Giúp học sinh tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio

I.1. Lí do chọn đề tài.

Việc dạy và học toán có sự hỗ trợ của máy tính đã trở nên rất phổ biến

trên toàn thế giới. Trong các tài liệu giáo khoa của các nƣớc có nền giáo dục tiên

tiến luôn có thêm chuyên mục sử dụng máy tính để giải toán.

Ở nƣớc ta, kể từ năm 2001, Bộ Giáo dục và Đào tạo ngoài việc đã tổ chức

các kì thi học sinh giỏi cấp khu vực “Giải toán trên máy tính Casio” cho học

sinh phổ thông còn cho phép tất cả thí sinh đƣợc sử dụng các loại máy tính

CASIO fx-500A, CASIlO fx-500MS, CASIO fx-570MS trong các kì thi cấp

quốc gia. Nhƣng đối với một số trƣờng trong huyện, nhiều năm vẫn chƣa có học

sinh tham gia hoặc có tham gia nhƣng kết quả đạt đƣợc chƣa cao, nguyên nhân

do kiến thức về sử dụng máy tính bỏ túi còn mới mẻ nên bƣớc đầu giáo viên còn

bỡ ngỡ, gặp nhiều khó khăn trong việc nghiên cứu và tìm tòi tài liệu. Do đó mà

nhiều giáo viên còn ngại khi đƣợc giao nhiệm vụ bồi dƣỡng đội tuyển học sinh

giỏi giải toán rên máy tính điện tử. Mặt khác các tài liệu để giáo viên tham khảo

còn ít và chƣa thực sự có tính hệ thống.

Trong khi đó nhu cầu học hỏi của học sinh ngày càng cao, các em thích

tìm hiểu ham học hỏi, khám phá những kiến thức mới lạ trên máy tính điện tử.

Còn về phía giáo viên lại không đƣợc đào tạo cơ bản về nội dung này, hầu hết

giáo viên tự tìm hiểu, nghiên cứu các kiến thức về máy tính điện tử

pdf41 trang | Chia sẻ: myhoa95 | Lượt xem: 1734 | Lượt tải: 3Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giúp học sinh tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
  
 
 
 
 
Từ đây dễ dàng chứng minh: 3 33 ( 1)n k k n k 
  
     
Do đó ta có: 
2153 3 3 31 2 3 ... 7 1 19 2 37 3 61 4 91 5 855
3 33 3 31 2 3 ... ( 1) 855
3 1 215
6
x
x
x
       
           
      
            
              
      
  
 
Bài tập áp dụng 
1. Giải phƣơng trình 
  2x 2003 x 2002 0   
2.Giải phƣơng trình 
  2x 2002 x 2001 0   
3. Giải phƣơng trình 
3 33 3 31 2 3 ... ( 1) 215x
      
            
      
