Đề tài Ứng dụng phương pháp hàm số để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong đề thi Đại học, Cao đẳng và học sinh giỏi của các năm bài toán tìm giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hầu như không thể thiếu. Đặc biệt bài toán tìm giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức là một trong những bài toán hay và khó, đòi hỏi
người học phải có tư duy tốt, có tính sáng tạo cao. Vấn đề đặt ra là làm sao để giảng
dạy học sinh học tốt chủ đề này. Trong quá trình giảng dạy của mình, đặc biệt trong
quá trình dạy ôn thi đại học và bồi dưỡng học sinh giỏi tôi nhận thấy sử dụng phương
pháp hàm số để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất giúp học sinh dễ tiếp thu và chủ động
giải quyết các bài toán hơn. Với những ưu điểm đó nên tôi chọn đề tài : ‘‘Ứng dụng
phƣơng pháp hàm số để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất’’ để trao đổi với đồng
nghiệp
Đặt t x y z với 0 3t Xét hàm số 2 9 9 ( ) 6 2 t f t t với 0 3t 2 9 '( ) 0, 0;3 3 ( 2) t f t t t . Suy ra hàm số đồng biến trên 0;3 nên 6 3 , 0;3 5 f t f t Vậy 6 max 5 P khi 1x y z Ví dụ 18: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 1x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 1 2 P x y z xy yz xz . Giải: Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 1 ( )1 ( ) 2( ) 2 x y z x y z x y z xy yz zx xy yz zx 21 2 2 2 2 2 2 1 4 1 ( ) P x y z x y z Đặt 2 2 2t x y z Vì x, y, z là các số thực dương và 1x y z nên , , (0;1)x y z . Do đó 2 2 2, ,x x y y z z . Suy ra 2 2 2 1 1x y z x y z t Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, với mọi a, b, c không âm, ta có: 2 2 2ab bc ca a b c , dấu “=” xảy ra khi a b c 2 2 2 2 2 2 2 11 ( ) 2( ) 3( ) 3 x y z x y z xy yz zx x y z t Xét hàm số 1 4 ( ) 1 f t t t với 1 1 3 t 2 2 1 4 1 '( ) , ;1 (1 ) 3 f t t t t 2 2 1 1 ;1 3 3 '( ) 0 4 (1 ) 1 1 ;1 3 t f t t t t Bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên, ta có 1 1 9, ;1 3 3 f t f t Vậy min 9P khi 1 3 x y z + ∞ 9 1 +0 t 1 3 f'(t) f(t) 22 Ví dụ 19: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 1x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 2 3 7 7 4 x y P x y y z yz z x zx . Giải: Ta có: 2 2 2( ) 2 4a b a b ab ab 2 1 ( ) , , 4 ab a b a b R . 2 2 2 21( ) 2 ( ) , , 2 a b a b ab a b a b R . Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 5 5( ) 5 ( ) 5 4 4 ( ) ( ) ( ) ( ) 4 4 x y x y P x y x y y z yz z x zx y z y z z x z x 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 3 4 3 2 3 9( ) 9( ) 4 9 ( ) ( ) 4 9 4 x y x y x y x y x y x y y z z x y z z x y z z x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) 3 2 2( ) 4 ( ) 3 9 ( ) 4 9 ( ) 4 ( ) 4 4 x y z x y x y z x y x y x y xy z x y z x y z x y z Từ giả thiết, ta có: 1 0 1x y z z Do đó 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2(1 ) 4 (1 ) 3 2 2(1 ) 4 (1 ) 3 1 1 9 (1 ) 4 (1 ) 4 4 9 (1 ) 4 (1 ) 4 4 z z z z z z P z z z z z z z z z z 2 22 2 2 2 2 2 2 3 8 1 3 1 1 9 2 1 4 9 1 4 z z z z z z z Xét hàm số 2 28 1 3 ( ) 1 9 1 4 z f z z z với 0;1z . 3 3 3 1 27( 1) 6432 1 3 '( ) . 1 9 ( 1) 2 18( 1) z zz f z z z z 1 0;1 '( ) 0 1 0;1 3 z f z z Bảng biến thiên: 23 Dựa vào bảng biến thiên, ta có 1 1 , 0;1 3 9 f z f t Vậy 1 min 9 P khi 1 3 x y z C. BÀI TẬP: 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 22 3 3 ( ) 1 x x f x x trên đoạn 0;2 . (Đề thi Đại học khối D năm 2011) 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 2 12 ( ) 2 3 x x f x x x 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 2 18 81 ( ) 5 x x f x x 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 2 14 5f x x x 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2( ) 2 3 2f x x