378195
195% DECS 
%66%34%100%  ABCDS 
11.24 
Giải 
a, Ta có: 
BCMMOA ˆˆ  (Cùng bù với góc MOB) 
 5,2857.
2
1ˆ
2
1ˆ AOMAOD 
Xét tam giác vuông AOD, ta có: 
 cmAODOAAD 7869,65,28tan.
2
25ˆtan.  
Xét tam giác vuông OBC, ta có: 
 cmBCOOBBC 0221,23
2
57cot.
2
25ˆcot. 

  
Vậy diện tích của tứ giác ABCD là: 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 191
     26125,37225.0221,237869,6.
2
1..
2
1 cmABBCADSABCD  
b, Ta có: 
 ABBCADSABCD ..2
1  
 Diện tích tứ giác ABCD đạt giá trị nhỏ nhất khi AD + BC đạt giá trị nhỏ nhất. 
Mà: 


 
2
ˆ
cot
2
ˆ
tanˆcot.ˆtan. BCMBCMOABCOOBAODOABCAD 
Nên AD + BC đạt giá trị nhỏ nhất khi 
2
ˆ
cot
2
ˆ
tan BCMBCM  
Ta lại có: 2
2
ˆ
cot.
2
ˆ
tan2
2
ˆ
cot
2
ˆ
tan  BCMBCMBCMBCM 
 Giá trị nhỏ nhất của 
2
ˆ
cot
2
ˆ
tan BCMBCM  là 2 khi 1
2
ˆ
2
ˆ
cot
2
ˆ
tan  BCMBCMBCM 
 90ˆBCM 
Vậy để SABCD đạt giá trị nhỏ nhất thì M thuộc nữa đường tròn sao cho MO vuông góc 
AB. 
c, Khi  90ˆBCM thì: 
 cmAODOAAD 5,1245tan.
2
25ˆtan.  
 cmBCOOBBC 5,1245cot.
2
25ˆcot.  
Vậy giá trị nhỏ nhất của SABCD là: 
     2min 5,31225.5,125,12.21..21 cmABBCADS ABCD  
11.25 
Giải 
a, Aùp dụng hàm số cos cho tam giác ADC, ta có: 
DDCDADCDAAC cos...2222  
"18,32'2429ˆˆ
8711,0
13,24.13,24.2
25,1213,2413,24ˆcos
222


BD
D
"82,27'35150"18,32'2429180ˆˆ  CA 
b, Kẻ đường OH vuông góc với AD, H 
thuộc AD. 
Xét tam giác vuông OAD, ta có: 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 192
 cmOD
OAADOD
3397,23
2
25,1213,24
2
2222



 
Aùp dụng hệ thức cạnh trong tam giác ADO, ta có: 
 cm
AD
ODOAOHADOHOAOD 9244,5
13,24
3397,23.125,6...  
Vậy diện tích của hình tròn (O) nội tiếp hình thoi là:  2221 265,110.9244,5. cmOHS   
c, Ta có cạnh của tam giác đều ngoại tiếp đường tròn (O;r) là: 
 cmra 5227,209244,5.32.32  
Vậy diện tích tam giác đều ngoại tiếp đường tròn (O) lá: 
 2222 3772,18260sin.5227,20.2160sin.21 cmaS  
11.27 
Giải 
Vì:  
222
1 0SSSSSSS ABCDABCACDACMACKAKCM  
Nên: 2102
SSSSSSS CKRSAMQPARCMPQRS  
Khi S0 = 142857  371890923546; S1 = 
6459085826622 và S2 = 7610204246931. 
Ta có: S0 = 53127221665010922 
 dvdt
SPQRS
43190826549515429317610204246
6226459085826
2
50109225312722166

 
11.28 
Giải 
a, Ta có: 
rAD 2 
sin
2rBC  
 

 

180
2
1Sin
rOB 


 



 
 
2
145sin
2
19045180sin45sin
ABABOB 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 193


 


 



2
190sin
2.
2
145sin.r
AB 



cot.2
2
190sin
2.
2
145sin.
r
r
DC 


 


 
 
b, Ta có: 



 cot.2
2
190sin
2.
2
145sin.
.2
sin
22 r
r
rrP 


 


 
 






22
2
2 cot.2
2
190sin
2.
2
145sin.
.22.cot.2
2
190sin
2.
2
145sin.
.2
2
1 rr
r
rrr
r
S 


 


 












 


