Chuyên đề Rèn kĩ năng đọc hiệu quả cho học sinh Khối 2+3 qua phân môn Tập đọc

. Thực trạng

1. Về phía giáo viên:

- Giỏo viờn cố gắng tỡm tũi nghiờn cứu để giảng dạy phân môn tập đọc nhưng chất lượng chưa cao. Thực tế nhiều giáo viên còn xác định với học sinh lớp 2,3 chỉ cần đọc đúng tiếng, từ là đợc. Trong mỗi tiết học giáo viên có hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm nhưng chỉ lướt qua, thường khụng cú tranh để giới thiệu bài, thời gian rèn đọc diễn cảm cho học sinh cũn ớt.

- Đôi khi giáo viên chưa thực sự quan tâm đến việc đọc mẫu của mình, chưa khơi gợi đựơc niềm đam mê, phấn khởi, ham thích đọc bài cho học sinh.

- Mặc dù đã cố gắng rèn luyện nhng đôi khi giáo viên nói, phát âm còn ngọng giữa các phụ âm đặc biệt là những tiếng, từ có phụ âm đầu là l/n.

2. Về phía học sinh:

- Trong giờ học các em chưa thực sự say mê luyện đọc, đọc còn mang tính chất ép buộc. Với HS TB – Y thì đọc còn chậm, vừa đọc vừa đánh vần, đọc còn sai nhiều tiếng từ, đọc bé, nhát gừng dẫn tới chưa đảm bảo tốc độ. Với học sinh khá - giỏi do các em đã đọc đúng từ ngữ thì lại đọc nhanh quá.

- Kĩ năng đọc đỳng, hay của học sinh còn yếu. Học sinh đọc bài một cách thụ động, chỉ có những học sinh khá, giỏi mới cố gắng đọc cho hay song vẫn chưa đạt yêu cầu. Khi đọc một số văn bản các em không ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ nên các em không nắm được điều gỡ là cốt yếu trong văn bản.

- Học sinh còn đọc ngọng nhiều nhất là các tiếng, từ có phụ âm đầu l/n.

 