II.2.2.8. Một số đề thi 
Bài 1. (5 điểm) 
a) Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân : 
N= 321930+ 291945+ 2171954+ 3041975 
b) Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau : 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
KÌ THI KHU VỰC GIẢI MÁY TÍNH TRÊN 
 MÁY TÍNH NĂM 2007 
Lớp 9 THCS 
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) 
Ngày thi: 13/03/2007. 
Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio 
Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 30 
P = 13032006 x 13032007 
Q = 3333355555 x 3333377777 
c) Tính giá trị của biểu thức M với α = 25030', β = 57o30’ 
        2 2 2 2 2 2M= 1+tg α 1+cotg β + 1-sin α 1-cos β . 1-sin 1-cos β   
(Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân) 
Bài 2. (5 điểm)Một ngƣời gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào 
một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng. 
a) Hỏi sau 10 năm, ngƣời đó nhận đƣợc bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân 
hàng. Biết rằng ngƣời đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trƣớc đó. 
b) Nếu với số tiền trên, ngƣời đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với 
lãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận đƣợc bao nhiêu tiền (cả 
vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng ngƣời đó không rút lãi ở tất cả các định 
kỳ trƣớc đó. 
(Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính toán) 
Bài 3. (4 điểm) Giải phƣơng trình (lấy kết quả với các chữ số tính đƣợc trên 
máy) 
130307+140307 1+x =1+ 130307-140307 1+x 
Bài 4. (6 điểm) Giải phƣơng trình (lấy kết quả với các chữ số tính đƣợc trên 
máy) : 
x+178408256-26614 x+1332007 + x+178381643-26612 x+1332007 1 
Bài 5. (4 điểm)Xác định các hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx – 
2007 để sao cho P(x) chia hết cho (x – 13) có số dƣ là 2 và chia cho (x – 14) có 
số dƣ là 3. 
(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân) 
Bài 6. (6 điểm) Xác định các hệ số a, b, c, d và tính giá trị của đa thức. 
Q(x) = x
5
 + ax
4
 – bx3 + cx2 + dx – 2007 
Tại các giá trị của x = 1,15 ; 1,25 ; 1,35 ; 1,45. 
Biết rằng khi x nhận các giá trị lần lƣợt 1, 2, 3, 4 thì Q(x) có các giá trị tƣơng 
ứng là 9, 21, 33, 45 
(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân) 
Bài 7. (4 điểm)Tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = a = 2,75 cm, góc C = 
α = 37o25’. Từ A vẽ các đƣờng cao AH, đƣờng phân giác AD và đƣờng trung 
tuyến AM. 
a) Tính độ dài của AH, AD, AM. 
b) Tính diện tích tam giác ADM. 
(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân) 
D M
A
B CH
Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio 
Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 31 
Bài 8. (6 điểm) 
1. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chúng minh rằng tổng của bình 
phƣơng cạnh thứ nhất và bình phƣơng cạnh thứ hai bằng hai lần bình 
phƣơng trung tuyến thuộc cạnh thứ ba cộng với nửa bình phƣơng cạnh thứ 
ba. 
2. Bài toán áp dụng : Tam giác ABC có cạnh AC = b = 3,85 cm ; AB = c = 
3,25 cm và đƣờng cao AH = h = 2,75cm. 
a) Tính các góc A, B, C và cạnh BC của tam giác. 
b) Tính độ dài của trung tuyến AM (M thuộc BC) 
c) Tính diện tích tam giác AHM. 
(góc tính đến phút ; độ dài và diện tích lấy kết quả với 2 chữ số phần thập 
phân. 
Bài 9. (5 điểm)Cho dãy số với số hạng tổng quát đƣợc cho bởi công thức : 
   
n n
n
13+ 3 - 13- 3
U =
2 3
 với n = 1, 2, 3, , k, .. 
a) Tính U1, U2,U3,U4,U5,U6,U7,U8 
b) Lập công thức truy hồi tính Un+1
theo Un và Un-1 
c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1
theo Un và Un-1 
Bài 10. (5 điểm)Cho hai hàm số 
3 2
y= x+2
5 5
 (1) và 
5
y = - x+5
3
 (2) 
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên mặt phẳng tọa độ của Oxy 
b) Tìm tọa độ giao điểm A(xA, yA) của hai độ thị (kết quả dƣới dạng phân số 
hoặc hỗn số) 
c) Tính các góc của tam giác ABC, trong đó B, C thứ tự là giao điểm của đồ 
thị hàm số (1) và độ thị của hàm số (2) với trục hoành (lấy nguyên kết quả 
trên máy) 
d) Viết phƣơng trình đƣờng thẳng là phân giác của góc BAC (hệ số góc lấy 
kết quả với hai chữ số ở phần thập phân) 
A
B C
H M
Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio 
Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 32 
KỲ THI TOÀN QUỐC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO 
NĂM 2008 
MÔN: TOÁN 9 (THCS) 
THỜI GIAN: 150 PHÚT 
NGÀY THI: 14/03/2008 
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức 
1) A = 2 2135791 246824 
2) B = 
3sin15 25` 4cos12 12`.sin 42 20` cos36 15`
2cos15 25` 3cos65 13`.sin15 12` cos31 33`.sin18 20`
     
      
3) C = 
1 2
1 :( )
1 1 1
x x
x x x x x x
 
  
 
 
    