 
 
c, Khi r = 10 (cm);  = 650 thì ta tính được là: 
 cmP 14,84  252,106 cmS  
11.29 
Giải 
Theo đề bài ta có: 
   mrr 5,2253
2
120  
Diện tích hình tròn nội tiếp hình thang là:  221 635,19. mrS   
Diện tích của phần nằm giữa hình thang và hình tròn 
là:  21 368,0635,192020 mSS  
Vậy diện tích phần tô đậm là 0,368 (m2). 
11.30 
Giải 
Ta có: Tam giác ngoại tiếp ba đường tròn là tam 
giác đều. 
Nối 3 tâm của hình tròn t được một tam giác đều 
cạnh 2r. 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 194
Mà lại có: Trong tam giác đều thì đường phân giác cũng chính là đường cao, đường 
trung tuyến. 
  cmrh 31,260sin.2.
3
1
3
1
2  
Giả lại:    cmhcmrhh 93,1531,5
3
1
3
1
121   
 cma 39,181   
 Diện tích của tam giác lớn là:  cmS 48,14639,18.93,15
2
1
1  
Vậy phần diện tích cần tìm là:  cmrSS 66,61.3.348,146.3 221    
11.31 
Giải 
Nối 3 tâm của đường tròn ta được một tam giác đều 
cạnh a = 2r = 2.3 = 6 (cm) 
Diện tích của tam giác đều đó là: 
 2221 58846,1560sin.6.2160sin.21 cmaS  
Diện tích phần trắng trong tam giác đều là: 
 2222 13717,1436060..3.336060...3 cmrS    
Diện tích hình giới hạn bởi ba đường tròn bán kính 3 
(cm) tiếp xúc nhau từng đôi một cầm tìm là:  221 45129,113717,1458846,15 cmSSS  
11.32 
a, Diện tích của phần tô đậm là: 
 222 28,386
360
90..
22
.8 cmABABS 



 



  
b, Phần trăm giữa diện tích phần tô đậm với diện tích 
viên gạch là: 
%92,42
30
28,386
2
0

S
S 
Vậy phần trăm diện tích cần tìm là 42,92%. 
11.33 
1. Từ hình vẽ, ta có: 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 195
Đường kính hình tròn ngoại tiếp ngôi sao là: 
 cmd 14766193,10
18cos
651,9  
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp là: 
 cmdr 073830963,5
2
14766193,10
2
 
2. Từ hình vẽ, ta có: 
Khoảng cách giữa 2 đỉnh không liên tiếp của ngôi sao 5 cách nội tiếp trong đường 
tròn có bán kính R = 5,712 (cm) là: 
 cmRda 8649,1018cos.712,5.218cos.218cos.  
3. Từ hình vẽ, ta có: 
Khoảng cách giữa 2 đỉnh không liên tiếp của ngôi sao 5 cách nội tiếp trong đường 
tròn có bán kính R = 9 (cm) là: 
 cmRda 119,1718cos.9.218cos.218cos.  . 
LỜI GIẢI ĐỀ TỔNG HỢP 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HUYỆN BÌNH LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC 
 Các năm học: 2004 – 2005, 2005 – 2006, 2006 – 2007, 2007 – 2008, 2008 – 2009. 
Do trong 2 tháng hè ít ỏi, nên cập nhật các đề thi và phần lời giải đề tổng hợp chưa 
soạn kịp. Rất mong quý thầy cô và các bạn đóng góp nhiều ý kiến, đưa ra những khuyết 
điểm cần sửa chữa và ưu điểm cần phát huy của tài liệu để sang năm học 2010 – 2011 
sẽ hoàn thiện hơn. Hy vọng rằng phiên bản 93.1.1 năm sau sẽ có được nhiều bài tập 
mới, những cách giải hay từ phía thầy cô, các bạn. Tham khảo cách viết bài phần cuối 
trang. 
Phần Iii: một số bài tập hay 2009 - 2010 
Bài 1:(6 điểm) Trình bày một phương pháp tính chính xác của giá trị biểu thức. 
Không được kết hợp cộng trên giấy. 
55443322111122334455A 
2123456789B 
212
3
210



 C 
Bài 2:(5 điểm) Cho dãy số: 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 196