x x 6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2( ) 2 4f x x x x 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2( ) (1 ) 1f x x x 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 2 5f x x x (Đề thi Cao đẳng năm 2014) 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 24 21 3 10y x x x x 0 1 f(z) f'(z) 1 3 z 0 +- -1 9 24 (Đề thi Đại học khối D năm 2010) 10. Cho a là số thực dương thỏa 2a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2( 2) 2 a a P a a . (Đề thi học kì 2 tỉnh Đồng Nai năm 2015) 11. Cho các số thực x, y không âm và thỏa mãn điều kiện 2x y . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 1 P xy x y . 12. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện 2 2 2x y . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 2 22 (3 1)(3 1)P x y x y . 13. Cho x, y là hai số thực và , 1x y . Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức 3 3 2 2( ) ( ) ( 1)( 1) x y x y P x y . 14. Cho các số thực x, y không âm và thỏa mãn điều kiện 1x y . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 x y P y x . 15. Cho hai số thực x, y thay đổi và thoả mãn 2 2 8x y . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3P x y xy . 16. Cho x, y là hai số thực không âm thỏa mãn điều kiện 3x y xy . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 1 1 1 3 x y P y x x y . 17. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 2 2 1x y .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 1 1 1P x y y x (Đề thi thử đại học trường iSCHOOL Nha Trang Khánh Hòa) 18. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện x y xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 2 22015 2 2 x y P x y y x . 19. Cho các số thực dương x, y thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 22( ) 2 10(ln ln )P x y xy x y 25 20. Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn 1 0x y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 22 4 3 2 5 5 x y x y P x yx y (Đề thi thử đại học trường THPT Chuyên Thăng Long) 21. Cho a, b, c là các số thực dương .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 3 8 1 2 8 2 2( ) 3 P a b ca b bc b a c (Đề thi thử THPT Quốc gia trường THPT Đào Duy Từ Thanh Hóa) 22. Cho x y là các số thực thỏa mãn 4 4 216 2(2 5) 41x y xy . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 3 4 3 P xy x y (Đề thi thử THPT Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh) 22. Cho a, b là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 8 1 7 4 4 P a b a b ab a b (Đề thi thử đại học trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam) 23. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 2 24 6 3 6 4 2 x y x y y x xy .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 2 2 2 2 2 2 1 1 2 32 4 2 8 5 4 P x y x y x y x y 24. Cho các số thực x, y thay đổi và thỏa mãn 3( ) 4 2x y xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 23( ) 2( ) (3 4) 2015P x y x y xy xy . 25. Cho a, b, c là các số thực dương và thỏa mãn 2 2 2 1a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 34 2 2 4 2 2 1 1 32 1 P a a b b a b c (Đề thi thử THPT Quốc gia Bình Dương) 26 26. Cho x, y, z là các số thực dương . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 2 32 3( 1)( 1)( 1)1 x y z P x y zx y z . 27. Cho a, b, c là các số thực và thỏa mãn 2, 3, 4a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 1 1 ( 1)( 2)( 3)2 4 6 8 30 P a b ca b c a b c 28. Cho a, b, c là các số thực và thỏa mãn 2, 0, 0a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 1 1 ( 1)( 1)( 1)2 4 5 P a b ca b c a (Đề thi thử đại học trường THPT Minh Châu Hưng Yên) 29. Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn 2 2 2 3x y z . Tìm giá trị giá trị lớn nhất của biểu thức 5 P xy yz xz x y z . 30. Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn 2 2xyz . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 6 6 6 6 6 6 4 4 2 2 4 4 2 2 4 4 2 2 x y y z z x P x y x y y z y z z x z x 31. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 1x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 7 121 14( ) P x y z xy yz xz . 32. Cho a, b, c là số thực dương thỏa 1 , , 2 a b c và 2 3 2a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 9 4 6 3 3 1 2 4 1 P a b c b c a c a b . 33. Cho a, b, c là các số thực dương nhỏ hơn 4 3 và thỏa mãn 3a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 1 1 1 3 3 5 3 3 5 3 3 5 P a b c b c a c a b 34. Cho a, b, c là các số thực dương và thỏa mãn 1a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 3 2P a b c a b c 27 35. Cho a, b, c là các số thực dương và thỏa mãn 2 2 22( ) 3a b c ab bc ca . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 1 3 P a b c a b c 36. Cho a, b, c là các số thực dương và thỏa mãn 22 4ac ab bc c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 3 2 2 2 a b c P b c a c a b c 37. Cho a, b, c là số thực dương thỏa 2 2 2 1a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 5 3 5 3 5 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2a a a b b b c c c P b c c a a b . 38. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2 3x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 ( 1) 1 1 1x y z P x y y z z x x y z . (Đề thi thử đại học trường THPT chuyên KHTN) 39. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 1a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 3 P a b c ab bc ca . (Đề thi thử đại học trường THPT Phan Chu Trinh Đà Nẵng) 40. Cho x, y, z là các số thực dương . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 4 4 5 ( ) ( 2 )( 2 ) ( ) ( 2 )( 2 )4 P x y x z y z y z y x z xx y z . (Đề thi thử đại học trường THPT Phù Cừ Hưng Yên) 41. Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện 3x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 xy yz zx P x y z x y y z z x . (Đề thi thử đại học trường THPT Cầu Xe) 42. Giả x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn 1xy yz zx . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 1 1 1 5 1 1 1 2 P x y z x y y z z x . (Đề thi thử Đại học trường THPT chuyên Đại học Vinh) 28 43. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 4 4 4 4 1 1 1 P x y z x y z . (Đề thi thử đại học trường THPT Can Lộc Hà Tĩnh) 44. Cho a, b là các số thực không âm và thỏa mãn 2 23 2 1 5( )a b ab a b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 23 3 2T a b a b a b ab . (Đề thi thử đại học trường THPT Lương Thế Vinh Hà Nội) 45. Cho x, y, z là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện 2 2 2 2x y z . Tìm giá trị giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 1 1 1 9 x y z yz P x yz x x y z . (Đề thi Đại học khối A năm 2014) 46. Cho hai số thực x, y thỏa mãn các điều kiện 1 2;1 2x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 1 3 5 3 5 4( 1) x y y x P x y y x x y . (Đề thi Đại học khối D năm 2014) 47. Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 4 9 2 2 P a b a c b ca b c . (Đề thi Đại học khối B năm 2013) 48. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 24a c b c c . Tìm giá trị giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 2 2 3 3 32 32 3 3 a b a b P cb c a c . (Đề thi Đại học khối A năm 2013) 49. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 1xy y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 6( )3 x y x y P x yx xy y . (Đề thi Đại học khối D năm 2013) 29 50. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện 0x y z và 2 2 2 1.x y z Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 5 5 5.P x y z (Đề thi Đại học khối B năm 2012) 51. Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 2 4 4 2 32x y xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 1 2A x y xy x y . (Đề thi Đại học khối D năm 2012) 52. Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 2 22( ) ( )( 2)a b ab a b ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 2 2 3 3 2 2 4 9 a b a b P b a b a . (Đề thi Đại học khối B năm 2011) 53. Cho x, y, z là bộ ba số thực thuộc đoạn 1;4 và ,x y x z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 3 x y z P x y y z z x . (Đề thi Đại học khối A năm 2011) 54. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn 1a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 2 2 23 3 2M a b b c c a ab bc ca a b c . (Đề thi Đại học khối B năm 2010) 55. Cho các số thực x, y thay đổi và thỏa mãn 3( ) 4 2x y xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 2 2 2 23( ) 2( ) 1P x y x y x y . (Đề thi Đại học khối B năm 2009) IV. HIỆU QUẢ CỦA ĐỀ TÀI Vận dụng phương pháp hàm số để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất đã giúp các em chủ động hơn, tự tin hơn. Qua khảo sát, nhìn chung các em biết vận dụng kiến thức khá linh hoạt, biết nhận biết vấn đề. Kết quả: Số học sinh làm bài Số học sinh đạt yêu cầu Tỷ lệ 76 53 69.74% 30 V. ĐỀ XUẤT, KHUYẾN NGHỊ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG Ứng dụng phương pháp hàm số để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm một biến là một dạng toán đơn giản, nhưng ứng dụng phương pháp hàm số để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm nhiều biến là một dạng toán hay và cũng tương đối khó khăn trong việc phát hiện ra dấu hiệu áp dụng và giải đối với nhiều học sinh. Để học sinh vận dụng tốt phương pháp này giáo viên cần cho học sinh rèn luyện nhiều, đồng thời cần phân tích dấu hiệu áp dụng và định hướng cách giải đối với mỗi bài toán. Khi áp dụng đề tài này sẽ giúp học sinh nhìn thấy được những điểm yếu và những hiểu biết chưa thật sự thấu đáo của mình về vấn đề này, từ đó phát huy ở học sinh tư duy độc lập, năng lực suy nghĩ tích cực chủ động củng cố trau dồi thêm kiến thức, từ đó làm chủ được kiến thức, đạt được kết quả cao trong quá trình học tập và các kì thi tuyển sinh vào các trường Đại học, Cao đẳng. VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Hướng dẫn ôn tập kì thi THPT Quốc gia năm 2014 – 2015 môn Toán – Đoàn Quỳnh (Chủ biên) – Doãn Minh Cường – Nguyễn Khắc Minh – Phạm Đức Tài. 2. Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số – Thạc sĩ Lê Hồng Đức – NXB ĐHQG Hà Nội. 3. Hướng dẫn giải 838 bài toán Bất đẳng thức – Hà Văn Chương – NXB ĐHQG TPHCM. 4. Giải toán theo chuyên đề Bất đẳng thức Hình học 12 –Phạm An Hòa – NXB ĐHQG TPHCM. 5. 40 năm các bài toán Bất đẳng thức – Thạc sĩ Võ Giang Giai – NXB ĐHQG Hà Nội. 6. Phân loại và phương pháp giải Bất đẳng thức – Vasile Cirtoaje – Võ Quốc Bá Cẩn – Trần Quốc Ân – NXB ĐHQG Hà Nội. 7. Tạp chí Toán học và Tuổi trẻ. 8. Các trang Website: vnmath.com, Hocmai.vn, Violet.vn, VII. PHỤ LỤC 31 Khảo sát qua hai bài tập như sau: ĐÁP ÁN ĐIỂM 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2( ) 3 9f x x x x ∑3.0đ TXĐ: 3;3D 0.5 2 2 2 2 2 2 3 9 9 2 '( ) 3 9 9 9 x x x f x x x x , 3;3x 0.5 2 2 2 3 3 3;3 3 2 '( ) 0 3 9 2(9 ) 9 0 9 2 3 3 3;3 2 x f x x x x x 1.0 3 9f ; 3 3 27 3 2 4 f ; 3 3 27 3 2 4 f ; 3 9f 0.5 Vậy 3;4 3 3 27 3 ax ( ) 2 4x m f x f và 3;3 3 3 27 3 min ( ) 2 4x f x f 0.5 2. Cho x, y, z là các số thực dƣơng thỏa mãn 1x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 