, với x = 143,08. 
Câu 2: Cho P(x) = 4 3 2x ax bx cx d    có P(0) = 12, P(2) = 0, P(4) = 60 
1) Xác định các hệ số a, b, c, d của P(x) 
2) Tính P(2006) 
3) Tìm số dƣ trong phép chia đa thức P(x) cho (5x - 6) 
Câu 3: Tam giác ABC có AB = 31,48 (cm), BC = 25,43 (cm), AC = 16,25 (cm). 
Viết quy trình bấm phím liên tục trên máy tính cầm tay và tính chính xác đến 02 
chữ số sau dấu phẩy giá trị diện tích tam giác, bán kính đƣờng tròn ngoại tiếp và 
diện tích phần hình tròn nằm phía ngoài tam giác ABC. 
(Cho biết công thức tính diện tích tam giác: S = ( )( )( ),
4
abc
p p a p b p c S
R
    ) 
Câu 4: Cho hai đƣờng thẳng: ( 1d )
3 1 3
2 2
y x

  2
5 1 5
( ) :
2 2
d y x

  
1) Tính góc tạo bởi các đƣờng thẳng trên với trục ox (chính xác đến giây) 
2) Tìm giao điểm của hai đƣờng thẳng trên (tính tọa độ giao điểm chính 
xác đến 2 chữ số sau dấu phẩy) 
3) Tính góc nhọn tạo bởi hai đƣờng thẳng trên (chính xác đến giây) 
Câu 5: Từ điểm M nằm ở ngoài đƣờng tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB 
với đƣờng tròn. Cho biết MO = 2R và R = 4,23 (cm), tính chính xác đến 2 chữ 
số sau dấu phẩy: 
1) Phần diện tích của tứ giác MAOB nằm phía ngoài đƣờng tròn (O;R) 
2) Diện tích phần chung của hình tròn đƣờng kính MO và hình tròn (O;R) 
Câu 6: Cho dãy số 
2
0 1
1 1
1,
n n
n
n
a a
a a
a

  
  với n = 0,1,2, 
1) Lập quy trình bấm phím tính 1na  trên máy tính cầm tay 
2) Tính 1 2 3 4 5 10 15, , , , , ,a a a a a a a 
Câu 7: Cho dãy số 1 2 1 12; 3; 3 2 3n n nU U U U U      với 2n  
1) Lập quy trình bấm phím tính 1nU  trên máy tính cầm tay. 
Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio 
Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 33 
2) Tính 
3 4 5 10 15 19, , , , ,U U U U U U 
Bài 8: Cho đƣờng tròn đƣờng kính AB = 2R, M và N là hai điểm nằm trên 
đƣờng tròn sao cho: cung AM = cung MN = cung NB. Gọi H là hình chiếu của 
N trên AB và P là giao điểm của AM với HN. Cho R = 6,25 cm. 
1) Tính: Góc (MBP) 
2) Cho hình vẽ quay một vòng xung quanh trục BM. Tính diện tích xung 
quanh và thể tích hình do tam giác MBP tạo thành (chính xác đến 2 chữ 
số sau dấu phẩy) 
Bài 9: Dân số của một nƣớc là 80 triệu ngƣời, mức tăng dân số là 1,1% mỗi 
năm. Tính dân số của nƣớc đó sau n năm, áp dụng với n = 20. 
Bài 10: Giải hệ phƣơng trình: 
3 213 26102 2009 4030056 0
2 2( 4017)( 1) 4017 3
x x x
x x y y





   
    
KỲ THI TOÀN QUỐC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM 
2009 
MÔN: TOÁN 9 (THCS) 
THỜI GIAN: 150 PHÚT 
NGÀY THI: 13/03/2009 
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức 
4) A = 
2 3 4
4
2 3
1,25 15,37 3,75
1 3 2 5 2
4 7 5 7 3
 
    
      
     
5) B = 
3 5 3 5 2009 13,3
3 2 5 3 7 2 3 5 4 7
    
    
6) C = 
3 2 2 3 2 3
3 2 2 3 2 3
(1 sin 17 34`) (1 25 30`) (1 cos 50 13`)
(1 cos 35 25`) (1 cot 25 30`) (1 sin 50 13`)
tg
g
     