nnnn
nnnn
nnnn
cbac
cbab
cbaa
cba
23
32
32
3;2;1
111
1
1
111
a, Viết quy trình ấn phím liên tục tính 111 ;;  nnn cba 
b, Tính 111 ;;  nnn cba với n = 1, 2, 3, 4, 5. 
n 1 2 3 4 5 
an+1 
bn+1 
cn+1 
Bài 3:(5 điểm) Cho tam giác ABC có 3 đỉnh thuộc mặt phẳng toạ độ là A(1;1); B(-
3;4); C(6;4). 
a, Tính đường cao, đường trung tuyến, đường phân giác trong, đường giân giác ngoài 
ứng với góc A. 
b, Tính khoảng cách của tâm đường tròn nội tiếp và tâm đường tròn ngoại tiếp. 
Đáp án bài tập hay: 
Bài 1: Cách giải 
a, Bấm: 1122334455  5544332211 = (Kết quả: 6,22259507.1018) 
Ta biết chính xác 8 chữ số đầu tiên của A là 62225950 
Bấm: 1122334455  5544332211 – 6,2225950  10 ^ 18 = (Kết quả: 7,037163.1010) 
Ta biết chính xác 14 chữ số đầu tiên của A là 62225950703716 
Để tìm 5 chữ số tận cùng của A bấm: 34455  32211 = (Kết quả: 1109830005) 
Suy ra 5 chữ số tận cùng của A là 30005. 
Đáp án: B = 15241578750190521. 
b, Bấm: 123456789 ^ 2 = (Kết quả: 1,524157875.1016) 
Ta biết chính xác 9 chữ số đầu tiên của A là 152415787 
Bấm: 123456789 ^ 2 – 1,52415787  10 ^ 16 = (Kết quả: 50190500). 
Ta biết chính xác 14 chữ số đầu tiên của A là 15241578750190. 
Để tìm 3 chữ số tận cùng của A bấm: 789 ^ 2 = (Kết quả: 622521) 
Suy ra 3 chữ số tận cùng của A là 521 
Đáp án: A = 6222595070371630005. 
c, Tính một số kết quả: 
34
3
2102  và 1156
3
210
22



  
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 197
334
3
2103  và 111556
3
210
23



  
3334
3
2104  và 11115556
3
210
24



  
Suy ra: 
3
210 k là số nguyên có (k – 1) số 3 ở đầu và tận cùng là số 4. 
2
3
210