doc17 trang | Chia sẻ: Hải Thượng | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 3Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Rèn kĩ năng đọc hiệu quả cho học sinh Khối 2+3 qua phân môn Tập đọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t. 
 Túm lại, trong quỏ trỡnh dạy học, giỏo viờn là người tổ chức, hướng dẫn hoạt động học tập của học sinh. Cho nờn, mỗi giỏo viờn chỳng ta cần mạnh dạn đổi mới phương phỏp sao cho phự hợp với từng đối tượng học sinh. Nờn tạo khụng khớ lớp học tớch cực, sụi nổi để học sinh cảm thấy tự tin, để học sinh thấy được mỗi ngày đến trường là được học rất nhiều điều mới lạ và mỗi ngày đến trường là một ngày vui. Qua chuyờn đề “Rốn kĩ năng đọc hiệu quả cho học sinh khối 2 – 3 qua phõn mụn Tập đọc” nội dung chắc chắn cũn nhiều thiếu sút, mong sự đúng gúp của quý đồng nghiệp để chuyờn đề được tốt hơn. 
	 Minh Đức, ngày 6 tháng 10 năm 2019
 Người viết chuyờn đề
 Trần Thị Thủy
 í kiến của Ban giỏm hiệu
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bước II: TRIỂN KHAI LÍ THUYẾT CHUYấN ĐỀ
 1- Đ/c Trần Thị Thủy triển khai lớ thuyết chuyờn đề ngày 10 - 10 - 2019
 2- Cả tổ thống nhất cử đ/c Đoàn Thị Thu Thủy dạy thực nghiệm chuyờn đề
BƯỚC III: DẠY THỰC NGHIỆM CHUYấN ĐỀ
Người dạy: Đoàn Thị Thu Thủy
Ngày dạy: 24 - 10 - 2019
Bài dạy: Tiếng ru
Người dự: Ban giỏm hiệu cựng toàn thể GV tổ 2-3 
* Nhận xột, rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy chuyờn đề
1) Ưu điểm:
- GV chuẩn bị bài, đồ dựng dạy học chu đỏo.
- Xỏc định đỳng mục tiờu, nội dung cơ bản của bài
- Vận dụng phương phỏp dạy học tớch cực, dạy học theo đỳng đặc trưng của phõn mụn Tập đọc 
- Lời núi, tỏc phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi õn cần với học sinh.
- HS hăng hỏi, trao đổi ý kiến, hiểu bài. Nhiều HS đọc bài khỏ tốt
2) Nhược điểm:
- GV cũn tập trung nhiều ở một số em học tốt, chưa chỳ trọng tới cỏc kĩ thuật rốn cho cỏc đối tượng HS cũn đọc kộm, đọc nhỏ
- Phần trỡnh bày bảng chưa khoa học
3) Rỳt kinh nghiệm
- GV cần nghiờn cứu kĩ phần lớ thuyết chuyờn đề, cỏc biện phỏp rốn kĩ năng đọc cho HS mà chuyờn đề đó nờu rừ 
- Vận dụng linh hoạt cỏc phương phỏp và cỏc kĩ thuật dạy học sao cho phự hợp với từng đối tượng HS, với từng dạng bài đọc ( Mục 5,6 - chuyờn đề)
+ Chỳ trọng rốn kĩ năng đọc cho cỏc đối tượng HS đọc kộm:
(1) Đọc to, rừ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ hơi chưa hợp lí .
(2) Đọc to, rừ ràng nhưng chưa rành mạch. 
(3) Đọc nhỏ, “thờm, bớt ” từ, đọc cũn ờ a, đọc sai từ, đọc khụng trụi chảy 
(4 ) Đọc nhanh, cũn vấp
(5) Đọc nhỏ, đều đều
(3) Đọc ngọng l/ n, s/x, r/d/gi...
+ Lưu ý rèn đọc cho học sinh theo từng dạng bài: bài văn xuụi, bài thơ, bài văn kể chuyện, văn bản hành chớnh
- Với lớp 2-3, GV nờn tạo nhiều cơ hội cho HS được rốn đọc nhiều: đọc đỳng, ngắt nghỉ hợp lớ, đọc to, rành mạch, đọc hay
- Cỏc lệnh của GV đưa ra cần được giải quyết một cỏch triệt để, hiệu quả