     
Câu 2: Hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh AB = m, BC = n. 
Từ A kẻ AH vuông góc với đƣờng chéo BD 
a) Tính diện tích tam giác ABH theo m, n 
b) Cho biết m = 3,15 cm và n = 2,43 cm. 
 Tính ( chính xác đến 4 chữ số thập phân) diện tích 
tam giác ABH 
Câu 3: Đa thức 6 5 4 3 2( )P x x ax bx cx dx ex f       có giá trị là 3; 0; 3; 12; 27; 
48 khi x lần lƣợt nhận giác trị là 1; 2; 3; 4; 5; 6 
Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio 
Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 34 
a) Xác định các hệ số a, b, c, d, e, f của P(x) 
b) Tính giá trị của P(x) với x = 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20 
Câu 4: 
4) Hình chóp tứ giác đều . O ABCD có độ dài cạnh đáy BC a , 
độ dài cạnh bên OA l 
a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của 
hình chóp . O ABCD theo a và l . 
b) Tính ( chính xác đến 2 chữ số thập phân) 
diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp . O ABCD 
khi cho biết 5,75 , 6,15a cm l cm  
5) Ngƣời ta cắt hình chóp . O ABCD cho trong câu 1 bằng mặt phẳng 
song song với đáy ABCDsao cho diện tích xung quanh của hình chóp 
.O MNPQ đƣợc cắt ra bằng diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều 
.MNPQ ABCD đƣợc cắt ra. Tính thể tích hình chóp cụt đƣợc cắt ra 
( chính xác đến 2 chữ số thập phân ) 
Câu 5: 
1. Một chiếc thuyền khởi hành từ một bến sông A. Sau 5 giờ 10 phút, một 
chiếc canô chạy từ A đuổi theo và gặp thuyền đó cách bến A 20,5 km. Hỏi 
vận tốc của thuyền, biết rằng canô chạy nhanh hơn thuyền 12,5 /km h . ( Kết 
quả chính xác với 2 chữ số thập phân) 
2. Lức 8 giờ sáng, một ô tô đi từ A đến B, đƣờng dài 157 km. Đi đƣợc 102 
km thì xe bị hỏng máy phải dừng lại sửa chữa mất 12 phút rồi đi tiếp đến 
B với vận tốc ít hơn lúc đầu là 10,5 /km h . Hỏi ô tô bị hỏng lúc mấy giờ, 
biết rằng ô tô đến B lúc 11 giờ 30 phút. ( Kết quả thời gian làm tròn đến 
phút) 
Câu 6: Cho dãy số 
   1 2 1 2
2 2
n n
nU
  
 với n =1,2,,k,. 
1. Chứng minh rằng: 1 12n n nU U U   với 1n  
2. Lập quy trình bấm phím liên tục tính 1nU  theo nU và 1nU  với 1 21, 2U U  
3. Tính các giá trị từ 11U đến 20U 
Câu 7: Hình thang vuông ( // )ABCD AB CD có góc nhọn BCD  , 
độ dài các cạnh ,BC m CD n  
3) Tính diện tích, chu vi và các đƣờng chéo của hình thang ABCD 
theo ,m n và  . 
4) Tính ( chính xác đến 4 chữ số thập phân ) diện tích, chu vi và các 
đƣờng chéo của hình thang ABCD với ,4,25 , 7,56 , 54 30om cm n cm    
Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio 
Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 35 
Bài 8: 
1. Số chính phƣơng P có dạng 17712 81P ab . Tìm các chữ số ,a b biết rằng 
13a b  
2. Số chính phƣơng Q có dạng 15 26849Q cd . Tìm các chữ số ,c d biết 
rằng 2 2 58c d  
3. Số chính phƣơng M có dạng 1 399025M mn chia hết cho 9. Tìm các chữ 
số ,m n 
Bài 9: Cho dãy số xác định bởi công thức : 
2
1 2
3 13
1
n
n
n
x
x
x