 k là số 
nguyên có k số 1 ở đầu, tiếp theo là (k – 1) số 5, tận cùng là chữ số 6. 
Đáp án: 555611555555551111111111C 
Bài 2: a, Quy trình ấn phím liên tục là: 
alpha D alpha = alpha D + 1 alpha : alpha X alpha = alpha A + 2 alpha B + 3 alpha 
C alpha : alpha Y alpha = 2 alpha A + 3 alpha B + alpha C alpha : alpha M alpha = 
3 alpha X + alpha Y + 2 alpha C alpha : alpha A alpha = alpha X alpha : alpha B 
alpha = alpha Y alpha : alpha C alpha = alpha M CALC 
Máy hỏi D? 0 = (Biến đếm số hạng n). 
Máy hỏi A? 1 = (Giá trị của a1). 
Máy hỏi B? 2 = (Giá trị của b1). 
Máy hỏi C? 3 = (Giá trị của c1). 
= = = = .. = 
b, Bảng giá trị: 
n 1 2 3 4 5 
an+1 14 213 3084 44417 639314 
bn+1 11 120 1663 23826 342727 
cn+1 59 877 12669 182415 2625499 
Phần V: Những Điều cần lưu ý khi làm bài thi 
 Trước lúc đi thi chắc hẵn bạn sẽ được rất nhiều lời khuyên, 
động viện từ phía thầy cô, cha mẹ và bạn bè giúp mình cố gắng 
hơn, quyết tâm hơn khi làm bài. Có 3 điều bạn cần lưu ý và không 
bao giờ được quên là: 
 Điều 1: Cần phải đọc kĩ phần chú ý ở đầu bài làm. Đề yêu cầu làm 
tròn bao nhiêu chữ số ở phần thập phân thì phải làm tròn bấy nhiêu. 
Không được làm tròn nhiều hay, bớt đi. 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 198
 Điều 2: Dựa vào khoảng trắng phần bài làm, ta đưa ra cách giải hợp 
lí, không nên giải dài dòng. Chủ yếu là ta làm đúng đáp số và cách trình 
bày lời giải nhằm chứng minh ta không nhìn bài của thí sinh khác. 
 Điều 3: Cần phải có đơn vị cho những bài tập hình học hoặc toán đố  
Chỉ cần thiếu 1 đơn vị là ta bị trừ 0,5 điểm. Một bài tập mà thiếu 4 đơn vị 
là bị trừ hết 2 điểm dù ta làm đúng đáp số và cách trình bày. 
Phần Vi: Kiểm tra đáp án trên máy vi tính 
  Các phần mềm sưu tầm và viết 
bằng Pascal. 
  Chương trình thi học sinh giỏi Tin 
học (Pascal). 
  Thư giãn: Đọc truyện hay. Rất 
nhiều. 
  Aâm nhạc: Nhiều bài hát Việt và 
nước ngoài tuyển chọn. 
  Phim hay: “Ngôi nhà bí ẩn”. 
  Aûo thuật: Tiết mục ảo thuật. 
  Một số chương trình tiện ích khác.
(Để nhận CD này liên hệ qua Emai: hoanghonam2005@yahoo.com.vn) 
Phần Vii: tham gia viết bài cho năm học 2010 - 2011 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 199
 Xin chào các bạn!!! 
 Tài liệu này đã một phần hoàn thiện, tuy đã cố gắng rất nhiều nhưng 
do soạn lần đầu nên hẵn có nhiều lỗi sót. Với mong muốn tài liệu hỗ trợ 
thật đắc lực cho bạn học. Ngoài kinh nghiệm của chính minh ra, tôi rất 
muốn được sự tham gia viết bài sửa lỗi, nâng cấp tài liệu của các bạn, thầy 
cô. Hy vọng sẽ có bước cải tiến vực trội tài liệu này hơn. Sau đây là các 
hình thức tham gia viết bài đóng góp ý kiến và mong sớm nhận được bài 
viết của các bạn. 
1, Những lỗi chính tả và cách giải sai: 
 Bạn đọc ghi rõ kí tữ sai hoặc tên bài sai, số trang. 
 Cách sữa lại cho đúng. 
 Gửi thông tin qua email: hoanghonam2005@yahoo.com.vn hoặc in bài 
liên hệ. 
2, Bổ sung bài tập cho book: 
 Soạn trên Microsoft Word. 
 Font chữ phải là font VNI-Time. 
 Ghi rõ bổ sung bài tập cho phần nào. 
 Gửi bài bằng USB (Bộ nhớ Fash), đĩa CD Sent 1 file qua email 
hoanghonam2005@yahoo.com.vn hoặc in bài liên hệ. 
3, Tuyển tập đề thi huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước: 
 Lúc trước tôi có sưu tầm nhưng không biết mất ở đâu rồi. Nếu bạn đọc 
có sưu tầm rất mong chia sẻ (Share) để tài liệu đa dạng hơn. 
 Chia sẻ đề bằng USB (Bộ nhớ Fash), đĩa CD Sent 1 file qua email 
hoanghonam2005@yahoo.com.vn hoặc in bài liên hệ. Ghi địa chỉ người gửi 
(Sent). 
4, Đáp án đề tổng hợp: 
 Có 2 nguyên nhân mà phần này chưa cập nhật vì: 
– Về phía tác giả không có nhiều thời gian và cũng lười, bài tập khá 
nhiều làm mệt quá. 
– Muốn cho bạn đọc vừa học, vừa tìm hiểu và viết bài phần này để 
kiến thức học được ta nắm bắt kĩ hơn, khó quên. Vừa có lợi có bạn đọc 
vừa giúp ích cho tài liệu. 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 200
 Bạn đọc cố gắng viết bài phần này (Hy vọng nhiều đó). Bài giải soạn 
bằng Microsoft Word và font VNI-Time. 
 Gửi bài bằng USB (Bộ nhớ Fash), đĩa CD Sent 1 file qua email 
hoanghonam2005@yahoo.com.vn hoặc in bài liên hệ. Ghi rõ họ tên, nơi học 
tập, dạy học người soạn. 
5, Soạn đề tổng hợp: 
 Mình học nhiều, có nhiều bài tập hay. Để lâu ta cũng quên dần, tại 
sao không tự mình nghĩ ra một đề thi nào đó nhỉ? Tự mình soạn ra và 
được “Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II” lưu giữ cho bạn. 
Một ý kiến khá hay, học và sưu tầm cùng với tự soạn ra một đề tổng hợp 
hay luôn hen. 
 Đề phải soạn bằng Microsoft Word và font VNI-Time. Cuối đề ghi rõ 
họ tên, địa chỉ người soạn. 
 Gửi bài bằng USB (Bộ nhớ Fash), đĩa CD Sent 1 file qua email 
hoanghonam2005@yahoo.com.vn hoặc in bài liên hệ. 
6, Các chương trình hỗ trợ việc học: 
 CD đi kèm, các bạn cũng đã biết các chương trình hỗ trợ không được 
nhiều nhưng cũng có một số chương trình khá hay. Trong CD chủ yếu là 
chương trình thư giãn, giải trí Sang năm học 2010 – 2011, tôi xin hứa sẽ 
bổ sung nhiều chương trình có ít cho các bạn, sẽ có sự mới mẻ hơn.  
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com

File đính kèm:

  • pdfKinh_nghiem_giai_Toan_tren_may_tinh_cam_tay_Casio_dung_choboi_duong_hoc_sinh_gioi.pdf
Sáng Kiến Liên Quan