9 P x y z xy yz zx . ∑7.0đ Ta có: 2 2 2 2 2 2 21 ( ) 2( ) 1 2( )x y z x y z xy yz zx x y z xy yz zx 1.0 1 9 1 2( ) P xy yz zx xy yz zx 1.0 Với x, y, z là các số thực dương, ta có: 2 1 3 3 x y z xy yz zx Dấu “=” xảy ra x y z Đặt t xy yz zx với 1 0 3 t 1.0 Xét hàm số 2 9 ( ) 1 2 f t t t với 1 0 3 t 32 2 2 4 9 1 '( ) , 0; 31 2 f t t tt 1.0 2 2 3 1 0; 4 3 '( ) 0 4 9(1 2 ) 3 1 0; 8 3 t f t t t t 1.0 Bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên, ta có 1 1 33, 0; 3 3 f t f t 1.0 Vậy min 33P khi 1 3 x y z 1.0 NGƢỜI THỰC HIỆN (Ký tên và ghi rõ họ tên) f(t) f'(t) 1 3 t - 0 +∞ 33 33 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI Trƣờng THPT Bình Sơn ––––––––––– CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc –––––––––––––––––––––––– Long thành, ngày 04 tháng 05 năm 2015 PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Năm học: 2014 – 2015 Tên sáng kiến kinh nghiệm: Ứng dụng phƣơng pháp hàm số để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất Họ và tên tác giả: Phan Văn Hóa Chức vụ: giáo viên Đơn vị: Trường THPT Bình Sơn Lĩnh vực: (Đánh dấu X vào các ô tương ứng, ghi rõ tên bộ môn hoặc lĩnh vực khác) - Quản lý giáo dục - Phương pháp dạy học bộ môn: Toán học - Phương pháp giáo dục - Lĩnh vực khác: ........................................................ Sáng kiến kinh nghiệm đã được triển khai áp dụng: Tại đơn vị Trong Ngành 1. Tính mới (Đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây) - Đề ra giải pháp thay thế hoàn toàn mới, bảo đảm tính khoa học, đúng đắn - Đề ra giải pháp thay thế một phần giải pháp đã có, bảo đảm tính khoa học, đúng đắn - Giải pháp mới gần đây đã áp dụng ở đơn vị khác nhưng chưa từng áp dụng ở đơn vị mình, nay tác giả tổ chức thực hiện và có hiệu quả cho đơn vị 2. Hiệu quả (Đánh dấu X vào 1 trong 5 ô dưới đây) - Giải pháp thay thế hoàn toàn mới, đã được thực hiện trong toàn ngành có hiệu quả cao - Giải pháp thay thế một phần giải pháp đã có, đã được thực hiện trong toàn ngành có hiệu quả cao - Giải pháp thay thế hoàn toàn mới, đã được thực hiện tại đơn vị có hiệu quả cao - Giải pháp thay thế một phần giải pháp đã có, đã được thực hiện tại đơn vị có hiệu quả - Giải pháp mới gần đây đã áp dụng ở đơn vị khác nhưng chưa từng áp dụng ở đơn vị mình, nay tác giả tổ chức thực hiện và có hiệu quả cho đơn vị 3. Khả năng áp dụng (Đánh dấu X vào 1 trong 3 ô mỗi dòng dưới đây) - Cung cấp được các luận cứ khoa học cho việc hoạch định đường lối, chính sách: Trong Tổ/Phòng/Ban Trong cơ quan, đơn vị, cơ sở GD&ĐT Trong ngành - Đưa ra các giải pháp khuyến nghị có khả năng ứng dụng thực tiễn, dễ thực hiện và dễ đi vào cuộc sống: Trong Tổ/Phòng/Ban Trong cơ quan, đơn vị, cơ sở GD&ĐT Trong ngành - Đã được áp dụng trong thực tế đạt hiệu quả hoặc có khả năng áp dụng đạt hiệu quả trong phạm vi rộng: Trong Tổ/Phòng/Ban Trong cơ quan, đơn vị, cơ sở GD&ĐT Trong ngành Xếp loại chung: Xuất sắc Khá Đạt Không xếp loại Cá nhân viết sáng kiến kinh nghiệm cam kết và chịu trách nhiệm không sao chép tài liệu của người khác hoặc sao chép lại nguyên văn nội dung sáng kiến kinh nghiệm cũ của mình. Tổ trưởng và Thủ trưởng đơn vị xác nhận đã kiểm tra và ghi nhận sáng kiến kinh nghiệm này đã được tổ chức thực hiện tại đơn vị, được Hội đồng chuyên môn trường xem xét, đánh giá; tác giả không sao chép tài liệu của người khác hoặc sao chép lại nguyên văn nội dung sáng kiến kinh nghiệm cũ của chính tác giả. NGƢỜI THỰC HIỆN SKKN (Ký tên và ghi rõ họ tên) XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Ký tên và ghi rõ họ tên) THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu) 34
File đính kèm:
- skkn_2015_toan_phanvanhoa_thptbinhson_4057.pdf