với 
1 0,09x  , n = 
1,2,3,, k, 
3) Viết quy trình bấm phím liên tục tính 
1nx  theo nx . 
4) Tính 2 3 4 5 6, , , ,x x x x x ( với đủ 10 chữ số trên màn hình ) 
5) Tính 100 200,x x ( với đủ 10 chữ số trên màn hình ) 
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A . Từ A kẻ AH vuông góc với BC ( H 
thuộc BC ) 
 Tính độ dài cạnh AB ( chính xác đến 2 chữ số thập phân), biết rằng diện 
tích tam giác AHC là 24,25S cm , độ dài cạnh AC là 5,75m cm . 
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KỲ THI CHỌN HOC SINH GIỎI TỈNH 
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2004 - 2005 
 Môn : MÁY TÍNH BỎ TÚI 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao 
đề) 
Bài 1: (2 điểm): 
Tính kết quả đúng của các tích sau: 
M = 3344355664 3333377777 
N = 123456
3
. 
Bài 2: (2 điểm): 
Tìm giá trị của x, y viết dƣới dạng phân số (hoặc hỗn số) từ các phƣơng trình 
sau: 
2
5
4 2
3 1
6 4
5 3
8 5
7 5
79
8
9
x x
 
 
 
 

Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio 
Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 36 
2
1 1
1 3
1 1
4 5
6 7
y y
 
 
 