* Phần luyện đọc lại: GV cần linh hoạt, sỏng tạo trong cỏch tổ chức
 VD: Các bài thuụ̣c dạng văn xuụi GV có thờ̉ cho học sinh thi đọc đoạn văn mà HS thích; các bài thuụ̣c dạng văn kờ̉ chuyợ̀n có thờ̉ cho học sinh nhập vai, đọc theo vai từng nhõn vọ̃t; bài thuụ̣c dạng thơ thì tụ̉ chức cho học sinh thi học thuụ̣c lòng mụ̣t hoặc vài khụ̉ thơ học sinh thích( bảng phụ- xúa dần( lớp 2) ghi từ điểm tựa ( lớp 3);
í kiến của Ban giỏm hiệu
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
 BƯỚC IV: DẠY ÁP DỤNG CHUYấN ĐỀ
	Được sự nhất trớ của Ban giỏm hiệu, tổ chuyờn mụn 2-3 tiến hành dạy ỏp dụng chuyờn đề từ ngày 26/10/ 2019
1) Người dạy : Ngụ Thị Liờn dạy lớp 2I
 Bài dạy: Tập đọc: Bàn tay dịu dàng
 Ngày dạy: 26 - 10 – 2019
a- Ưu điểm
- Tiết dạy đảm bảo KT theo chuẩn, cú hệ thống, thể hiện đặc trưng mụn học mụn hoc.
- GV chuẩn bị bài, đồ dung chu đỏo; vận dụng phương phỏp và hỡnh thức tổ chức dạy học trong chuyờn đề một cỏch khỏ linh hoạt phự hợp học sinh; chỳ trong nội dung giỏo dục HS
- HS hăng hỏi, lắng nghe, nhiều HS đọc bài khỏ tốt, hiểu nội dung bài
b- Tồn tại:
- Đụi lỳc GV bao quỏt lớp chưa tốt.Một số HS chưa nhiệt tỡnh trong giờ học cũn tỏ ra mệt mỏi, chưa chỳ ý. 
- Một số HS đọc cũn nhỏ, chưa thật lưu loỏt 
 Đạt: 17,5 điểm
 Xếp loại: Khỏ
2) Người dạy : Hoàng Minh Thắng dạy lớp 2G
 Bài dạy: Tập đọc: Mẹ
 Ngày dạy: 22 - 11 – 2019
a- Ưu điểm
- Tiết dạy đảm bảo KT theo chuẩn, cú hệ thống, thể hiện đặc trưng mụn học mụn hoc.
- GV chuẩn bị bài, đồ dung chu đỏo, tỏc phong sư phạm chuẩn mực.
- Giỏo viờn vận dụng phương phỏp và hỡnh thức tổ chức dạy học trong chuyờn đề một cỏch khỏ linh hoạt phự hợp học sinh
- HS hăng hỏi, tớch cực tự giỏc trong học tập, được rốn kĩ năng đọc. Nhiều HS luyện đọc khỏ tốt.
 b- Tồn tại:
- GV chưa chỳ ý bao quỏt lớp, một số HS cũn làm việc riờng
- GV cũn tập trung nhiều ở một số HS 
Đạt: 18 điểm
Xếp loại: Giỏi
3) Người dạy : Trần Thị Thủy dạy lớp 2E
 Bài dạy: Tập đọc: Quà của bố
 Ngày dạy: 26 - 11 – 2019
a- Ưu điểm
- Tiết dạy đảm bảo KT theo chuẩn, cú hệ thống, thể hiện đặc trưng mụn học mụn hoc.
- GV chuẩn bị bài, đồ dung chu đỏo và sử dụng cú hiệu quả.
- Giỏo viờn vận dụng phương phỏp và hỡnh thức tổ chức dạy học trong chuyờn đề một cỏch linh hoạt phự hợp học sinh
- HS hăng hỏi, tớch cực tự giỏc trong học tập, được rốn kĩ năng đọc- hiểu. Nhiều HS luyện đọc khỏ tốt.
 b- Tồn tại:
- HS chưa được luyện đọc theo nhúm
- GV cũn tập trung nhiều ở một số HS.
 Đạt: 18 điểm
 Xếp loại: Giỏi
4) Người dạy : Đặng Thị Huệ dạy lớp 2C
 Bài dạy: Tập đọc: Hai anh em (tiết 1)
 Ngày dạy: 09 - 12 – 2019
a- Ưu điểm
- GV xỏc định đỳng mục tiờu, kiến thức – kĩ năng và nội dung cơ bản của bài học
- GV chuẩn bị bài, đồ dung chu đỏo và sử dụng cú hiệu quả.
-Tiết dạy thể hiện đỳng đặc trưng phõn mụn. Giỏo viờn vận dụng phương phỏp và hỡnh thức tổ chức dạy học trong chuyờn đề một cỏch linh hoạt phự hợp với dạng bài đọc.
- HS tớch cực, tự giỏc trong học tập, được rốn kĩ năng đọc- hiểu. Nhiều HS đọc tốt.