Bài 3: (2 điểm): 
Cho ba số: A = 1193984; B = 157993 và C = 38743. 
a) Tìm ƣớc số chung lớn nhất của ba số A, B, C. 
b) Tìm bội số chung nhỏ nhất của ba số A, B, C với kết quả đúng chính xác. 
Bài 4: (2 điểm): 
a) Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất 
0,58%/tháng (không kỳ hạn). Hỏi bạn An phải gửi bao nhiêu tháng thì 
đƣợc cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vƣợt quá 1300000 đồng ? 
b) Với cùng số tiền ban đầu và cùng số tháng đó, nếu bạn An gửi tiết kiệm 
có kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,68%/tháng, thì bạn An sẽ nhận đƣợc số 
tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ? Biết rằng trong các tháng của kỳ hạn, chỉ 
cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi tháng trƣớc để tình lãi tháng sau. 
Hết một kỳ hạn, lãi sẽ đƣợc cộng vào vốn để tính lãi trong kỳ hạn tiếp 
theo (nếu còn gửi tiếp), nếu chƣa đến kỳ hạn mà rút tiền thì số tháng dƣ so 
với kỳ hạn sẽ đƣợc tính theo lãi suất không kỳ hạn. 
Bài 5: (2 điểm): 
Cho dãy số sắp thứ tự 1 2, 3 1, ,..., , ,...n nu u u u u  , biết 5 6588 , 1084u u  và 
1 13 2n n nu u u   . 
Tính 1 2 25, ,u u u . 
Bài 6: (2 điểm): 
Cho dãy số sắp thứ tự 1 2, 3 1, ,..., , ,...n nu u u u u  biết: 
1 2 3 1 2 31, 2, 3; 2 3 ( 4)n n n nu u u u u u u n         
a) Tính 4 5 6 7, , , .u u u u 
b) Viết qui trình bấm phím liên tục để tính giá trị của nu với 4n  . 
c) Sử dụng qui trình trên, tính giá trị của 20 22 25 28, , , .u u u u 
Bài 7: (2 điểm): 
Biết rằng ngày 01/01/1992 là ngày Thứ Tƣ (Wednesday) trong tuần. Cho biết 
ngày 01/01/2055 là ngày thứ mấy trong tuần ? (Cho biết năm 2000 là năm 
nhuận). 
Bài 8: (2 điểm): 
Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ 
của Kỳ đài trƣớc Ngọ Môn (Đại Nội - 
Huế), ngƣời ta cắm 2 cọc bằng nhau MA 
và NB cao 1,5 m (so với mặt đất) song 
song, cách nhau 10 m và thẳng hàng so với 
Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio 
Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 37 
tim của cột cờ. Đặt giác kế đứng tại A và tại B để nhắm đến đỉnh cột cờ, ngƣời 
ta đo đƣợc các góc lần lƣợt là 510 49'12" và 45039' so với phƣơng song song với 
mặt đất. Hãy tính gần đúng chiều cao đó. 
Bài 9: (2 điểm): 
Cho tam giác ABC có các độ dài của các cạnh AB = 4,71 cm, BC = 6,26 cm và 
AC = 7,62 cm. 
a) Hãy tính độ dài của đƣờng cao BH, đƣờng trung tuyến BM và đoạn phân 
giác trong BD của góc B ( M và D thuộc AC). 
b) Tính gần đúng diện tích tam giác BHD. 
Bài 10: (2 điểm): 
Tìm số nguyên tự nhiên nhỏ nhất n sao cho 8 112 2 2n  là một số chính phƣơng. 
II.3. Chương III: HIỆU QUẢ CỦA ĐỀ TÀI 
 Sau một thời gian dài áp dụng giải pháp, qua thực tế giảng dạy, tôi thấy 
giải pháp bƣớc đầu đã mang lại hiệu qủa rất khả quan. Học sinh yêu thích môn 
học này hơn, đồng thời kích thích trí tò mò tìm hiểu khoa học của học sinh, các 
em tích cực chủ động trong việc lĩnh hội kiến thức các môn học nói chung và 
môn Toán nói riêng. Chất lƣợng bộ môn đƣợc nâng cao, thể hiện cụ thể ở kết 
quả học tập của các em 
Kiểm tra Số 
HS 
Yếu TB Khá+giỏi Đạt giải 
cấp Huyện 
Đạt giải 
cấp Tỉnh 
Trƣớc khi ôn 9 2 5 2 
Sau khi ôn 9 0 2 7 7 1 
Trong quá trình thử nghiệm, tôi đã thu đƣợc một số thành công bƣớc đầu: 
*Về phía học sinh: Qua việc giới thiệu cho học sinh hệ thống các dạng 
bài tập về máy tính bỏ túi Casio từ dễ đến khó, tôi thấy đã phát huy đƣợc tính 
tích cực, tƣ duy sang tạo, sự say mê môn học của học sinh, giúp học sinh hình 
thành phƣơng pháp và cách làm việc với khoa học Toán học. 
Đặc biệt các em xác định đƣợc dạng và sử dụng phƣơng pháp hợp lí để 
giải bài toán một cách chủ động. 
*Về phía giáo viên: Tôi thấy trình độ chuyên môn đƣợc nâng cao hơn, 
đặc biệt phù hợp với quá trình đổi mới phƣơng pháp dạy học của ngành đề ra. 
Đồng thời hình thành ở giáo viên phƣơng pháp làm việc khoa học. Hơn thế đã 
phát huy đƣợc sự tích cực chủ động của ngƣời học, hình thành ở học sinh những 