 b- Tồn tại:
- Cũn tập trung ở một số HS 
- Cần chỳ ý tới tất cả HS, bao quỏt lớp tốt hơn
 Đạt: 18,5 điểm
 Xếp loại: Giỏi
5) Người dạy : Nguyễn Thị Thu Hương dạy lớp 2H
 Bài dạy: Tập đọc: Bộ Hoa
 Ngày dạy: 11- 12 – 2019
a- Ưu điểm
- Tiết dạy đảm bảo dung lượng, kiến thức bài học
- GV chuẩn bị bài, đồ dung chu đỏo và sử dụng cú hiệu quả.
-Tiết dạy thể hiện đỳng đặc trưng phõn mụn. Giỏo viờn vận dụng phương phỏp và hỡnh thức tổ chức dạy học trong chuyờn đề một cỏch khỏ linh hoạt phự hợp học sinh; chỳ trong giỏo dục kĩ năng sống cho HS
- HS hăng hỏi, tự giỏc trong học tập, được rốn kĩ năng đọc- hiểu. Nhiều HS luyện đọc khỏ tốt.
 b- Tồn tại:
- Cũn một số HS đọc nhỏ, ngọng, chưa tự tin trong học tập
- Cần động viờn khớch lệ kịp thời, gõy hứng thỳ cho HS tập trung hơn
 Đạt: 18 điểm
 Xếp loại: Giỏi
6 - Người dạy : Nguyễn Thị Hường dạy lớp 3A
 Bài dạy: Tập đọc: Về quờ ngoại
 Ngày dạy: 18 - 12 – 2019
a- Ưu điểm
- Tiết dạy đảm bảo mục tiờu, nụi dung cơ bản của bài, thể hiện đặc trưng mụn học mụn hoc.
- GV chuẩn bị bài, đồ dung chu đỏo và sử dụng cú hiệu quả.
-Tiết dạy thể hiện đỳng đặc trưng phõn mụn. Giỏo viờn vận dụng phương phỏp và hỡnh thức tổ chức dạy học trong chuyờn đề một cỏch linh hoạt phự hợp học sinh
- HS hăng hỏi, tớch cực tự giỏc trong học tập, được rốn kĩ năng đọc- hiểu. Nhiều HS luyện đọc tốt.
 b- Tồn tại:
- Cũn một số HS đọc nhỏ, ngọng, chưa tự tin trong học tập
- GV cũn tập trung nhiều ở một số HS.
 Đạt: 18 điểm
 Xếp loại: Giỏi
7- Người dạy : Phạm Thị La dạy lớp 3C
 Bài dạy: Tập đọc: Anh Đom Đúm
 Ngày dạy: 25 - 12 – 2019
a- Ưu điểm
- Tiết dạy đảm bảo mục tiờu, nụi dung cơ bản của bài, cú hệ thống.
- GV chuẩn bị bài, đồ dung chu đỏo và sử dụng cú hiệu quả.
- Giỏo viờn vận dụng phương phỏp và hỡnh thức tổ chức dạy học theo đỳng đặc trưng phõn mụn, phự hợp học sinh
- HS hăng hỏi, tớch cực tự giỏc trong học tập, được rốn kĩ năng đọc- hiểu, mạnh dạn. Nhiều HS luyện đọc tốt.
 b- Tồn tại:
- Cũn một số HS đọc nhỏ, ngọng phụ õm l/n
- Giỏo dục kĩ năng sống qua bài cũn sơ sài
 Đạt: 18 điểm
 Xếp loại: Giỏi
8) Người dạy : Nguyễn Thị Phương dạy lớp 3B
 Bài dạy: Tập đọc: Hai Bà Trưng 
 Ngày dạy: 13 - 1 – 2019
a- Ưu điểm
- Tiết dạy thể hiện đỳng đặc trưng phõn mụn đảm bảo dung lượng kiến thức, cú hệ thống
- GV chuẩn bị bài, đồ dung chu đỏo và sử dụng cú hiệu quả.
- Giỏo viờn vận dụng phương phỏp và hỡnh thức tổ chức dạy học trong chuyờn đề một cỏch khỏ linh hoạt phự hợp học sinh; chỳ trong giỏo dục kĩ năng sống cho HS
- HS hăng hỏi, tự giỏc trong học tập, được rốn kĩ năng đọc- hiểu. Nhiều HS luyện đọc khỏ tốt.
 b- Tồn tại:
- Một số HS chưa tập trung khi đọc nhúm, một vài em đọc nhỏ
- Cần động viờn khớch lệ kịp thời, gõy hứng thỳ cho HS tập trung hơn
 Đạt: 18 điểm
 Xếp loại: Giỏi
 í kiến ban chuyờn mụn
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docchuyen_de_ren_ki_nang_doc_hieu_qua_cho_hoc_sinh_khoi_23_qua.doc
Sáng Kiến Liên Quan