kĩ năng, kĩ xảo trong giải toán. 
III.KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT 
III.1. Kết luận 
 Khi hƣớng dẫn học sinh giải toán trên máy tính bỏ túi (phần Đại số)theo 
hệ thống bài tập nhƣ trên tôi thấy học sinh hiểu, vận dụng rất tốt, đặc biệt giúp 
các em nhớ lâu, phân biệt đƣợc dạng bài tập. Từ đó giúp các em say xƣa với bộ 
Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio 
Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 38 
môn, tích cực sáng tạo khi giải Toán, là cơ sở để tôi phát hiện và bồi dƣỡng cho 
học sinh khá giỏi. 
 Đối với giáo viên để luyện tốt cho học sinh sử dụng máy tính bỏ túi Casio 
vào giải toán cần: 
- Phải nắm thật chắc chƣơng trình và đối tƣợng học sinh để chuẩn bị bài giảng 
tốt. 
- Phải biết chọn lọc nội dung,phƣơng pháp tập chung vào điểm mấu chốt, 
chọn kiến thức, kĩ năng cơ bản nào hay ứng dụng nhất để giảng tốt. 
- Phải giảng chắc đến đâu, luyện chắc đến đấy. Tránh giảng qua loa đại khái 
để chạy theo số lƣợng bài tập 
- Suốt quá trình luyện giảng phải cho học sinh động não suy nghĩ tại sao, làm 
thế nào? Tại sao chọn cách giải đó??? Thì mới đạt kết quả. 
III.2. Đề xuất 
Đề nghị PGD, Sở GD thƣờng xuyên mở lớp tập huấn để giáo viên có điều kiện 
giao lƣu, học hỏi kinh nghiệm dạy của đồng nghiệp. 
IV. TÀI LIỆU THAM KHẢO-PHỤ LỤC 
IV.1. Tài liệu tham khảo 
1. Sách giáo khoa Toán 6; Toán 7; Toán 8; Toán 9. 
2. Sách giáo viên Toán 6; Toán 7; Toán 8; Toán 9. 
3. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 6 – Bùi Văn Tuyên. 
4. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 7 – Bùi Văn Tuyên. 
5. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 8 – Bùi Văn Tuyên. 
6. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 9 – Bùi Văn Tuyên. 
7. Tuyển tập 250 bài toán bồi dƣỡng HS giỏi Toán cấp 2 (phần Đại số) – 
- Võ Đại Mau. 
8. Giải toán trên máy tính Casio fx-570MS lớp 6-7-8-9 – Lê Hồng Đức. 
9. Hƣớng dẫn sử dụng và giải toán trên máy tính Casio fx 500 MS – 
TS Nguyễn Văn Trang. 
10. Hƣớng dẫn sử dụng máy tính Casio fx 570 MS – TS Nguyễn Văn Trang. 
11. Hƣớng dẫn sử dụng và giải toán trên máy tính Vinacal Vn-500 MS. 
12. Hƣớng dẫn sử dụng và giải toán trên máy tính Vinacal Vn-570 MS. 
13. Các đề thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính Casio 1996 – 2004 – Tạ 
Duy Phƣợng – Nguyễn Thế Thạch. 
14. Tài liệu tải trên mạng thuộc thƣ viện violet. 
IV.2. Phụ lục 
STT Nội dung Trang 
Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio 
Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 39 
1 I.Phần mở đầu 1 
2 I.1. Lí do chọn đề tài 1 
3 I.2. Mục đích nghiên cứu 1 
4 I.3. Thời gian – Địa điểm 1 
5 I.4. Đóng góp mới về mặt lí luận, về mặt thực tiễn 1 
6 II. Phần nội dung 2 
7 II.1. Chƣơng I: Tổng quan 2 
8 II.1.1. Cơ sở lí luận 2 
9 II.1.2. Đặc điểm tình hình 2 
10 II.2. Chƣơng II: Nội dung vấn đề nghiên cứu 3 
11 II.2.1. Sơ lƣợc về cách sử dụng máy 3 
12 II.2.2. Lí thuyết và các dạng bài tập cơ bản 7 
13 II.2.2.1. Các phép toán trong tập hợp số tự nhiên 7 
14 II.2.2.2. Liên phân số - phân số - số thập phân 13 
15 II.2.2.3. Đa thức 19 
16 II.2.2.4. Dãy số 21 
17 II.2.2.5. Các bài toán kinh tế 23 
18 II.2.2.6. Căn thức 26 
19 II.2.2.7. Phƣơng trình 27 
20 II.2.2.8. Một số đề thi 29 
21 II.3. Chƣơng III: Hiệu quả của đề tài 37 
22 III. Kết luận và đề xuất 37 
Đông Triều, ngày 19 tháng 5 năm 2010 
 Người viết 
Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio 
Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 40 
 Đào Thị Mai Phương 
V. NHẬN XÉT CỦA HĐKH CẤP TRƯỜNG, PHÒNG GD-ĐT, SỞ GD-ĐT 
Giúp HS tiếp cận, luyện thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính bỏ túi Casio 
Đào Thị Mai Phương – THCS Thị Trấn Đông Triều-Đông Triều-QN 41 

File đính kèm:

  • pdfgiup_hs_tiep_can_luyen_thi_hoc_sinh_gioi_giai_toan_tren_may_tinh_bo_tui_casio_8195.pdf
Sáng Kiến Liên Quan